Welcome! You have been invited by Bonnie1989 to join our community. Please click here to register.
  1. Dragon406

    Tiếng Nhật Các cách chia động từ tiếng nhật

    CÁC CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ TIẾNG NHẬT Trước hết, để chia thể thì tôi muốn nói một vài lời với các bạn là vì sao phải học tiếng Nhật. Chúng ta học tiếng Nhật vì tương lai của nước Việt Nam, và cũng vì Nhật cho sang Việt Nam rất nhiều học bổng, có thể nói là rất rất nhiều x 3, 14 học bổng :)) . Lúc...
  2. Dương Cẩm Nguyệt

    Tiếng Nhật Từ vựng bài 1.2

    Nào chúng ta bắt đầu học tiếp tự vựng bài trước nhé! 1. だいがく: Đại học 2. びょういん: Bệnh viện 3. でんき: Đèn, đèn điện 4. だれ: Ai? (dùng cho câu hỏi) 5. どなた: Ai? (cách hỏi lịch sự) 6. ~ さい: ~tuổi 7. なんさい: Bao nhiêu tuổi (hỏi) 8. おいくつ: Bao nhiêu tuổi (lịch sự) 9. はい: Vâng, dạ 10. いいえ: Không...
  3. Dương Cẩm Nguyệt

    Tiếng Nhật Từ vựng chủ đề 1

    Bây giờ chúng ta tiến hành học từ vựng về nhân xưng và nghề nhiệp nha! Học xong từ vụng chúng ta tiếp tục học ngữ pháp tiếng nhật siêu dễ! 1. わたし: Tôi (ngôi thứ nhất số ít) 2. わたしたち: Chúng tôi, chúng ta (ngôi số nhiều) 3. あなた: Anh, chị/ Ông, bà (ngôi thứ 2 số ít) 4. あのひと: Người kia, người đó...
  4. H

    Tiếng Nhật Một số lời chúc mừng bằng tiếng nhật

    1. 新年 おめでとう ございます. / 明けまして おめでとう ございます. (Shinnen omedetou gozaimasu / Akemashite omedetou gozaimasu) Chúc mừng năm mới! 2. お誕生日 おめでとう ございます. (Otanjoubi omedetou gozaimasu) Chúc mừng sinh nhật! 3. ご結婚 おめでとう ございます. (Gokekkon omedetou gozaimasu) Chúc mừng đám cưới! 4. 家族みんなが 幸せに なりますように...
  5. H

    Tiếng Nhật Từ vựng tiếng nhật chủ đề trái cây

    果物 - 言葉 りんご (Ringo) : Quả táo バナナ (Banana) : Quả chuối ぶどう (Budou) : Quả nhỏ みかん (Mikan) : Quả quýt ぶんたん (Buntan) : Quả bưởi パパイヤ (Papaiya) : Quả đu đủ ドリアン (Dorian) : Quả sầu riêng もも (Momo) : Quả đào マンゴー (Mangoo) : Quả xoài いちご (Ichigo) : Quả dâu あんず (Anzu) : Quả mơ オレンジ (Orenji)...
  6. Iris Nori

    Tiếng Nhật Từ vựng tiếng nhật chủ đề phỏng vấn xin việc

    Ứng tuyển: 応募する:おうぼする Sơ yếu lý lịch:履歴書:りれきしょ Tuyển dụng:求人:きゅうじん Phỏng Vấn:面接:めんせつ Quá trình học tập:学歴:がくれき Quá trình làm việc:職歴:しょくれき Chứng chỉ, bằng cấp:免許・資格:めんきょ・しかく Kỹ năng:特技:とくぎ Sở thích:趣味:しゅみ Tiền lương: 給料: きゅうりょう Thời gian làm việc: 勤務時間:きんむじかん Nơi làm việc...
  7. Iris Nori

    Tiếng Nhật Từ vựng tiếng nhật chủ đề tết trung thu

    Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Trung thu Tết trung thu Nhật Bản hay còn được gọi là Otsukimi, được tổ chức 2 lần trong 1 năm. Ngày Otsukimi đầu tiên được tổ chức vào ngày rằm tháng 8 trùng với tết trung thu tại Việt Nam. Sau đó một tháng, người Nhật sẽ tiếp tục tổ chức Otsukimi thứ 2 vào ngày 13/9...
  8. Iris Nori

    Tiếng Nhật Học kanji sơ cấp

    Các từ Kanji cần học trong bài 1: STT: Âm hán tự: Chữ kanji: Âm đọc hiragana: Nghĩa Nữ : 女: おんな:Con gái, phụ nữ, nữ giới Nam: 男:  おとこ Con trai, đàn ông, nam giới Danh tiền: 名前: なまえ  Họ tên Xuất thân: 出身: しゅっしん Quê quán Học hiệu: 学校: がっこう Trường học Tiên sinh:先生: せんせい Giáo viên Học...
  9. T

    Tiếng Nhật Học bảng chữ cái hiragana

    Bảng chữ cái tiếng Nhật (Hiragana) Có một vài nguyên tắc cơ bản để học thuộc bảng chữ cái hiragana một cách hiệu quả theo phương pháp của chúng tôi mà bạn cần chú ý: 1. Cách ghi nhớ: Vì bảng chữ cái tiếng Nhật hiragana tương đối đơn giản (ít nhất là so với Kanji), cách ghi nhớ dựa trên hình...
  10. Sưu Tầm

    Chia sẻ Tên Tiếng Nhật Của Bạn Là Gì?

    Cách 1: Là theo ngày tháng năm sinh Tháng sinh của bạn sẽ là họ: 1. Chino 2. Anikawa 3. Hoshiiha 4. Iruky 5. Eba 6. Atatoka 7. Kaimi 8. Tokanuy 9. Kinkino 10. Rataki 11. Homaya 12. Shika Ngày sinh của bạn sẽ là tên: 1. Okomi 2. Usugo 3. Umira 4. Manita 5. Kayate 6. Eto 7...
  11. Wall-E

    Tên tiếng nhật hay và ý nghĩa cho nam & nữ

    Ý nghĩa tên tiếng Nhật 1. Tên tiếng Nhật - Nam: Aki: Mùa thu Akira: Thông minh Aman: An toàn và bảo mật Amida: Vị Phật của ánh sáng tinh khiết Aran: Cánh rừng Botan: Cây mẫu đơn, hoa của tháng 6 Chiko: Như mũi tên Chin: Người vĩ đại Dian/Dyan: Ngọn nến Dosu: Tàn khốc Ebisu: Thần may...
Back