Tiếng Anh Các phrasal verbs cần nhớ (có thể dùng trong thi THPT) - phần 1

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Xuân Lê, 23 Tháng chín 2020.

  1. Xuân Lê

    Bài viết:
    12
    1. Blow down = collapse: Thổi đổ, sụp đổ

    2. Blow up = become angry/ explode: Trở nên tức giận, nổ tung

    3, break into = enter a house illegally: Đột nhập

    4, bring up = raise (a child) : Nuôi dưỡng

    5, burn down = be destroyed by fire: Cháy chụi

    6, call for = require: Mời gọi, yêu cầu

    7, call off= cancel: Hủy bỏ

    8, call on =visit: Ghé thăm

    9, call up= telephone: Gọi điện, gọi đi lình

    10, carry out = do/ execuse: Thực hiện, làm

    11, check into= enter a place / investigate: Làm thủ tục vào, điều tra nghiên cứu

    12, check out = leave a place: Làm thủ tục ra

    13, clear up = tidy up/ make (st) clear: Dọn dẹp

    14, come across = happen to see: Tình cờ gặp

    15, come/ do down with = become sick with: Mắc bệnh

    16, count on = depend on/ base on/ rely on: Dựa vào, phụ thuộc vào

    17, cut down on = decrease: Giảm

    18, cut out= stop an action: Cắt hẳn

    19, die away = diminish in intensity: Giảm về cường độ

    20, die off/ out = become extinct: Tuyệt chủng

    21, do away with = abolish: Bãi bỏ, miễn bỏ

    22, drop in = visit: Ghé thăm

    23, figure out = find out: Tính toán

    24, fill in = complete: Hoàn thành, điền vào

    25, get across = cause to be understood: Làm cho cái gì được hiểu

    26, get ahead= make progress: Tiến triển

    27, get off= leave (a bus) : Xuống xe

    28, get on = enter (a bus) : Lên xe

    29, hand in = submit: Giao nộp

    30, get over = recover (a cold) : Bình phục

    31, give in = stop trying: Đầu hàng

    32, give off = release (a smell) : Nhả ra, thải ra

    33, give up = surrender st: Từ bỏ

    34, go down = decrease: Giảm

    35, go up = increase: Tăng

    36, go off = explode: Nổ tung, rung lê, thiu thối

    37, go over = review: Xem lại

    38, grow up = muture: Trưởng thành

    39, hand out = distribute: Phân phát

    40, hear from = recieve news from (a letter / an e-mail) : Nhận được tin từ

    41, hear of = know about sb/st) : Biết về ai / cái gì

    42, hold up= delay (a filght/ traffic) : Trì hoãn

    43, keep out = prevent from entering: Ngăn chặn không vào

    44, keep off = prevent from stepping or climbing on to st: Ngăn chặn không làm

    45, leave out= not include/ omit: Loại bỏ

    46, look after = take after: Chăm sóc

    47, look forward to = to expect: Chờ đợi, mong đợi

    48, look into = investigate: Điều tra, nghiên cứu

    49, look out = be careful: Coi chừng, cảnh giác

    50, look over = review, examine: Xem lại, kiểm tra lại
     
  2. EC.Bắc.Hà

    Bài viết:
    62
    Mỗi Phrasal Verb có thêm một câu ví dụ nữa thì tuyệt vời.

    Tiêu đề viết thiếu chữ "a" của từ Phrasal Verb nhé. Cảm ơn bài chia sẻ hữu ích.
     
    Cute pikachu thích bài này.
  3. Xuân Lê

    Bài viết:
    12
    Cảm ơn bạn vì đã góp ý
     
    Cute pikachuEC.Bắc.Hà thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...