Tiếng Nhật Tên các loài hoa trong tiếng Nhật

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi -Jenny-, 6 Tháng chín 2020.

  1. -Jenny-

    Bài viết:
    405
    Tên các loài hoa trong tiếng Nhật

    1. Ajisai (紫陽花) : Hoa cẩm tú cầu

    2. Shikuramen (シクラメン) : Hoa anh thảo

    3. Kesinohana (芥子の花) : Hoa Anh túc

    4. Yuri (百合) : Hoa bách hợp

    5. Tanpopo (蒲公英) : Hoa bồ công anh

    6. Sumire (菫) : Hoa bướm

    7. Nadeshiko (撫子) : Hoa cẩm chướng

    8. Sakura (桜) : Hoa anh đào

    9. Kiku (菊) : Hoa cúc

    10. Momo (桃) : Hoa đào

    12. Ayame (菖蒲) : Hoa diên vỹ

    [​IMG]

    Hoa diên vỹ​

    13. Shakunage (石楠花) : Hoa Đỗ quyên

    14. Bara (薔薇) : Hoa hồng

    15. Himawari (向日葵) : Hoa hướng dương

    16. Ran (欄) : Hoa lan
     
    Mạnh Thăng thích bài này.
  2. -Jenny-

    Bài viết:
    405
    Tên các loài hoa trong tiếng nhật​

    17. Suzuran (鈴蘭) : Hoa lan chuông

    18. Gurajiorasu (グラジオラス) : Hoa lay ơn

    19. Higanbana (彼岸花) : Hoa loa kèn nhện đỏ

    20. Ume (梅) : Hoa mai

    21. Kaou (花王) : Hoa mẫu đơn

    [​IMG]

    Hoa mẫu đơn​

    22. Mokuren (木蓮) : Hoa Mộc lan

    23. Jasumin (ジャスミン) : Hoa nhài

    24. Gekkanbijin (月下美人) : Hoa quỳnh

    25. Hasu (蓮) : Hoa sen

    26. Shuukaidou (秋海棠) : Hoa thu hải đường

    27. Tenjikubotan (天竺牡丹) : Hoa thược dược

    28. Suisen (水仙) : Hoa Thủy tiên

    29. Kodemari (小手毬) : Hoa tiểu túc cầu

    30. Tsubaki (椿) : Hoa trà

    [​IMG]

    Hoa trà​

    31. Fuji (藤) : Hoa tử đằng

    32. Chuurippu (チューリップ) : Hoa tulip

    33. Noibara (野茨 (ノイバラ)) : Hoa tường vi
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...