Tiếng Anh Các động từ Bất quy tắc trong Tiếng Anh và ví dụ

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Sương sớmmùa Thu, 18 Tháng mười 2021.

  1. Sương sớmmùa Thu

    Bài viết:
    184
    Động từ Bất quy tắc trong Tiếng Anh và ví dụ

    Tác giả: @Sương sớmmùa Thu

    [​IMG]

    Hôm nay vẫn là một ngày mưa, lòng tôi có một chút buồn man mác. Nhưng bất chợt nó lại vui trở lại. Bởi vì, hôm nay mình sẽ giới thiệu với các bạn bộ Động từ Bất quy tắc trong Tiếng Anh thường gặp và Ví dụ kèm theo (để làm gì ư? Để cho dễ nhớ hơn thôi. Ahihi).

    Theo như mình biết, có tầm khoảng 600 Động từ Bất quy tắc, nhưng những từ thường được dùng thì không lớn đến mức đó. Khi các bạn biết - nhớ những từ này rồi, thì nhớ những từ khác cũng là điều dễ hiểu thôi.

    Và một điều đặc biệt là: Các ví dụ này không phải trên trời rơi xuống, hay dưới đất chui lên. Mà mình sưu tập tại Trang web Từ điển Trực tuyến Oxford. Các bạn có thể vào đây tham khảo nhé!

    Review - Oxford - Từ Điển Anh - Anh Trực Tuyến - Việt Nam Overnight

    Giờ thì triển khai ngay thôi nào!

    1. Be - were/was - been: Thì/là/ở/được/bị

    - Today is Monday. Hôm nay là Thứ Hai

    - It was cold yesterday. Hôm qua trời lạnh

    - Where were you yesterday morning? Bạn đã ở đâu sáng hôm qua?

    2. Beat - beat - beaten: Đánh/ đập

    - He beat me at chess. Anh ấy đánh bại tôi môn Cờ Vua.

    3. Become - became - become: Trở nên/ trở thành

    - The bill will become law next year. Luật dự thảo sẽ trở thành Luật năm tới

    - She became queen in 1952. Cô ấy trở thành Nữ Hoàng năm 1952

    4. Begin - began - begun: Bắt đầu

    - Let's begin at page 9. Chúng ta bắt đầu ở trang số 9

    5. Bite - bit - bitten: Cắn/ ngoặm

    - She was bitten by the family dog. Cô ấy bị cắn bởi con chó nhà

    6. Blow - blew - blown: Thổi

    - A cold wind blew from the east. Cơn gió lạnh thổi từ hướng đông

    7. Break - broke - broken: Đập vỡ/ làm vỡ

    - The boat hit a rock and broke in half. Con thuyền va đập vào tảng đá và vỡ đôi

    8. Bring - brought - brought: Mang đến/ đem lại

    - She brought her boyfriend to the party. Cô ấy mang bạn trai đến bữa tiệc

    9. Build - built - built: Xây dựng

    - They don't have the money to build roads. Họ không có tiền để xây dựng những con đường

    10. Burn - burnt/burned - burnt/burned: Đốt cháy

    - Fires were burning all over the city. Những ngọn lửa đang cháy khắp thành phố

    - A small candle burned brightly. Một ngọn nến nhỏ cháy sáng

    11. Buy - bought - bought: Mua

    - Where did you buy that dress? Bạn đã mua cái váy đó ở đâu?

    12. Catch - caught - caught: Bắt lấy/ chụp lấy

    - The dog caught the stick in its mouth. Con chó bắt lấy cái que bằng miệng của nó

    13. Choose - chose - chosen: Chọn lựa

    - She had to choose between staying in the UK or going home. Cô ấy phải chọn giữa: Ở lại Nước Anh hay về nhà

    - Sarah chose her words carefully. Sa-ra đã chọn từ ngữ cẩn thận

    - This site has been chosen for the new school. Địa điểm này được chọn cho ngôi trường mới

    14.come - came - come: Đến

    - Come here! đến đây

    - She comes to work by bus. Cô ấy đến chỗ làm bằng xe buýt

    15. Cost - cost - cost: Trị giá

    - How much did it cost? Nó trị giá bao nhiêu?

    16. Cut - cut - cut: Cắt

    - She cut her finger on a piece of glass. Cô ấy cắt ngón tay bởi 1 miếng thủy tinh

    17. Deal - dealt - dealt: Buôn bán/ đề cập/ giao thiệp/ xử sự

    - He dealt me two aces. Anh ấy đã chia cho tôi 2 con Át chủ bài (con Cơ - trái tim & con Bích - cây đen)

    18. Dig - dug - dug: Đào bới

    - We could only dig down a few feet. Chúng ta chỉ có thể đào xuống 1 vài feet (1 feet (Anh) = 30, 48cm (Việt Nam))

    19. Do - did - done: Làm

    - What are you doing this evening? Bạn đang làm cái gì chiều nay?

    - What can I do for you (= how can I help) ? Tôi có thể làm cái gì cho bạn? (ý nói là: Tôi có thể giúp gì không)

    20. Draw - drew - drawn: Vẽ

    - You draw beautifully. Bạn vẽ thật đẹp

    - She drew a house. Cô ấy vẽ một ngôi nhà
     
    Chỉnh sửa cuối: 18 Tháng mười 2021
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...