Tiếng Anh Câu trúc tiếng anh với giới từ

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Elia Evoy, 4 Tháng sáu 2021.

  1. Elia Evoy

    Bài viết:
    26
    - About

    + To be sorry about st: Lấy làm tiếc, hối tiếc về cái gì

    + To be curious about st: Tò mò về cái gì

    + To be careful about st: Cẩn thận về cái gì

    + To be careless about st: Bất cẩn vfe cái gì

    + To be confused about st: Nhàm lẫn về cái gì

    + To be doubtful about st: Hoài nghi về cái gì

    + To be excited about st: Hứng thú về cái gì

    + To be enthusiastic about st: Nhiệt tình, hào hứng về cái gì

    + To be sad about st: Buồn về cái gì

    + To be serious about: Nghiêm túc về

    + To be reluctant about st (or to) st: Ngần ngại, hững hờ với cái gì

    + To be uneasy about st: Không thoải mái

    + To be worried about st: Lo lắng về cái gì

    - At

    + To be amazed at st: Kinh ngạc, sửng sốt vì cái gì

    + To be amused at st: Thích thú với cái gì

    + To be angry at sb: Tức giận với ai

    + To be annoyed at sb: Bực mình với ai

    + To be bad at st: Yếu kém về cái gì

    + To be brilliant at: Thông minh, có tài

    + To be good/ clever at st: Giỏi/ sắc sảo về cái gì

    + To be efficient at st: Có năng lực về cái gì

    + To be expert at st: Thành thạo về cái gì

    + To be mad at sb: Tức điên lên với ai

    + To be present at: Có mặt

    + To be skillful at st: Khéo léo về cái gì

    + To be surprised at st: Ngạc nhiên với

    + To be qhick at st: Nhanh chóng làm gì

    - For

    + To be available for st: Có sẵn cái gì

    + To be bad for: Xấu cho

    + To be convenient for: Thuận lợi cho

    + To be difficult for: Khó..

    + To be dangerous for: Nguy hiểm..

    + To be eager for: Háo hức cho

    + To be eligible for: Đủ tư cách cho

    + To be late for: Trễ..

    + To be liable for st: Có trách nhiệm về pháp lí

    + To leave for: Rời khỏi đâu

    + To be famous/ well-known for: Nổi tiếng

    + To be fit for: Thích hợp với

    + To be greedy for: Tham lam..

    + To be grateful for st: Biết ơn về việc

    + To be helpful/ useful for: Có ích/ có lợi

    + To be necessary for: Cần thiết

    + To be perfect for: Hoàn hảo

    + To prepare for: Chuẩn bị cho

    + To be qualified for: Có phẩm chất

    + To be ready for st: Sẫn sàng cho việc gì

    + To be responsible for st: Có trách nhiệm về việc gì

    + To be suitable for: Thích hợp

    + To be sorry for: Xin lỗi/ lấy làm tiếc cho

    + To apologize for st/ doing st: Xin lỗi vì cái gì/ vì đã làm gì

    + To thank sb for st/ doing st: Cảm ơn ai vì cái gì

    + To be useful for: Có ích, hữu dụng

    - From

    + To borrow st from sb/st: Vay mượn của ai/ cái gì

    + To demand st from sb: Đòi hỏi cái gì ở ai

    + To draw st fron st: Rút cái gì

    + To emerge from st: Nhú lên cái gì

    + To escape from st: Thoát ra từ cái gì

    + To prevent st from: Ngăn cản ai cái gì

    + To protect sb/st from: Bảo vệ ai/cái gì

    + To prohibit sb from doing st: Cấm ai làm việc gì

    + To separate st/sb from st/sb: Tách cái gì ra khỏi cái gì/ tách ai ra khỏi ai

    + To suffer from: Chịu đựng đau khổ

    + To save sb/st from: Cứu ai/cái gì khỏi

    + To be away from st/sb: Xa cách cái gì/ai

    + To be free from: Không bị, không phải

    + To be different from st: Khác về cái gì

    + To be far from sb/st: Xa cách ai/cái gì

    + To be safe from st: An toàn trong cái gì

    + To be resulting from st: So cái gì có kết quả

    - In

    + To be absorbed in: Say mê, say sưa

    + To be engaged in st: Tham sự, lao vào cuộc

    + To be experienced in st: Có kinh nghiệm về cái gì

    + To be interested in st/doing st: Quan tâm cái gì/việc gì

    + To be deficient in st: Thiếu hụt cái gì

    + To be fortunate in st: May mắn trong cái gì

    + To be rich in st: Dồi dào, phong phú

    + To be successful/succed in: Thành công

    + To delight in st: Hồ hởi về cái gì

    + To believe in st/sb: Tin tưởng cái gì/vào ai

    + To include st in st: Gộp cái gì vào cái gì

    + To indulge in st: Chìm đắm trong cái gì

    + To invest st in st: Đàu tư cái gì vào cái gì

    + To involved in st: Dính líu vào cái gì

    + To persist in st: Kiên trì trong cái gì

    - Of

    + To be ashamed of: Xấu hổ về

    + To be afraid of: Sợ, e ngại về

    + To be ahead of: Trước

    + To be aware of: Nhận thức về

    + To be capable of: Có khả năng

    + To be confident of: Tự tin

    + To be certain of: Chắc chắn về

    + To be doubtful of: Nghi ngờ

    + To be fond of: Thích

    + To be full of: Đầy

    + To be hopeful of: Hi vọng

    + To be independent of: Độc lập

    + To be pround of: Tự hào

    + To be jealous of: Ganh tị với

    + To be guilty of: Phạm tội về, có tội về

    + To be innocent of: Vô tội

    + To be remind sb of: Gợi cho ai nhớ tới

    + To be sick of: Chán nản về

    + To be scare of: Sợ hãi

    + To be short of: Thiếu

    + To be suspicious of: Nghi ngờ về

    + To be joyful of: Vui mừng về

    + To be typical of: Tiêu biểu, điển hình

    + To be tired of: Mệt mỏi

    + To be terrfied of: Khiếp sợ về

    - On

    + To be dependent/ depend on st/sb: Lệ thuộc vào cái gì/ai

    + To be keen on st: Mê cái gì

    + To be based on st: Dựa trên, dựa vào

    - To

    + To be able to: Có thể

    + To be acceptable to: Có thể chấp nhận

    + To be accessible to: Có thể kết nối, tiếp cận

    + To be accustomed to: Quen với

    + To be agreeable to: Có thể đồng ý

    + To be addicted to; đam mê

    + To be available to sb: Sãn cho ai

    + To be clear to: Rõ ràng

    + To be contrary to: Trái lại, đối lập

    + To be delightful to sb: Thú vị đối với ai

    + To be equal to: Tương đương với

    + To be exposed to: Phơi bày, để lộ

    + To be familiar to sb: Quen thuộc đối với ai

    + To be favorable to: Tán thành, ủng hộ

    + To be grateful to sb: Biết ơn ai

    + To be harmful to sb/st: Có hại cho ai/cái gì

    + To be important to: Quan trọng

    + To be indifferent to: Bàng quan, thờ ơ

    + To be identical to: Giống hệt

    + To be kind to sb: Tốt với ai

    To be kind of sb: Lòng tốt của ai

    + To be likely to: Có thể

    + To be lucky to: May mắn

    + To be loyal to: Chung thủy với

    + To be necessary to st/sb: Cần thiết cho việc gì/ cho ai

    + To be next to: Kế bên

    + To be open to: Cởi mở

    + To be opposed to: Phản đối

    + To be pleasant to: Hài lòng

    + To be preferable to: Đáng thích hơn

    + To be profitable to: Có lợi

    + To be resonsible to sb: Có trách nhiệm với

    + To be rude to: Thô lỗ, cộc cằn

    + To be similar to: Giống, tương tự

    + To be useful to sb: Có ích cho ai

    + To be willing to: Sẵn lòng

    - With

    + To be aquainted with: Quen biết, quen thân

    + To be angry with sb: Tức giận với ai

    + To be busy with st/doing st: Bận với cái gì/làm việc gì

    + To be bored with = to be fed up with: Chán ngấy

    + To be consistent with st: Kiên trì chung thủy với cái gì

    + To be content with st = to be satisfied with: Hài lòng với

    + To be crowded with: Đầy, đông đúc

    + To be covered with: Bao phủ với

    + To be dissapoited with: Thất vọng với

    + To be patient with st: Kiên trì với cái gì

    + To be impressed with/by: Có ấn tượng/ xúc động với

    + To be popular with: Phổ biến, quen thuộc với

    + To be wrong with: Có vấn đề với

    + To cope with: Đương đầu với

    + To deal with: Xử lí, giải quyết với
     
    Ưu Đàm Thanh Ti, Vivian AnhSUSU NANA thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...