Tiếng Anh Một số cấu trúc chống điểm liệt Tiếng Anh trong Kì thi THPT Quốc gia

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Diệp Minh Châu, 3 Tháng mười hai 2021.

  1. Diệp Minh Châu

    Bài viết:
    115
    Kì thi THPT Quốc Gia là một kì thi vô cùng quan trọng đối với mỗi học sinh. Đó là bước chuyển mình đánh dấu một chặng đường kế tiếp có ý nghĩa trọng đại. Và môn tiếng Anh – một trong những môn thi bắt buộc trong kì thi này trở thành một vấn đề khó nhằn đối với một số bộ phận học sinh mất gốc tiếng Anh. Sau đây là một số cấu trúc thường xuất hiện trong đề thi THPT Quốc Gia, một vài mẹo nhỏ mà mình đã tổng hợp được để giúp các bạn qua được điểm liệt môn Tiếng Anh này. Chúc các sĩ tử có được thời gian ôn thi hiệu quả. Hi vọng bài viết này sẽ giúp ích được cho các bạn!

    1. Thêm "ES" vào các từ có tận cùng là X, S, O, CH, SH, Z (Xuống Sông Ông CHẳng SHợ Zì)

    2. Phát âm đuôi –S, -ES

    - Phát âm là /IZ/ nếu tận là O, S, X, Z, CH, SH

    - Phát âm là /S/ nếu tận cùng là TH, P, K, F, T (Cách nhớ: THời Phong Kiến Fhương Tây)

    - Phát âm là /Z/ Các trường hợp còn lại

    3. Phát âm đuôi –ED

    - /t/ với C, S, X, Z, CH, SH, TH, PH, K, F

    - /id/ với T, D

    - /d/ với các trường hợp còn lại

    4. Cách dùng IN, ON, AT

    - IN năm, IN tháng, IN mùa

    IN sáng, chiều, tối

    Ngày cho ON vào

    - Đêm, trưa, giờ, phút tính sao

    Thêm AT đằng trước thế nào cũng xong

    5. Thứ tự của tính từ "OSASCOMP"... "

    Ông Sáu Ăn Súp Của Ông Mập Phì"

    - Opinion: Quan điểm: Beautiful, Terrible..

    - Size: Kích cỡ: Big, Small, Long..

    - Age: Độ tuổi: Young, Old, New..

    - Shape: Hình thể: Square, Circular, Fat..

    - Color: Màu sắc: Red, White, Black..

    - Origin: Nguồn gốc: Vietnam, Japan, America..

    - Material: Chất liệu: Stone, Plastic..


    - Purpose: Mục đích: Learing, Cutting..

    6. Một số cấu trúc Tiếng Anh thường dùng trong kì thi THPT Quốc Gia

    - To be good at/bad at + N/V-ing: Giỏi về.. /Kém về..

    Ex: I am good at singing.

    She is very bad at English.

    - By chance = By accident: Tình cờ

    Ex: I met her in Paris by chance last month.


    - Can't stand + V-ing: Không chịu đựng được

    Ex: I can't stand doing that job.


    - To be/ get tired of + N/V-ing: Mệt mỏi về..

    Ex: My mother was tired of doing housework every day.


    - To be interested in + N/V-ing: Quan tâm đến..

    Ex: He 'is especially interested in sport.


    - To be keen on/ be attracted to / to be fond of + N/V-ing: Thích ai đó hoặc thích làm điều gì..

    Ex: He 'is fond of junk food.


    - S + Spend/ waste + Time/Money + "on" + N/ V-ing: Tốn thời gian/ tiền vào việc gì

    Ex: You are wasting time playing computer game.


    - To give up + N/V-ing: Từ bỏ cái gì, làm gì

    Ex: My father gave up smoking.

    - Have to + Verb (infinitive: Diễn tả điều bắt buộc – nghĩa vụ phải làm

    Ex: I have got to take this book to the library.


    - To be bored with: Chán làm cái gì/ điều gì

    Ex: She is bored with playing game.

    - To be succeed in + V-ing: Thành công trong việc gì

    Ex: He was succeed in passing the university.


    - To plan to do something: Dự định/ có kế hoạch làm gì

    Ex: We plan to go camping next day.


    - To look forward to + V-ing: Mong chờ điều gì

    Ex: We are look forward to go to picnic.


    - It's time (for sb) to do Sth: Đã đến lúc phải làm gì

    Ex: It's time for us to go home.


    - Too + Tính từ + to do St: Qua làm sao để làm cái gì

    Ex: She is too young to get married.


    - Would you like + N/ Verb (infinitive) : Đề nghị/ mời ai đó làm gì

    Ex: Would you like some tea?


    - Had better + V (infinitive) : Nên làm gì

    Ex: You had better do your homework.


    - Hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ fancy/ imagine/ practise + V-ing

    Ex: I avoid eating fast food.

    He has to consider the feelings of other people.

    - It's the first time sb have (has) + Pll (cột 2) St: Đây là lần đầu tiên làm gì

    Ex: It's the first time I have visited this place.


    - Enough + Danh từ + (to do St) : Đủ cái gì

    Ex: I don't have enough money to buy this dress.


    - To provide Sb from + V-ing: Cung cấp cho ai cái gì

    Ex: Can you provide me with some books about math?


    - It's not necessary for Sb to do St = Sb don't need to do st: Không cần thiết phải làm gì

    Ex: It is not necessary for you to wash this car.


    - To prevent Sb from V-ing: Ngăn cản ai làm gì

    Ex: The fog prevented us from going home.


    - To fail to do St: Thất bại trong việc gì

    Ex: He failed to do this exercise.


    - Tính từ + Enough + (to do St) : Đủ để làm gì

    Ex: I'm not rich enough to buy a car.
     
    Chỉnh sửa cuối: 9 Tháng mười hai 2021
  2. Đôi dép mùa tết mùa bập bùng bên bánh trưng :))

    Bài viết:
    35
    Cảm ơn bạn nhé ^^ bài của hợp với đứa mất gốc như mình lém ^^
     
  3. Diệp Minh Châu

    Bài viết:
    115
    Rất vui vì đã giúp ích được cho bạn. Chúc bạn sớm lấy lại gốc Tiếng Anh nha!
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...