One punch man là một bộ phim được chiếu từ năm 2015 và season 2 vào năm 2019. Hiện tại đang được chiếu lại trên Muse VN. Sau đây mình sẽ tổng hợp từ vựng của phim One punch man season 1. Bấm để xem Tập 1 災害:さいがい:saigai: Thảm họa ご覧ください: ごらんください:gorankydasai: Hãy xem đi (từ này là thể lịch sự của 見てください:mitekudasai thường dùng cho sự kiện. Trong phim là một phóng viên đang nói về thảm họa) 被害:ひがい: Higai: Thiệt hại 地球:ちきゅう:chikyuu: Trái đất (từ này xuất hiện rất nhiều, mọi người xem kĩ) 人間:にんげん:ningen: Con người (từ này xuất hiện rất nhiều) 趣味:しゅみ:shumi: Thú vui, sở thích 逃げなくてもいかな:nigenakutemoikana: Ngươi không chạy cũng được à (khúc này quái vật cua nói với saitama) 逃げない:nigenai: Không chạy サラリーマン: Sarari-man: Salaryman: Nhân viên công ty 面接: めんせつ:mensetsu: Phỏng vấn 気分:きぶん:kibun: Tâm trạng 特別:とくべつ:tokubetsu: Đặc biệt ボール: Bo-ru: Ball: Quả bóng 昔:むかし:mukashi: Ngày xưa 何が違う:なにかちがう:nanikachigau: Có gì đó không đúng ちょっと待て:chottomatte: Đợi một chút 最強:さいきょう:saikyou: Mạnh nhất つまらない: Tsumaranai: Chán 社会:しゃかい:shakai: Xã hội 恐怖:きょうふ:kyoufu: Sợ hãi つまり: Tsumari: Tóm lại 驚いた: おどろいた:odoroita: Ngạc nhiên thật đó 俺は負けない:おれはまけない:orehamakenai: Ta sẽ không thua 俺が守る:おれがまもる:oregamamoru: Ta bảo vệ (câu này saitama nói trái đất do ta bảo vệ) 緊張感:きんちょうかん:kinchoukan: Cảm giác căng thẳng すいませんでした: Suimasendeshita: Xin lỗi 強くなりすぎた:つよくなりすぎた:tsuyokunarisugita: Ta đã trở nên quá mạnh rồi.
Tập 2 của phim One punch man Bấm vào để xem từ vựng! Bấm để xem 原因: げんいん:genin: Nguyên nhân 番組:ばんぐみ:bangumi: Chương trình tivi 必ず逃げてください:かならずにげてください:kanarazunigetekudasai: Nhất định hãy chạy đi. 災害レベルは鬼:さいがいれべるはおに:saigaireberuhaoni: Mức độ thảm họa là cấp Quỷ 自然の動物:しぜんのどうぶつ:shizennodoubutsu: Động vật tự nhiên マジで! : Majide: Thật hả. 虫:むし:mushi: Bọ hoặc sâu hoặc côn trùng 名前: なまえ:namae: Tên 先生:せんせい:sensei: Sư phụ (các bạn thấy từ này rất nhiều rồi nhỉ) hoặc có thể dịch là thầy giáo hoặc bác sĩ. はだ: Hada: Da 幸せ:しあわせ:shiawase: Hạnh phúc 家族:かぞく:kazoku: Gia đình (khúc này Genos đang kể về gia đình mình) 偶然:ぐうぜん:guuzen: Tình cờ 正義:せいぎ:seigi: Chính nghĩa しかし: Shikashi: Tuy nhiên 週間前:しゅうかんまえ:shuukanmae: Tuần trước 結果:けっか:kekka: Kết quả 命:いのち:inochi: Mạng sống 強くなければならない: Tsuyonakerebanaranai: Phải mạnh lên (câu này dùng ngữ pháp N4) わかりません: Wakarimasen: Không hiểu (câu này rất thường dùng) 進化の家:しんかのいえ:shinkanoie: Ngôi nhà tiến hóa 強く方法: つよくほうほう:cách để mạnh lên トレニンーグ:torenin-gu: Training: Tập luyện 弁償:べんしょう:benshou: Đền bù (này là Saitama kêu lũ quái vật đền bù trần nhà cho mình) 見えない:みえない:mienai: Không thấy 聞きたいことがある: Kikitaikotogaaru: Có chuyện muốn hỏi 面倒: めんどう:mendou: Phiền phức 関係ない:かんけいない:kankeinai: Không liên quan 顔: かお:kao: Khuôn mặt 抵抗:ていこう:teikou: Chống đối 冗談:じょうだん:joudan: Đùa 終わった:owatta: Xong rồi 噓だろう: うそだろう:usodarou: Đùa nhau à だそうだ:dasouda: Có vẻ thế Chú thích: Nội phần Genos kể về gia đình từ vựng đã rất nhiều nhưng mình mắc cười quá nên không ghi được nhiều từ vựng lắm. Mình nghe được bao nhiêu mình chú thích cho mọi người tới đó thôi. Dạo này mình đang lười nhưng mình sẽ cố gắng đăng hết từ vựng của 10 tập còn lại trong season 1 của bộ này vì Muse đã ra đủ 12 tập rồi.
Học tiếng Nhật qua phim One punch man tập 3 Bấm vào để xem từ vựng nhé! Bấm để xem 人類: じんるい:jinrui: Nhân loại 計画:けいかく:keikaku: Kế hoạch まず: Mazu: Đầu tiên, trước tiên 自分:じぶん:jibun: Tự mình 話が長い:はなしがながい:hanashiganagai: Chuyện dài quá 恐らく:おそらく:osoraku: E rằng 報告:ほうこく:houkoku: Báo cáo 無理だ: むりだ:murida: Vô ích thôi 準備:じゅんび:junbi: Chuẩn bị コントロール: Contoro-ru: Control: Điều khiển サンブル: Sanburu: Sample: Mẫu vật, vật thử 広いだろう: Hiroidarou: Rộng thật đó ばか: Baka: Đồ ngốc 大丈夫じゃない: だいじょうぶじゃない:daijoubujanai: Không ổn chút nào 期待:きたい:kitai: Mong chờ 理想:りそう:risou: Lí tưởng 自信:じしん:jishin: Tự tin 危険信号:きけんしんご:kikenshingo: Tín hiệu nguy hiểm お前も知りたいのか. Omaemoshiritainoka: Cả ngươi cũng muốn biết à バナナ: Banana: Chuối エアコン: Eakon: Điều hòa 変化:へんか:henka: Biến đổi 秘密:ひみつ:himitsu: Bí mật 来週の土曜日:らいしゅうのどようび:raishuunodoyoubi: Thứ 7 tuần sau 大変なミス:taihennamisu: Lỗi nghiêm trọng 舞に合う:まいにあう:kịp (genos nói với saitama là đi từ giờ sẽ kịp mua đồ giảm giá) かえるべきはわたしなんだ: Người thay đổi là ta mới đúng
Học từ vựng Tiếng Nhật qua phim One punch man Từ vựng tập 4 なぜ働かなければいけないのか:nazehatakanakerebaikenainoka: Tại sao chúng ta phải làm việc. 仕事は楽しいか: Shigotohatanoshiika: Làm việc vui chứ はんまーへっど:hammerhead: Đầu búa 破壊:はかい:hakai: Phá hủy 失敗:shippai: Thất bại 自転車のお兄ちゃん:jitenshanooniichan: Anh trai lái xe đạp 今回: Konkai: Lần này せっかく: Sekkaku: Mất công 危険すぎる:kikensugiru: Quá nguy hiểm 相手:あいて:aite: Đối thủ やべぇ:yabee: Toi rồi 犬:いぬ:inu: Chó 岩:いわ:iwa: Đá 終わった:おわった:owatta: Xong rồi あ、いた:a, ita: À, đây rồi 油断:ゆだん:yudan: Lơ là 大体:だいたい:daitai: Đại khái 相当:そうと:souto: Đáng nể (genos đang khen saitama) がっかりだな:gakkaridana: Thật thất vọng làm sao 実験:じっけん:jikken: Thực nghiệm 頭:あたま:atama: Đầu (sonic đang nói saitama đầu hói) 笑顔:えがお:egao: Nụ cười trên mặt しばらくお待ちください:shibarakuomachikudasai: Đợi một chút 音速のソニック:おんそくのそにっく:onsokunosonikku: Vận tốc âm thanh Sonic うるせぇ! :urusee: Im miệng 名簿:めいぼ:meibou: Danh bạ anh hùng 知らなかった:shiranakatta: Tôi hoàn toàn không biết 現状:げんじょう:genjou: Thực trạng, vấn đề
Học tiếng Nhật qua phim One punch man tập 5 試験:しけん:shiken: Kì thi 次:つぎ:tsugi: Tiếp theo 結果:けっか:kekka: Kết quả 面接:めんせつ:mensetsu: Phỏng vấn 分析:ぶんせき:bunseki: Phân tích 賛成だ:さんせい:sansei: Tán thành 合格おめでとう:ごうかくおめでとう:goukakuomedetou: Chúc mừng đậu 協会:きょうかい:kyoukai: Hiệp hội セミナー:semina: Seminar: Hội thảo ひどい態度:ひどいたいど:hidoitaido: Thái độ quá tệ ヒーロー名簿:hi-ro-meibou: Danh bạ anh hùng 本気:ほんき:honki: Nghiêm túc ルール:るーる:rules: Quy định 行きましょう:いきましょう:ikimashou: Đi thôi 心配:しんばい:shinbai: Lo lắng 甘いマスク:amaimasuku: Mặt nạ ngọt ngào 歓迎:かんげ:kange: Chúc mừng 正義:せいぎ:seigi: Chính nghĩa (từ này lặp lại khá nhiều) じゃ、またなあ:ja, matanaa: Vậy, hẹn gặp lại 面白い男:おもしろいおとこ:omoshiroiotoko: Chàng trai thú vị