1. Chỉ có.. mới có thể: 只有.. 才能.. (Zhǐyǒu.. cáinéng) Ex: 只有认真学习才能考上大学. /Zhǐyǒu rènzhēn xuéxí cáinéng kǎo shàng dàxué. / Chỉ có chăm chỉ học thì mới có thể thi đỗ đại học. 2. Đặc biệt: 特别 (tè bié) Ex: 我特别喜欢这个颜色. /Wǒ tèbié xǐhuān zhège yánsè. / Tôi đặc biệt thích màu này. 3. Không những.. mà còn: 不但.. 而且.. (Búdàn.. érqiě) Ex: 他不但有钱而且很帅. /Tā bùdàn yǒu qían érqiě hěn shùai. / Anh ấy không những có tiền mà còn rất đẹp trai. 4. Hơn nữa.. huống hồ: 何况.. 况且 (hé kùang.. kùang qiě) Ex: 他不是我喜欢的人, 况且我很讨厌他. /Tā bùshì wǒ xǐhuān de rén, kùangqiě wǒ hěn tǎoyàn tā. / Anh ấy không phải người tôi thích, hơn nữa tôi còn rất ghét anh ta. 5. Rút cuộc, cuối cùng: 究竟 (jiū jìng) Ex: 你究竟去不去也要告诉他们. /Nǐ jìujìng qù bù qù yě yào gàosù tāmen. / Rút cuộc cậu đi hay không đi cũng phải nói với bọn họ chứ. 6. Hễ.. là.. 一.. 就.. (Yī.. jìu) Ex: 我的儿子一下了课就去玩儿. /Wǒ de érzi yīxìa le kè jìu qù wánr. / Con trai của tôi cứ hễ tan học là lại đi chơi. 7. Thà.. cũng không: 宁可.. 也不.. (Nìngkě.. yě bù) Ex: 我宁可被别人误会, 也不想出卖朋友. /Wǒ nìngkě bèi biérén wùhùi, yě bùxiǎng chūmài péngyǒu. / Tôi thà bị người khác cũng không muốn bán rẻ bạn bè. 8. Chỉ có.. còn chưa được: 光有.. 还不行 (Guāng yǒu.. hái bùxíng) Ex: 光有知识还不行, 每天都要坚持下去. /Guāng yǒu zhīshì hái bùxíng, měitiān dū yào jiānchí xìaqù. / Chỉ có kiến thức thôi thì chưa đủ, mỗi ngày đều phải tiếp tục kiên trì. 9. Tuy.. nhưng: 虽然.. 但是.. (Suīrán.. dànshì) Ex: 他朋友虽然考不上大学但是很多公司想请他来工作. /Tā péngyǒu suīrán kǎo bù shàng dàxué dànshì hěnduō gōngsī xiǎng qǐng tā lái gōngzuò. / Bạn của anh ấy tuy không đỗ đại học nhưng lại có rất nhiều công ty muốn mời anh ấy đến làm việc. 10. Bị/được: 被 (bèi) Ex: 我的钱包被他偷走了. /Wǒ de qíanbāo bèi tā tōu zǒule. / Ví của tôi bị anh ta trộm mất rồi. 11. Dù.. cũng.. 即使.. 也.. (Jíshǐ.. yě) Ex: 即使有三头六臂, 我也帮不了你. /Jíshǐ yǒu sān tóu lìu bì, wǒ yě bāng bù liǎo nǐ. / Cho dù có ba đầu sáu tay tớ cũng không thể giúp cậu. 12. Giống nhau, đều là: 同样 (tóng yàng) Ex: 那部电影与这部同样好看. /Nà bù dìanyǐng yǔ zhè bù tóngyàng hǎokàn. / Bộ phim đó với bộ phim này đều hay. 13. Ngoài.. ra: 除了 (chú le).. 以外 (yǐ wài) Ex: 除了香蕉以外, 我还想吃桃和橘子. /Chú le xiāngjiāo yǐwài, wǒ hái xiǎng chī táo hé júzi. / Ngoài chuối ra thì tớ còn muốn ăn cả đào với quýt. 14. Vì.. Nên: 因为.. 所以.. (Yīnwèi.. suǒyǐ) Ex: 因为爸爸很忙所以没有时间照顾孩子. /Yīnwèi bàba hěn máng suǒyǐ méiyǒu shíjiān zhàogù háizi. / Vì bố rất bận nên không có thời gian chăm sóc những đứa con. 15. Giống.. như thế này: 不像 (bú xìang).. 这么 (zhè me). // 那么 (nà me) Ex: 这部电影不像我这么想象. /Zhè bù dìanyǐng bú xìang wǒ zhème xiǎngxìang. / Bộ phim này không giống như những gì tôi tưởng tượng thế này. 16.. thế.. thế: 那么.. 那 么.. (Nàme.. nàme) Ex: 你那么好那么漂亮, 为什么还没男朋友? /Nǐ nàme hǎo nàme pìaoliang, wèishéme hái méi nán péngyǒu? / Cậu tốt như thế này, đẹp như thế này mà tại sao không có bạn trai? 17. Quả nhiên / quả thật: 果然 / 果真 (Guǒrán / guǒzhēn) Ex: 这件事果然是这样. /Zhè jìan shì guǒrán shì zhèyàng. / Việc này quả thật là như vậy. 18. Đang / có: 着 (zhe) Ex: 桌子上摆着很多水果. /Zhuōzi shàng bǎizhe hěnduō shuǐguǒ. / Trên bàn đang bày rất nhiều hoa quả. 19. Từ.. đến: 从.. 到.. (cóng).. (dào) Ex: 从小到大, 我和奶奶在一起. /Cóngxiǎo dào dà, wǒ hé nǎinai zài yīqǐ. / Từ bé đến lớn, tôi ở cùng bà nội. 20. Vừa.. / đã.. lại: 既.. 又.. (Jì.. yòu) Ex: 我们坐在新教室里, 感觉既暖和, 又舒适. /Wǒmen zuò zài xīn jìaoshì lǐ, gǎnjué jì nuǎnhuo, yòu shūsh. / Chúng tôi ngồi ở phòng học mới, đã ấm áp lại còn thoải mái. 21. Vừa.. vừa: 一边.. 一边.. (Yībiān.. yībiān) Ex: 他们一边吃饭一边聊天儿. /Tāmen yì biān chīfàn yì biān líao tiānr. / Họ vừa ăn vừa nói chuyện. 22. Theo.. mà nói: 拿 (ná).. 来说 (lái shuō) Ex: 拿这件事来说, 我不同意你的看法. /Ná zhè jìan shì lái shuō, wǒ bù tóngyì nǐ de kànfǎ. / Theo chuyện này mà nói, tôi không đồng ý với phương pháp của cậu. 23. Sắp.. rồi: 要 (yào).. 了 (le) Ex; 快点儿! 要八点了! /Kùai diǎnr! Yào bā diǎnle! / Nhanh lên, sắp 8 giờ rồi! 24. Đã/qua/rồi: 已经 (yǐ jīng) / 过 (gùo) Ex: 已经十年了, 这个地方跟以前的不一样. /Yǐjīng shí nían le, zhè ge dìfāng gēn yǐqían de bù yí yàng. Đã mười năm trôi qua rồi, nơi này thật khác trước kia. 25. Đã.. thì: 既然 (Jìrán).. 就 (jìu).. Ex: 既然病了, 就去医院吧? /Jì rán bìng le, jìu qù yī yùan ba? / Đã ốm rồi thì đi bệnh viện đi 26. Rất/quá/lắm: . 太 (tài).. 了 (le) Ex: 你太过分了. /Nǐ tài guòfènle. / Cậu quá đáng lắm rồi. 27. Vừa không.. cũng không: 既不.. 也不 (jì bù).. (yě bù) Ex: 你既不能做饭也不能洗衣服. /Nǐ jì bùnéng zuò fàn yě bùnéng xǐ yīfú. / Cậu vừa không biết nấu cơm, cũng không biết giặt quần áo. 28. Chả trách, Không trách, Thảo nào: 怪不得.. (gùai bù dé) Ex: 你这么善良, 怪不得很多人喜欢你. /Nǐ zhème shànlíang, gùaibùdé hěnduō rén xǐhuān nǐ. / Cậu tốt bụng thế này chẳng trách nhiều người lại thích cậu. 29. Có phải là.. không? : 是.. 吗 (shì).. (ma) ? Ex: 你是他的经理吗? /Nǐ shì tā de jīnglǐ ma? / Bạn là giám đốc của anh ấy đúng không? 30. Đã/lại/mà/vẫn: 居然 (jū rán) /竟然 (jìng rán) Ex: 他本来是乱说的, 竟然被录取了. /Tā běnlái shì lùan shuō de, jìngrán bèi lùqǔ le. / Anh ta thực ra nói linh tinh mà lại được nhận vào.