Welcome! You have been invited by Chì Đen to join our community. Please click here to register.
1 người đang xem
Bài viết: 64 Tìm chủ đề
1114 1
dNZx3s3.jpg

Chào các bạn, sau đây mình đã tổng hợp các động từ bất quy tắc thường gặp và sắp xếp theo chữ cái từ A - Z để các bạn tiện tìm kiếm từ mà bản thân đang phân vân quá khứ (V2) hay quá khứ phân từ (V3) là gì. Bắt đầu nào!

A

1. Awake – Awoke – Awoke: Đánh thức

2. Arise – Arose – Arisen: Xuất hiện, nảy sinh

B

1. Be – Was/Were – Been: Thì, là, ở

2. Begin – Began – Begun: Bắt đầu

3. Bite – Bit – Bitten: Cắn

4. Blow – Blew – Blown: Thổi

5. Break – Broke – Broken: Làm vỡ, bẻ gãy

6. Beat – Beat – Beaten: Đánh đập

7. Become – Became – Become: Trở thành

8. Bring – Brought – Brought: Mang đến

9. Build – Built – Built: Xây dựng

10. Burn – Burnt – Burnt: Đốt cháy

11. Buy – Bought – Bought: Mua

C

1. Cost – Cost – Cost: Trị giá

2. Cut – Cut – Cut: Cắt

3.come – Came – Come: Đến

4. Catch – Caught – Caught: Đuổi bắt

5. Choose – Chose – Chosen: Lựa chọn

D

1. Do – Did – Done: Làm

2. Draw – Drew – Drawn: Vẽ

3. Drink – Drank – Drunk: Uống

4. Drive – Drove – Driven: Lái xe

5. Dream – Dreamt – Dreamt: Mơ

E: Eat – Ate – Eaten: Ăn

F

1. Fall – Fell – Fallen: Rơi, ngã

2. Fight – Found – Found: Chiến đấu

3. Find – Found – Found: Tìm

4. Forget – Forgot – Forgotten: Quên

5. Fly – Flew – Flown: Bay

6. Forgive – Forgave – Forgiven: Tha thứ

7. Forcast – Forcast – Forcast: Tiên đoán

8. Freeze – Froze – Frozen: Đông lại

G

1. Go – Went – Gone: Đi

2. Give – Gave – Given: Cho

3. Grow – Grew – Grown: Phát triển

4. Get – Got – Gotten: Có được

H

1. Have/ has – Had – Had: Có

2. Hit – Hit – Hit: Đánh, đập, đụng

3. Hurt – Hurt – Hurt: Bị thương

4. Hang – Hung – Hung: Treo

5. Hear – Heard – Heard: Nghe

6. Hold – Held – Held: Tổ chức, giữ

K

1. Keep – Kept – Kept: Giữ

2. Know – Knew – Known: Biết

L

1. Lie* – Lay – Lain: Nằm

2. Lose – Lost – Lost: Mất

3. Leave – Left – Left: Rời đi

4. Lead – Led – Led: Dẫn

5. Lay – Laid – Laid: Đặt để

6. Learn* – Leant/Learned – Leant/Learned: Học

7. Lend – Lent – Lent: Cho vay

8. Light – Lit/Lighted – Lit/Lighted: Thắp sáng

M

1. Make – Made – Made: Làm

2. Mean – Meant – Meant: Ý muốn nói, ý nghĩa

3. Meet – Met – Met: Gặp

R

1. Read – Read – Read: Đọc

2. Run – Ran – Run: Chạy

3. Ring – Rang – Rung: Reo

4. Ride – Rode – Riden: Cưỡi, đạp xe

5. Rise – Rose – Risen: Mọc

S

1. Say – Said – Said: Nói

2. See – Saw – Seen: Xem, nhìn

3. Speak – Spoke – Spoken: Nói

4. Stand – Stood – Stood: Đứng

5. Sit – Sat – Sat: Ngồi

6. Spend – Spent – Spent: Chi tiêu

7. Swim – Swang – Swung: Bơi

8. Sing – Sang - Sung: Hát

9. Spread – Spread – Spread: Lan truyền

10. Send – Sent – Sent: Gửi

11. Sleep – Sleft – Sleft: Ngủ

12. Shoot – Shot – Shot: Bắn

T

1. Take – Took – Taken: Cầm lấy

2. Tell – Told – Told: Kể

3. Teach – Taught – Taught: Dạy

4. Tear – Torn – Torn: Xé

5. Throw – Threw – Thrown: Ném, vứt

U: Understand – Understood – Understood: Hiểu

W

1. Write – Wrote – Written: Viết

2. Win – Won – Won: Chiến thắng

3. Wake – Woke – Woken: Thức giấc

4. Wear – Wore – Worn: Mặc

*Lie (nối dối) là động từ hợp quy tắc nên V2, 3 sẽ là Lied – Lied

Lưu ý: Những từ ghép như become (trở thành), behold (chứng kiến), offset (đền bù).. động từ chính ở đằng sau vẫn chia theo bình thường như khi nó độc lập. Các bạn không cần phải bối rối khi thấy những từ ghép như thế nữa.

Nguồn: Tổng hợp từ nhiều nguồn.

Chúc các bạn học tập vui vẻ!

Xem thêm: Học tiếng Anh qua những mẫu truyện ngắn
 
Chỉnh sửa cuối:

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back