Tiếng Anh Một số cấu trúc thông dụng

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Elia Evoy, 29 Tháng năm 2021.

  1. Elia Evoy

    Bài viết:
    26
    1. Allow/ permit:

    Allow/ permit sb to V: Cho phép ai đó làm gì

    Allow/ permit Ving: Cho phép làm gì

    2. Remind:

    Remind sb to V: Nhắc nhở ai làm gì

    Remind sb of sb/ st: Gợi cho ai nhớ tới ai/ cái gì

    3. Need:

    Sb need to V: Ai đó cần phải làm gì

    Sb need Ving= St need to be Vp2: Cái gì cần được làm

    4. Remember:

    Remember to V: Nhớ để làm gì (trong tương lai)

    Remember Ving: Nhớ đã làm gì (trong quá khứ)

    5. Advise:

    Advise sb to V: Khuyên ai đó làm gì

    Advise Ving: Khuyên làm gì

    6. To be worth Ving: đáng để làm gì

    7. Appreciate Ving: đánh giá cao khi làm việc gì

    8.committee to st: tận tâm với cái gì

    9. Pay sb compliment (n) on st = Compliment (v) sb on st: khen ngợi ai về việc gì

    10. Out of:

    Out of breath: Thở không ra hơi

    Out of date: Lạc hậu, lỗi thời

    Out of order: Hỏng hóc

    Out of work: Thất nghiệp

    Out of stock: Hết, không có sẵn

    Out of question: Không thể

    Out of season: Trái mùa

    11. Reproach sb for doing st: trách mắng ai vì làm gì

    12. Be on the verge of Ving = Be about to V: đang định làm gì

    13. Postpone Ving: hoãn làm gì

    14. Can't stand/ help/ bear Ving: không thể chịu/ nhịn được

    15. Without a view to doing st: với ý định/ Hi vọng làm gì

    16. Prevent sb from doing st: ngăn cảm ai đó làm gì

    17. Encourage sb to V: khuyến khích ai làm gì

    18. To be aquainted with sb/ st: làm quen với ai/ cái gì

    19. Decrease/ increase.. %: giảm tăng.. % (so với trước)

    20. Mind Ving: ngại, phiền làm gì

    21. Practise Ving: thực hành, luyện tập làm việc gì

    21. No good/ use Ving= No point in Ving: không có ích khi làm gì

    22. To be interested in= to be fond of= to be keen on: thích, quan tâm

    23. Lend/ give sb a hand= help sb: giúp một tay

    24. Charge sb with st= accusse sb of st: buộc tội cho ai về việc gì

    25. Belong to sb/ st: thuộc về ai/ cái gì

    26. Irrespective of= regardless of: bất kể, bất chấp

    27. Keep in touch with sb= have contact with sb: giữ liên lạc với ai

    Lose contact with sb: mất liên lạc với ai

    28. Attempt to V= try to V= make an effort to V: nỗ lực, cố gắng làm gì

    29. To be irrelevant to sb/ st: không thích hợp

    30. Similar to sb/ st: tương tự như

    Just like + N/ pronoun: giống y như

    Such as: theo sau bởi danh từ mang tính liệt kê

    As well as: mang nghĩa như not only.. But also
     
    Thùy Minh thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 29 Tháng năm 2021
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...