CÁC CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ TIẾNG NHẬT Trước hết, để chia thể thì tôi muốn nói một vài lời với các bạn là vì sao phải học tiếng Nhật. Chúng ta học tiếng Nhật vì tương lai của nước Việt Nam, và cũng vì Nhật cho sang Việt Nam rất nhiều học bổng, có thể nói là rất rất nhiều x 3, 14 học bổng . Lúc chưa học, tôi nghĩ tiếng Nhật rất khó, nhưng khi học thì thấy lúc đầu dễ nhưng bây giờ lại thấy khó, chủ yếu là vì tôi lười: ').
1. Phân loại động từ trong tiếng Nhật Trong tiếng Nhật, có 3 nhóm động từ và tất nhiên mỗi nhóm có cách chia khác nhau: Nhóm I: Các động từ có âm cuối là âm thuộc cột い Ví dụ: か い ます (mua). かえり ます (trở về). はなし ます (nói chuyện). * * * Nhóm II: C ác động từ có chữ cái cuối cùng là chữ cái thuộc cột え. Ví dụ: ね ます (ngủ) ; たべ ます (ăn) ; みせ ます (cho xem). * * * Lưu ý với một số động từ đặc biệt không phải là~[え] ます (cột [え] trong bảng chữ cái) nhưng vẫn thuộc nhóm 2: 1. おきます (thức dậy) ; 2. みます (xem) ; 3. できます (có thể) ; 4. きます (mặc) ; 5. たります (đầy đủ) ; 6. かります (mượn) ; 7. います (có, ở) ; 8. あびます (tắm) ; 9. おります (xuống xe). 10. しんじま す (tin tưởng). 11. おちます (rơi). Và vì thế nên chúng ta có bài thơ ghép thế này cho nó dễ học thuộc Bạn cần ủng hộ tác giả 10 xu để đọc nội dung Nhóm III: Gồm 2 động từ. します: Làm きます: Đến Nhóm này cũng bao gồm các động từ khác có cấu trúc: Danh từ + します Ví dụ: べんきょうします: Học けんきゅうします: Nghiên cứu * * *
2. Cách chia động từ sang thể て Khái niệm : Động từ thể て được sử dụng trong trường hợp sai khiến hoặc để nối các động từ với nhau. Nhóm I: Âm cuối trước ます là い 、ち 、り --> って Ví dụ: かい ます -> かって (mua) まち ます -> まって (chờ) かえり ます -> かえって (trở về) Âm cuối trước ます là み 、 び 、 に --> んで Ví dụ: よみ ます -> よんで (đọc) あそび ます -> あそんで (chơi) しに ます -> しんで (chết) Âm cuối trước ます là し --> して Ví dụ: かし ます -> かして (cho vay) はなし ます -> はなして (nói chuyện) Trường hợp đặc biệt: いきます -> いって (đi) Âm cuối trước ます là き --> いて Ví dụ: かき ます -> かいて (viết) きき ます -> きいて (nghe) Âm cuối trước ます là ぎ --> いで Ví dụ: およぎ ます -> およいで (bơi) いそぎ ます -> いそいで (khẩn trương) Nhóm II: Với các động từ nhóm II ta chỉ cần bỏ ます thêm て Ví dụ: ね ます -> ねて たべ ます -> たべて おきます -> おきて ( nằm trong số 11 động từ đặc biệt) Nhóm III: Giống nhóm II, bỏ ます thêm て Ví dụ: きます -> きっ て します -> して べんきょうします -> べんきょうして