


Chào các bạn, sau đây mình đã tổng hợp các động từ bất quy tắc thường gặp và sắp xếp theo chữ cái từ A - Z để các bạn tiện tìm kiếm từ mà bản thân đang phân vân quá khứ (V2) hay quá khứ phân từ (V3) là gì. Bắt đầu nào!
A
1. Awake – Awoke – Awoke: Đánh thức
2. Arise – Arose – Arisen: Xuất hiện, nảy sinh
B
1. Be – Was/Were – Been: Thì, là, ở
2. Begin – Began – Begun: Bắt đầu
3. Bite – Bit – Bitten: Cắn
4. Blow – Blew – Blown: Thổi
5. Break – Broke – Broken: Làm vỡ, bẻ gãy
6. Beat – Beat – Beaten: Đánh đập
7. Become – Became – Become: Trở thành
8. Bring – Brought – Brought: Mang đến
9. Build – Built – Built: Xây dựng
10. Burn – Burnt – Burnt: Đốt cháy
11. Buy – Bought – Bought: Mua
C
1. Cost – Cost – Cost: Trị giá
2. Cut – Cut – Cut: Cắt
3.come – Came – Come: Đến
4. Catch – Caught – Caught: Đuổi bắt
5. Choose – Chose – Chosen: Lựa chọn
D
1. Do – Did – Done: Làm
2. Draw – Drew – Drawn: Vẽ
3. Drink – Drank – Drunk: Uống
4. Drive – Drove – Driven: Lái xe
5. Dream – Dreamt – Dreamt: Mơ
E: Eat – Ate – Eaten: Ăn
F
1. Fall – Fell – Fallen: Rơi, ngã
2. Fight – Found – Found: Chiến đấu
3. Find – Found – Found: Tìm
4. Forget – Forgot – Forgotten: Quên
5. Fly – Flew – Flown: Bay
6. Forgive – Forgave – Forgiven: Tha thứ
7. Forcast – Forcast – Forcast: Tiên đoán
8. Freeze – Froze – Frozen: Đông lại
G
1. Go – Went – Gone: Đi
2. Give – Gave – Given: Cho
3. Grow – Grew – Grown: Phát triển
4. Get – Got – Gotten: Có được
H
1. Have/ has – Had – Had: Có
2. Hit – Hit – Hit: Đánh, đập, đụng
3. Hurt – Hurt – Hurt: Bị thương
4. Hang – Hung – Hung: Treo
5. Hear – Heard – Heard: Nghe
6. Hold – Held – Held: Tổ chức, giữ
K
1. Keep – Kept – Kept: Giữ
2. Know – Knew – Known: Biết
L
1. Lie* – Lay – Lain: Nằm
2. Lose – Lost – Lost: Mất
3. Leave – Left – Left: Rời đi
4. Lead – Led – Led: Dẫn
5. Lay – Laid – Laid: Đặt để
6. Learn* – Leant/Learned – Leant/Learned: Học
7. Lend – Lent – Lent: Cho vay
8. Light – Lit/Lighted – Lit/Lighted: Thắp sáng
M
1. Make – Made – Made: Làm
2. Mean – Meant – Meant: Ý muốn nói, ý nghĩa
3. Meet – Met – Met: Gặp
R
1. Read – Read – Read: Đọc
2. Run – Ran – Run: Chạy
3. Ring – Rang – Rung: Reo
4. Ride – Rode – Riden: Cưỡi, đạp xe
5. Rise – Rose – Risen: Mọc
S
1. Say – Said – Said: Nói
2. See – Saw – Seen: Xem, nhìn
3. Speak – Spoke – Spoken: Nói
4. Stand – Stood – Stood: Đứng
5. Sit – Sat – Sat: Ngồi
6. Spend – Spent – Spent: Chi tiêu
7. Swim – Swang – Swung: Bơi
8. Sing – Sang - Sung: Hát
9. Spread – Spread – Spread: Lan truyền
10. Send – Sent – Sent: Gửi
11. Sleep – Sleft – Sleft: Ngủ
12. Shoot – Shot – Shot: Bắn
T
1. Take – Took – Taken: Cầm lấy
2. Tell – Told – Told: Kể
3. Teach – Taught – Taught: Dạy
4. Tear – Torn – Torn: Xé
5. Throw – Threw – Thrown: Ném, vứt
U: Understand – Understood – Understood: Hiểu
W
1. Write – Wrote – Written: Viết
2. Win – Won – Won: Chiến thắng
3. Wake – Woke – Woken: Thức giấc
4. Wear – Wore – Worn: Mặc
*Lie (nối dối) là động từ hợp quy tắc nên V2, 3 sẽ là Lied – Lied
Lưu ý: Những từ ghép như become (trở thành), behold (chứng kiến), offset (đền bù).. động từ chính ở đằng sau vẫn chia theo bình thường như khi nó độc lập. Các bạn không cần phải bối rối khi thấy những từ ghép như thế nữa.
Nguồn: Tổng hợp từ nhiều nguồn.
Chúc các bạn học tập vui vẻ!
Xem thêm: Học tiếng Anh qua những mẫu truyện ngắn
Chỉnh sửa cuối: