Đây là toàn bộ nội dung từ Việt Nam Overnight có chứa từ khoá cấu trúc. Đọc: 519.
15 cấu trúc sử dụng trong bài viết tiếng Anh, viết essay 1. To play/ have a (n) important/ key / vital / crucial role in (doing) sth Đóng vai...
- About + To be sorry about st: Lấy làm tiếc, hối tiếc về cái gì + To be curious about st: Tò mò về cái gì + To be careful about st: Cẩn thận...
Kì thi THPT Quốc Gia là một kì thi vô cùng quan trọng đối với mỗi học sinh. Đó là bước chuyển mình đánh dấu một chặng đường kế tiếp có ý nghĩa...
LƯU Ý: NGUỒN ; TIẾNG ANH 123 I.complex sentences and dependent clauses (Câu phức và mệnh đề phụ thuộc) 1.complex sentences (Câu phức) Câu phức...
*Một số cấu trúc thường gặp trong tiếng anh Tác giả: Trung Trương 1) Used to + Verb (infinitive) Cấu trúc này dùng để chỉ những hành động, thói...
I. Ngữ pháp many và much 1. Cách dùng Many (nhiều) : Được dùng trước danh từ đếm được Much (nhiều) : Được dùng trước danh từ không đếm được...
Logic của quá trình dạy học là gì? Cấu trúc của quá trình dạy học 1: Định nghĩa Logic của quá trình dạy học là trình tự vận động hợp quy luật,...
Câu 1: Một gen có chiều dài 5100 Ă có tổng số nucleotit là? Giải: Ta có chiều dài là L=N\2 x 3, 4 (Ă) => N = 5100 x 2: 3, 4 = 3000 Vậy tổng số...
[IMG] Ngữ văn là bộ môn đặc thù, trong cả quá trình học trên lớp, tự học ở nhà, làm bài thi thì học sinh luôn phải viết nhiều. Nhiều em học sinh...
CẤU TRÚC, GIỚI TỪ PHẦN 1: 1. Be amazed/surprised/astonished at/by: Ngạc nhiên với điều gì 2. Be bad at something: Yếu kém về cái gì 3. Be good...
Chuyên Đề 2: Các Cụm Từ Và Mệnh Đề (Phrases And Clauses) 1. Cụm từ và mệnh đề chỉ sự nhượng bộ (Phrase and clause of concession) a. Cụm từ Cụm từ...
Chứng chỉ IELTS là tiêu chí quan trọng đánh giá năng lực tiếng Anh của ứng viên được hơn 10.000 tổ chức uy tín tại 140 quốc gia công nhận. Chứng...
Cùng Hát Cùng Vui Học Tiếng Anh Qua Bài Hát THCS Người viết: Lá non mọc đầu cành Hướng dẫn học: B1: Bạn học thuộc lời Việt, nếu bạn là học...
1. Allow/ permit: Allow/ permit sb to V: Cho phép ai đó làm gì Allow/ permit Ving: Cho phép làm gì 2. Remind: Remind sb to V: Nhắc nhở ai làm...
1. Chỉ có.. mới có thể: 只有.. 才能.. (Zhǐyǒu.. cáinéng) Ex: 只有认真学习才能考上大学. /Zhǐyǒu rènzhēn xuéxí cáinéng kǎo shàng dàxué. / Chỉ có chăm chỉ học...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.