Tiếng Anh Học tiếng anh: Các cụm động từ + giới từ thông dụng

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi buihong0009, 27 Tháng bảy 2020.

  1. buihong0009

    Bài viết:
    21
    CÁC CỤM ĐỘNG TỪ + GIỚI TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH

    A


    Accompanied by: Đi kèm với, cùng với

    Account for: Giải thích / chiếm %

    Accuse of = charge with: Buộc tội

    Adapt to: Thích nghi

    Admire for: Thán phục; khen ngợi

    Apologize to s/o for s/t: Xin lỗi

    Apply for (job/scholarship) : Nộp đơn xin

    (dis) approve of: Tán thành, chấp nhận

    Argue with: Tranh luận

    Arrange for: Sắp xếp

    Arrest for: Bắt giữ

    Assist in = help with: Giúp đỡ

    B

    Be accustomed to = I'm used to: Quen với

    Be/get acquainted with: Quen biết, quen thuộc

    Be amazed/astonished at: Ngạc nhiên (dạng chủ động)

    Be amazed/astonished by: Ngạc nhiên (dạng bị động)

    Be angry at/with s/o for s/t: Giận

    Be annoyed at/with s/o for s/t: Làm phiền

    Be anxious about = be concerned about = be worried about: Lo lắng, bồn chồn, hồi hộp

    Be ashamed of: Xấu hổ

    Be associated with: Gắn liền

    Be capable of: Có năng lực/có khả năng

    Be composed of = consist of: Bao gồm

    Be engaged in = be married to: Kết hôn

    Be equipped with: Trang bị

    Be excited about: Hứng thú

    Be exposed to: Tiếp xúc

    Be faithful to: Trung thành/chung thủy

    Be familiar with: Biết, rành

    Be familiar to: Giống

    Be fond of: Thích

    Be frightened by: Sợ (tức thời, tại thời điểm đang nói)

    Be frightened/scared of: Sợ (ám ảnh trong tâm lý)

    Be grateful to s/o for: Biết ơn

    Be gulity of: Phạm tội

    Be innocent of: Vô tội

    Be involved in: Dính líu, liên lụy

    Be jealous of: Ghen tị

    Be known for: Được biết đến

    Be patient with: Kiên nhẫn

    Be polite/impolite to: Lịch sự/vô phép

    Be relevant to: Thích hợp

    Be responsible for: Chịu trách nhiệm về việc gì

    Be responsible to: Chịu trách nhiệm trước ai/cái gì

    Be terrified of = extremely scared: Rất sợ

    Beg for: Khẩn cầu

    C

    Compare to/with: So sánh, đối chiếu

    Compete with: Cạnh tranh, ganh đua

    Complain to s/o about = grumble about: Phàn nàn

    Compliment on: Khen ngợi

    Concentrate on: Tập trung

    Confess to: Thú nhận

    Confuse with = mistake for: Nhầm lẫn

    Congratulate for/on: Chúc mừng

    Contribute to: Đóng góp, góp phần

    Convict of: Kết án

    Cover in/with: Bao phủ

    Cure s/o of: Chữa bệnh/chữa thói hư, tật xấu

    Crash into: Đâm (xe hơi), rớt (máy bay)

    D

    Deal with: Giải quyết, đối phó

    Dedicate to: Cống hiến, dâng hiến

    Depend on = count on: Phụ thuộc

    Derive from: Lấy từ, nguồn gốc từ

    Deter from: Ngăn cản

    Discourage s/o from: Làm nản lòng

    Differ from: Khác

    Discriminate against: Đối xử phân biệt

    Distract from: Xao lãng, mất tập trung

    Dream about/of: Mơ ước

    E

    Elaborate on: Nói chi tiết

    Exchange for: Đổi

    Exclude from: Đuổi ra

    Excuse for: Thứ lỗi

    Experiment on: Thí nghiệm

    Explain s/t to s/o: Giải thích

    F

    Fed up with = sick of: Chán ngấy

    Feel about: Cảm thấy

    Feel like = be in the mood for: Muốn

    Fight about: Giành nhau, cãi nhau

    Fight against: Chống lại

    Fight for: Chiến đấu vì ai/điều gì

    Fight with: Đánh nhau với ai

    Forgive for: Tha thứ

    G

    Gaze at ≠ glare at: Ngắm nhìn, chiêm ngưỡng ≠ nhìn trừng trừng, giận dữ

    Get rid of = throw away = give away: Vứt bỏ

    Graduate from: Tốt nghiệp

    H

    Hear about: Được thông tin/có hiểu biết về..

    Hear of: Biết về sự tồn tại của..

    Hear from: Nghe từ ai

    Hide from: Giấu

    I

    Insist on: Khăng khăng

    Interfere in: Can thiệp, xen vào

    Interfere with: Gây trở ngại

    J

    Joke about: Nói đùa

    Jot down = write down quickly: Ghi nhanh

    K

    Keep from = prevent from = stop from: Ngăn chặn

    L

    Long for = yearn for: Khao khát, mong muốn

    P

    Prohibit from: Cấm

    Protect from: Bảo vệ

    Punish for: Trừng phạt

    Q

    Quarrel with s/o about/over s/t: Cãi nhau

    R

    Recover from: Bình phục

    Related to: Liên quan / có mối quan hệ với (gia đình)

    Rely on/upon: Tin cậy

    Remind of: Nhắc ai nhớ về ký ức gì

    Remind to: Nhắc ai làm gì

    Rescue from = save from: Giải cứu

    Result from: Do bởi

    Result in: Dẫn đến, kết quả là

    S

    Scold for = criticize for: Khiển trách, la mắng

    Separate from: Phân tách

    Shout at = yell at: La hét

    Specialize in: Chuyên về

    Stand for: Viết tắt của

    Stare at: Nhìn chằm chằm

    Succeed in: Thành công

    Suffer from: Mắc bệnh

    Suspect of: Nghi ngờ

    Sympathetic to/with: Thông cảm

    T

    Take advantage of + s/o: Lợi dụng ai đó

    Take advantage of + s/t: Tận dụng điều gì

    Think about: Xem xét / suy nghĩ

    Think of: Nghĩ đến / tưởng tượng

    Translate into: Dịch

    V

    Vouch for: Cam đoan, đảm bảo

    Warn about: Cảnh báo

    Waste on: Tốn (tiền, thời gian)
     
    Trần Việt Đức thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 27 Tháng bảy 2020
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...