Nào chúng ta bắt đầu học tiếp tự vựng bài trước nhé! 1. だいがく: Đại học 2. びょういん: Bệnh viện 3. でんき: Đèn, đèn điện 4. だれ: Ai? (dùng cho câu hỏi) 5. どなた: Ai? (cách hỏi lịch sự) 6. ~ さい: ~tuổi 7. なんさい: Bao nhiêu tuổi (hỏi) 8. おいくつ: Bao nhiêu tuổi (lịch sự) 9. はい: Vâng, dạ 10. いいえ: Không (dùng phủ định) 11. しつれいでつが: Xin lỗi 12. おなまえは: Bạn tên gì? 13. はじめまして: Rất hân hạnh được gặp bạn 14. どうぞよろしくおねがいします: Rất mong sau này được bạn giúp đỡ 15. こちらは~ちんです: Đây là anh, chị/ ông, bà~ 16. ~ から きました: Tôi đến từ~ 17. アメリカ: Mỹ 18. イギリス: Anh 19. インド: Ấn độ 20. インドネシア: Indonesia 21. かんこく: Hàn quốc 22. タイ: Thái 23. しゅうごく: Trung Quốc 24. ドイツ: Đức 25. にほん: Nhật Bản 26. フランス: Pháp 27. フラジル: Braxin Vậy là từ vựng của bài 1 ta đã xong rồi các bạn nhớ học những từ vựng này để ráp vào ngữ pháp để thực hành nhé!