Tiếng Nhật Các câu giao tiếp cơ bản

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Chiên Min's, 28 Tháng sáu 2019.

  1. Chiên Min's I purple you!

    Bài viết:
    555
    1 おはようございます Ohayou gozaimasu: Chào buổi sáng

    2 こんにちは Konnichiwa: Lời chào dùng vào ban ngày, hoặc cũng có thể dùng vào lần đầu gặp nhau trong ngày, bất kể đó là ban ngày hay buổi tối

    3 こんばんは Konbanwa: Chào buổi tối

    4 お元 気ですか Ogenkidesuka: Bạn khoẻ không?

    5 さようなら Sayounara: Tạm biệt!

    6 お休みなさい Oyasuminasai: Chúc ngủ ngon

    7 気をつけて Ki wo tsukete: Bảo trọng nhé!

    8 また 後で Mata atode: Hẹn gặp bạn sau!

    9 本当に やさしいですね. Hontouni yasashiidesune: Bạn thật tốt bụng!

    10 有難うございます. Arigatou gozaimasu Cảm ơn bạn rất nhiều

    11 すみません Sumimasen: Xin lỗi

    12 ごめんなさい Gomennasai: Xin lỗi

    13 私のせいです Watashi no seidesu: Đó là lỗi của tôi

    14 そんな 心算じゃありませんでした Sonna tsumori jaarimasendeshita: Tôi không có ý đó.

    15 わかりますか Wakarimasuka: Các bạn có hiểu không?

    16 はい、わかりました Hai, wakarimashita: Vâng, tôi hiểu

    17 いいえ、わかりません Iie, wakarimasen: Không, tôi không hiểu

    18 いいですね Iidesune: Tốt lắm

    19 失礼します Shitsureishimasu: Tôi xin phép

    20 うしましたか? Doushimashitaka? : Sao thế?

    21 どう致しまして Douitashimashite: Không có chi (đáp lại lời cảm ơn)

    22 らですか Ikuradesuka: Giá bao nhiêu tiền?

    23 どのくらいかかりますか Donokurai kakarimasuka: Mất bao lâu?

    24 いくつありますか Ikutsu arimasuka: Có bao nhiêu cái?

    25 道に 迷ってしまった Michi ni mayotte shimatta: Tôi bị lạc mất rồi

    26 なたですか Donatadesuka: Ai thế ạ?

    27 なぜですか Nazedesuka: Tại sao?

    28 何ですか Nandesuka: Cái gì vậy?

    29 何時ですか Nanjidesuka: Mấy giờ?

    30 待って Matte: Khoan đã

    31 見て Mite: Nhìn kìa

    32 助けて Tasukete: Giúp tôi với

    33 正しいです Tadashiidesu: Đúng rồi!

    34 違います Chigaimasu: Sai rồi!

    35 私 は、そう思 いません: Watashi wa sou omoimasen: Tôi không nghĩ như vậy

    36 しかたがない Shikataganai: Không còn cách nào khác

    37 信じられない Shinjirarenai: Không thể tin được!

    38 大丈夫です Daijoubudesu: Tôi ổn

    39 落ち着けよ Ochitsukeyo: Bình tĩnh nào!

    40 びっくりした Bikkurishita: Bất ngờ quá!

    41 残念です Zannendesu: Tiếc quá!

    42 冗談でしょう Joudandeshou: Bạn đang đùa chắc!

    43 行ってきます Ittekimasu: Tôi đi đây

    44 ごめんください Gomenkudasai: Có ai ở nhà không?

    45 きれいですね Kireidesune: Đẹp quá!

    46 近くにバスステーションがありますか Chikaku nni basusutēshon ga arimasuka: Có trạm xe bus nào gần đây không?
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...