Tiếng Anh Các động từ bất quy tắc thường gặp trong các bài tập từ A - Z

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Porcus Xu, 22 Tháng tám 2021.

  1. Porcus Xu

    Bài viết:
    64
    [​IMG]

    Chào các bạn, sau đây mình đã tổng hợp các động từ bất quy tắc thường gặp và sắp xếp theo chữ cái từ A - Z để các bạn tiện tìm kiếm từ mà bản thân đang phân vân quá khứ (V2) hay quá khứ phân từ (V3) là gì. Bắt đầu nào!

    A

    1. Awake – Awoke – Awoke: Đánh thức

    2. Arise – Arose – Arisen: Xuất hiện, nảy sinh

    B

    1. Be – Was/Were – Been: Thì, là, ở

    2. Begin – Began – Begun: Bắt đầu

    3. Bite – Bit – Bitten: Cắn

    4. Blow – Blew – Blown: Thổi

    5. Break – Broke – Broken: Làm vỡ, bẻ gãy

    6. Beat – Beat – Beaten: Đánh đập

    7. Become – Became – Become: Trở thành

    8. Bring – Brought – Brought: Mang đến

    9. Build – Built – Built: Xây dựng

    10. Burn – Burnt – Burnt: Đốt cháy

    11. Buy – Bought – Bought: Mua

    C

    1. Cost – Cost – Cost: Trị giá

    2. Cut – Cut – Cut: Cắt

    3.come – Came – Come: Đến

    4. Catch – Caught – Caught: Đuổi bắt

    5. Choose – Chose – Chosen: Lựa chọn

    D

    1. Do – Did – Done: Làm

    2. Draw – Drew – Drawn: Vẽ

    3. Drink – Drank – Drunk: Uống

    4. Drive – Drove – Driven: Lái xe

    5. Dream – Dreamt – Dreamt: Mơ

    E: Eat – Ate – Eaten: Ăn

    F

    1. Fall – Fell – Fallen: Rơi, ngã

    2. Fight – Found – Found: Chiến đấu

    3. Find – Found – Found: Tìm

    4. Forget – Forgot – Forgotten: Quên

    5. Fly – Flew – Flown: Bay

    6. Forgive – Forgave – Forgiven: Tha thứ

    7. Forcast – Forcast – Forcast: Tiên đoán

    8. Freeze – Froze – Frozen: Đông lại

    G

    1. Go – Went – Gone: Đi

    2. Give – Gave – Given: Cho

    3. Grow – Grew – Grown: Phát triển

    4. Get – Got – Gotten: Có được

    H

    1. Have/ has – Had – Had: Có

    2. Hit – Hit – Hit: Đánh, đập, đụng

    3. Hurt – Hurt – Hurt: Bị thương

    4. Hang – Hung – Hung: Treo

    5. Hear – Heard – Heard: Nghe

    6. Hold – Held – Held: Tổ chức, giữ

    K

    1. Keep – Kept – Kept: Giữ

    2. Know – Knew – Known: Biết

    L

    1. Lie* – Lay – Lain: Nằm

    2. Lose – Lost – Lost: Mất

    3. Leave – Left – Left: Rời đi

    4. Lead – Led – Led: Dẫn

    5. Lay – Laid – Laid: Đặt để

    6. Learn* – Leant/Learned – Leant/Learned: Học

    7. Lend – Lent – Lent: Cho vay

    8. Light – Lit/Lighted – Lit/Lighted: Thắp sáng

    M

    1. Make – Made – Made: Làm

    2. Mean – Meant – Meant: Ý muốn nói, ý nghĩa

    3. Meet – Met – Met: Gặp

    R

    1. Read – Read – Read: Đọc

    2. Run – Ran – Run: Chạy

    3. Ring – Rang – Rung: Reo

    4. Ride – Rode – Riden: Cưỡi, đạp xe

    5. Rise – Rose – Risen: Mọc

    S

    1. Say – Said – Said: Nói

    2. See – Saw – Seen: Xem, nhìn

    3. Speak – Spoke – Spoken: Nói

    4. Stand – Stood – Stood: Đứng

    5. Sit – Sat – Sat: Ngồi

    6. Spend – Spent – Spent: Chi tiêu

    7. Swim – Swang – Swung: Bơi

    8. Sing – Sang - Sung: Hát

    9. Spread – Spread – Spread: Lan truyền

    10. Send – Sent – Sent: Gửi

    11. Sleep – Sleft – Sleft: Ngủ

    12. Shoot – Shot – Shot: Bắn

    T

    1. Take – Took – Taken: Cầm lấy

    2. Tell – Told – Told: Kể

    3. Teach – Taught – Taught: Dạy

    4. Tear – Torn – Torn: Xé

    5. Throw – Threw – Thrown: Ném, vứt

    U: Understand – Understood – Understood: Hiểu

    W

    1. Write – Wrote – Written: Viết

    2. Win – Won – Won: Chiến thắng

    3. Wake – Woke – Woken: Thức giấc

    4. Wear – Wore – Worn: Mặc

    *Lie (nối dối) là động từ hợp quy tắc nên V2, 3 sẽ là Lied – Lied

    Lưu ý: Những từ ghép như become (trở thành), behold (chứng kiến), offset (đền bù).. động từ chính ở đằng sau vẫn chia theo bình thường như khi nó độc lập. Các bạn không cần phải bối rối khi thấy những từ ghép như thế nữa.

    Nguồn: Tổng hợp từ nhiều nguồn.

    Chúc các bạn học tập vui vẻ!

    Xem thêm: Học tiếng Anh qua những mẫu truyện ngắn
     
    Chỉnh sửa cuối: 23 Tháng tám 2021
Trả lời qua Facebook
Đang tải...