Đây là toàn bộ nội dung từ Việt Nam Overnight có chứa từ khoá phrasal verbs. Đọc: 246.
1. Stand for: Viết tắt của 2. Make up: Bịa chuyện, trang điểm, dàn dựng, tạo nên 3. Give off: Tỏa ra 4. Hold on: Chờ đợi 5. Make out: Xử lí...
1. look up to: Tôn trọng, kính trọng >< look down on/upon ex: He'd always looked up to his uncle. (Anh ấy luôn tôn trọng bác của mình) 2. look...
1. Blow down = collapse: Thổi đổ, sụp đổ 2. Blow up = become angry/ explode: Trở nên tức giận, nổ tung 3, break into = enter a house illegally:...
[ P H R A S A L V E R B S] 1. Bring forward: Change the date/time of an event so it happens earlier. (đẩy lịch hẹn 1 sự kiện) 2. Carry on:...
Make up for: Bù đắp, đền bù Make up with: Giảng hòa Come up with: Nảy ra, nghĩ ra Come across: Tình cờ gặp = Run into Say against: Chống...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.