15 cấu trúc sử dụng trong bài viết tiếng Anh, viết essay 1. To play/ have a (n) important/ key / vital / crucial role in (doing) sth Đóng vai trò quan trọng trong.. The foods have s key role in providing nutritions for.. 2. To make a significant/ substantial / valuable / great / outstanding contrubution to sth Có sự đóng góp đáng kể, quan trọng cho cái gì.. 3. To be a key/ contributing factor influencing sth Yếu tố chính ảnh hưởng đến 4. To gain/ drive benefit from sth Lấy lợi ích từ việc gì đó 5. To have a (the) right to do sth / to be entitled to do sth Có quyền làm gì đó 6. To benefit greatly/ enormously/ considerably.. From sth Có lợi ích đáng kể từ việc 7. To have / enjoy/ achieve a huge/ great success in doing sth: Có/ đạt được thành công lớn trong việc gì đó. 8. To meet the need of/ demend for sth Đáp ứng nhu cầu về.. 9. To fultil a requirement/ condition/ obligation Thi hành 1 cái yêu cầu, điều kiện nghĩa vụ, nhiệm vụ.. 10. To undergo a dramatic change in sth Trải qua sự thay đổi lớn về.. 11. To have/ gain knowledge/ understanding /of sth Nâng cao, có hiểu biết về.. 12 To narrow / widen the gap between.. And.. Thu hẹp, mở rộng khoảng cách giữa.. và 13. To stimulate/ promote the development of sth Thúc đẩy, kích thích sự phát triển của.. 14. To be exposed to sth Được tiếp xúc advanced education 15 To have/ exert an effect/ impact / influence on sth: Có ảnh hưởng / tác động đến..