Welcome! You have been invited by ThanhHằng170204 to join our community. Please click here to register.
  1. A Lann

    Tiếng Nhật Học tiếng Nhật qua tập cuối Anime Tình yêu 10cm

    Nữ chính Mio là thành viên câu lạc bộ mỹ thuật, là một cô gái dịu dàng, nhút nhát và dịu dàng. Còn Haruki là thành viên câu lạc bộ điện ảnh, luôn lạc quan, vui vẻ và rất được các bạn nữ chào đón. Hồi mới vào cao trung, Haruki vô tình gặp Mio dưới gốc cây anh đào và bị cô thu hút. Ở lớp, hai...
  2. Purakapi

    Tiếng Nhật Cùng mình học ngữ pháp tiếng Nhật N2

    Chào các bạn, mình là Purakapi. Mình đã tốt nghiệp đại học, chuyên ngành tiếng Nhật. Trước khi mình ra trường thì mình đã tham gia một kỳ thi năng lực tiếng và đã có chứng chỉ tương đương N2. Nhưng các bạn học tiếng Nhật chắc cũng biết, chứng chỉ N2 chỉ có giá trị trong vòng 2 năm. Mà mình chưa...
  3. -Jenny-

    Tiếng Nhật Tên các loài hoa trong tiếng Nhật

    Tên các loài hoa trong tiếng Nhật 1. Ajisai (紫陽花) : Hoa cẩm tú cầu 2. Shikuramen (シクラメン) : Hoa anh thảo 3. Kesinohana (芥子の花) : Hoa Anh túc 4. Yuri (百合) : Hoa bách hợp 5. Tanpopo (蒲公英) : Hoa bồ công anh 6. Sumire (菫) : Hoa bướm 7. Nadeshiko (撫子) : Hoa cẩm chướng 8. Sakura (桜) : Hoa anh...
  4. -Jenny-

    Tiếng Nhật Từ vựng tiếng Nhật nhất định gặp trong Manga

    Từ vựng tiếng Nhật trong manga 1. Chotto (ちょっと) – một chút: Không dùng để chỉ số lượng, mà nó được dùng trong các tình huống như: Giữ lấy một lúc, chờ tôi một chút.. 2. Daijoubu (大丈夫) – Không sao: Trả lời khi ai đó hỏi thăm sức khỏe của bạn. 3. Damaru (黙る) – Im lặng nào: Bạn cũng có thể dùng...
  5. Kiệt

    Tiếng Nhật Học tiếng nhật online

    Hôm nay mình muốn giới thiệu cho các bạn có mong muốn học tiếng Nhật. Ngoại ngữ: Tiếng Nhật Sách: Minna no Nihongo 1 Tiếng Nhật sơ cấp dành cho người mới bắt đầu học! Hôm nay mình muốn giảng dạy cho các bạn về cách học tiếng Nhật hiệu quả. Học qua bộ sách Minna no Nihongo Đến với giáo trình...
  6. Dương Cẩm Nguyệt

    Tiếng Nhật Từ vựng bài 1.2

    Nào chúng ta bắt đầu học tiếp tự vựng bài trước nhé! 1. だいがく: Đại học 2. びょういん: Bệnh viện 3. でんき: Đèn, đèn điện 4. だれ: Ai? (dùng cho câu hỏi) 5. どなた: Ai? (cách hỏi lịch sự) 6. ~ さい: ~tuổi 7. なんさい: Bao nhiêu tuổi (hỏi) 8. おいくつ: Bao nhiêu tuổi (lịch sự) 9. はい: Vâng, dạ 10. いいえ: Không...
  7. Dương Cẩm Nguyệt

    Tiếng Nhật Từ vựng chủ đề 1

    Bây giờ chúng ta tiến hành học từ vựng về nhân xưng và nghề nhiệp nha! Học xong từ vụng chúng ta tiếp tục học ngữ pháp tiếng nhật siêu dễ! 1. わたし: Tôi (ngôi thứ nhất số ít) 2. わたしたち: Chúng tôi, chúng ta (ngôi số nhiều) 3. あなた: Anh, chị/ Ông, bà (ngôi thứ 2 số ít) 4. あのひと: Người kia, người đó...
  8. Chiên Min's

    Tiếng Nhật Các câu giao tiếp cơ bản

    1 おはようございます Ohayou gozaimasu: Chào buổi sáng 2 こんにちは Konnichiwa: Lời chào dùng vào ban ngày, hoặc cũng có thể dùng vào lần đầu gặp nhau trong ngày, bất kể đó là ban ngày hay buổi tối 3 こんばんは Konbanwa: Chào buổi tối 4 お元 気ですか Ogenkidesuka: Bạn khoẻ không? 5 さようなら Sayounara: Tạm biệt! 6...
  9. H

    Tiếng Nhật Một số lời chúc mừng bằng tiếng nhật

    1. 新年 おめでとう ございます. / 明けまして おめでとう ございます. (Shinnen omedetou gozaimasu / Akemashite omedetou gozaimasu) Chúc mừng năm mới! 2. お誕生日 おめでとう ございます. (Otanjoubi omedetou gozaimasu) Chúc mừng sinh nhật! 3. ご結婚 おめでとう ございます. (Gokekkon omedetou gozaimasu) Chúc mừng đám cưới! 4. 家族みんなが 幸せに なりますように...
  10. Iris Nori

    Tiếng Nhật Từ vựng tiếng nhật chủ đề phỏng vấn xin việc

    Ứng tuyển: 応募する:おうぼする Sơ yếu lý lịch:履歴書:りれきしょ Tuyển dụng:求人:きゅうじん Phỏng Vấn:面接:めんせつ Quá trình học tập:学歴:がくれき Quá trình làm việc:職歴:しょくれき Chứng chỉ, bằng cấp:免許・資格:めんきょ・しかく Kỹ năng:特技:とくぎ Sở thích:趣味:しゅみ Tiền lương: 給料: きゅうりょう Thời gian làm việc: 勤務時間:きんむじかん Nơi làm việc...
  11. Iris Nori

    Tiếng Nhật Từ vựng tiếng nhật chủ đề tết trung thu

    Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Trung thu Tết trung thu Nhật Bản hay còn được gọi là Otsukimi, được tổ chức 2 lần trong 1 năm. Ngày Otsukimi đầu tiên được tổ chức vào ngày rằm tháng 8 trùng với tết trung thu tại Việt Nam. Sau đó một tháng, người Nhật sẽ tiếp tục tổ chức Otsukimi thứ 2 vào ngày 13/9...
  12. Wall-E

    Tên tiếng nhật hay và ý nghĩa cho nam & nữ

    Ý nghĩa tên tiếng Nhật 1. Tên tiếng Nhật - Nam: Aki: Mùa thu Akira: Thông minh Aman: An toàn và bảo mật Amida: Vị Phật của ánh sáng tinh khiết Aran: Cánh rừng Botan: Cây mẫu đơn, hoa của tháng 6 Chiko: Như mũi tên Chin: Người vĩ đại Dian/Dyan: Ngọn nến Dosu: Tàn khốc Ebisu: Thần may...
Back