CÁC CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ TIẾNG NHẬT
Trước hết, để chia thể thì tôi muốn nói một vài lời với các bạn là vì sao phải học tiếng Nhật. Chúng ta học tiếng Nhật vì tương lai của nước Việt Nam, và cũng vì Nhật cho sang Việt Nam rất nhiều học bổng, có thể nói là rất rất nhiều x 3, 14 học bổng :)) . Lúc...
Nào chúng ta bắt đầu học tiếp tự vựng bài trước nhé!
1. だいがく: Đại học
2. びょういん: Bệnh viện
3. でんき: Đèn, đèn điện
4. だれ: Ai? (dùng cho câu hỏi)
5. どなた: Ai? (cách hỏi lịch sự)
6. ~ さい: ~tuổi
7. なんさい: Bao nhiêu tuổi (hỏi)
8. おいくつ: Bao nhiêu tuổi (lịch sự)
9. はい: Vâng, dạ
10. いいえ: Không...
Bây giờ chúng ta tiến hành học từ vựng về nhân xưng và nghề nhiệp nha! Học xong từ vụng chúng ta tiếp tục học ngữ pháp tiếng nhật siêu dễ!
1. わたし: Tôi (ngôi thứ nhất số ít)
2. わたしたち: Chúng tôi, chúng ta (ngôi số nhiều)
3. あなた: Anh, chị/ Ông, bà (ngôi thứ 2 số ít)
4. あのひと: Người kia, người đó...
Ứng tuyển: 応募する:おうぼする
Sơ yếu lý lịch:履歴書:りれきしょ
Tuyển dụng:求人:きゅうじん
Phỏng Vấn:面接:めんせつ
Quá trình học tập:学歴:がくれき
Quá trình làm việc:職歴:しょくれき
Chứng chỉ, bằng cấp:免許・資格:めんきょ・しかく
Kỹ năng:特技:とくぎ
Sở thích:趣味:しゅみ
Tiền lương: 給料: きゅうりょう
Thời gian làm việc: 勤務時間:きんむじかん
Nơi làm việc...
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Trung thu
Tết trung thu Nhật Bản hay còn được gọi là Otsukimi, được tổ chức 2 lần trong 1 năm. Ngày Otsukimi đầu tiên được tổ chức vào ngày rằm tháng 8 trùng với tết trung thu tại Việt Nam. Sau đó một tháng, người Nhật sẽ tiếp tục tổ chức Otsukimi thứ 2 vào ngày 13/9...
Các từ Kanji cần học trong bài 1:
STT: Âm hán tự: Chữ kanji: Âm đọc hiragana: Nghĩa
Nữ : 女: おんな:Con gái, phụ nữ, nữ giới
Nam: 男: おとこ Con trai, đàn ông, nam giới
Danh tiền: 名前: なまえ Họ tên
Xuất thân: 出身: しゅっしん Quê quán
Học hiệu: 学校: がっこう Trường học
Tiên sinh:先生: せんせい Giáo viên
Học...
Bảng chữ cái tiếng Nhật (Hiragana) Có một vài nguyên tắc cơ bản để học thuộc bảng chữ cái hiragana một cách hiệu quả theo phương pháp của chúng tôi mà bạn cần chú ý:
1. Cách ghi nhớ: Vì bảng chữ cái tiếng Nhật hiragana tương đối đơn giản (ít nhất là so với Kanji), cách ghi nhớ dựa trên hình...
Cách 1: Là theo ngày tháng năm sinh
Tháng sinh của bạn sẽ là họ:
1. Chino
2. Anikawa
3. Hoshiiha
4. Iruky
5. Eba
6. Atatoka
7. Kaimi
8. Tokanuy
9. Kinkino
10. Rataki
11. Homaya
12. Shika
Ngày sinh của bạn sẽ là tên:
1. Okomi
2. Usugo
3. Umira
4. Manita
5. Kayate
6. Eto
7...
Ý nghĩa tên tiếng Nhật
1. Tên tiếng Nhật - Nam:
Aki: Mùa thu
Akira: Thông minh
Aman: An toàn và bảo mật
Amida: Vị Phật của ánh sáng tinh khiết
Aran: Cánh rừng
Botan: Cây mẫu đơn, hoa của tháng 6
Chiko: Như mũi tên
Chin: Người vĩ đại
Dian/Dyan: Ngọn nến
Dosu: Tàn khốc
Ebisu: Thần may...