Bây giờ chúng ta tiến hành học từ vựng về nhân xưng và nghề nhiệp nha! Học xong từ vụng chúng ta tiếp tục học ngữ pháp tiếng nhật siêu dễ! 1. わたし: Tôi (ngôi thứ nhất số ít) 2. わたしたち: Chúng tôi, chúng ta (ngôi số nhiều) 3. あなた: Anh, chị/ Ông, bà (ngôi thứ 2 số ít) 4. あのひと: Người kia, người đó 5. あのかた: Vị kia (cách nói lịch sự) 6. みなさん: Các anh các chị, các ông các bà (ngôi thứ 2 số nhiều) 7. ~さん: Viết sau các chủ ngữ anh chị ông bà 8. ~ちゃん: Cách gọi thay thế cho em gái 9. ~くん: Cách gọi thay thế cho em trai 10. ~じん: Cách gọi cho người nước ngoài 11. せんせい: Thầy/ cô 12. きょうし: Giáo viên 13. がくせい: Học sinh 14. かいしゃいん: Nhân viên công ty 15. しゃいん: Nhân viên 16. ぎんこいん: Nhân viên ngân hàng 17. いしゃ: Bác sĩ 18. けんきゅうしゃ: Nhà nghiên cứu 19. エンゾ二ア: Kỹ sư Vậy là đã xong từ vựng của bài 1 rồi giờ chúng ta bắt đầu học bài ngữ pháp 1 ở bài sau nhé!