Tiếng Nhật dành cho người mới bắt đầu Bảng chữ ひらがな Bạn vừa bắt đầu tiếp xúc với Tiếng Nhật. Bạn đang làm quen với bảng chữ cái hoàn toàn mới lạ. Nhật ngữ bao gồm 3 bảng chữ (Hiragana, Katakana, Kanji và Romaji-phiên âm cách đọc). Cùng nhau ôn luyện lại nhé! Đầu tiên là bảng ひらがな (Hiragana), còn gọi là bảng chữ mềm. (A) (I) (U) (E) (O) あ い う え お か き く け こ (K) さ し す せ そ (S) た ち つ て と (T) な に ぬ ね の (N) は ひ ふ へ ほ (H) ま み む め も (M) や ゆ よ (Y) ら り る れ ろ (R) わ ん を Mình nhặt được bí kíp ở đâu thì mình quên rồi nên không thể trích dẫn căn cơ ngọn nguồn được. Cho nên mình xin phép vào thẳng trọng tâm nhé. Thứ nhất, lưu ý cách phát âm, có 5 nguyên âm chính. (A) -a (I) -i (U) -ư (không u) (E) -ê (không phải e) (O) -ô (không o tròn nhé, có ô) Tiếp theo, thứ tự bảng chữ, mình thấy in theo câu này dễ nhớ, các bạn có thể tự sáng tạo cách khác, miễn sao nhớ được là được. Theo cột dọc mình có để (K) (S) (T) (N) (H) (M) (Y) (R) --› "Khi sai ta nên hỏi mẹ yêu rằng". Bạn có thể nhớ hàng tiếp theo là hàng chữ gì theo cách nhớ này. Hàng đầu là nguyên âm あ -a い -i う -u え -e お -o (K) か -ka き -ki く -ku け -ke こ -ko (S) さ -sa し -shi す -su せ -se そ -so (T) た -ta ち -chi つ -tsu て -te と -to (N) な -na に -ni ぬ -nu ね -ne の -no (H) は -ha ひ -hi ふ -fu へ -he ほ -ho (M) ま -ma み -mi む -mu め -me も -mo (Y) や -ya ゆ -yu よ -yo (R) ら -ra り -ri る -ru れ -re ろ -ro わ -wa ん -n を -wo Lưu ý nhỏ, các từ có cách đọc đặc biệt. し -shi (phát âm rõ chữ --sh) ち -chi (trong hàng ta chi tsu te to) つ -tsu (không đọc -tu hoặc -su, cũng không nặng như -tru, hai hàm răng khép lại, phát âm tsu nhẹ thôi) thành thật xin lỗi vì vốn từ hạn hẹp của bản thân. ふ -fu (không phải -hu nhé, -fu) を -wo (phiên âm là wo, nhưng đọc là -ố, ố nhẹ thôi nhá, ố quá là ố dề đấy) Những cặp chữ dễ nhầm lẫn: き-ki さ-sa け-ke り-ri ち-chi を-wo て-te と-to ぬ-nu ね-ne は-ha ほ-ho ま-ma も-mo る-ru ろ-ro れ-re わ-wa Lời cuối, trên đây chỉ là chia sẻ mẹo nhớ bảng chữ theo thứ tự, còn việc nhớ mặt chữ thì phải nhờ vào sự kiên trì của các bạn rồi. Nhật ngữ phát triển từ chữ tượng hình, bạn có thể liên hệ đến hình ảnh quen thuộc để dễ nhớ hơn. Cố lên nhé. Bảng chữ ひらがな日本語教育のひらがな指導の注意点は? 外国人向けひらがな五十音表 Video đọc và viết bảng chữ ひらがな
Bảng chữ カタカナ Bảng chữ カタカナ (Katakana), hay bảng chữ cứng, thường được dùng để nhấn mạnh câu từ nào đó, hoặc để phiên âm tên riêng nước ngoài, không thuộc hệ thống Hán tự. Ví dụ たばこ (thuốc lá) thường được viết bằng Hiragana, nhưng đôi khi vẫn bắt gặp các bảng hiệu タバコ (Tabako) bằng chữ cứng. Thứ tự bảng chữ và cách đọc tương tự bảng hiragana (ở bài viết trước, mình xin phép giản lược) bạn chỉ cần luyện viết thật nhiều để nhớ mặt chữ. ア - a イ -i ウ -u エ -e オ -o カ -ka キ -k i ク - ku ケ - ke コ -ko サ -s a シ - shi ス - su セ - se ソ -s o タ - ta チ -c hi ツ -tsu テ - te ト -to ナ -na ニ - ni ヌ -n u ネ -n e ノ - no ハ - ha ヒ - hi フ -fu へ -h e ホ -h o マ -m a ミ -mi ム -mu メ -m e モ -m o ヤ -ya ユ -y u ヨ -yo ラ -r a リ -r i ル - ru レ -r e ロ -r o ワ - wa ン -n ヲ -w o Các cặp chữ dễ nhầm lẫn (kinh nghiệm bản thân) ウ -u và フ -fu và ワ -wa オ -o và ホ -ho ク -ku và ケ -ke (tưởng tượng ケ-ke là thanh kiếm) コ -ko và ロ -ro (ロ-ro có cách viết giống 口-kuchi, kanji chữ khẩu hoặc tưởng tượng khuôn miệng của robot -ロボット có hình vuông) サ -sa và セ -se シ -shi và ツ -tsu, ソ -so vàン -n ヌ -nu và メ -me ネ -ne (ネクタイ-nekutai, cà vạt, ネ tượng hình chiếc cà vạt) マ -ma và ム -mu モ -mo (Katakana) và も -mo (Hiragana) ヤ -ya (Katakana) và や -ya (Hiragana) ル -ru và レ -re Video phân biệt shi, tsu, so, n Video đọc và viết bảng Katakana
Sau đây là các biến âm, âm ghép, xúc âm và trường âm trong tiếng Nhật 1. Biến âm (âm đục, âm bán đục): Đây là những âm được thay đổi bằng cách thêm "〃" hoặc "〇" vào 4 hàng chữ "Ka", "Sa", "Ha", "Ta". *Âm đục: Thêm dấu "〃" (gọi là tenten) vào phía trên bên phải các chữ cái hàng Ka, Sa, Ta, Ha. *Âm bán đục: Thêm dấu "〇" (gọi là maru) vào phía trên bên phải các chữ cái của hàng Ha. Video hướng dẫn phát âm biến âm (bảng Hiragana) 2. Âm ghép: Được ghép với các chữ "や、ゆ、よ" viết cỡ nhỏ để tạo thành âm ghép (ảo âm). Tuy cấu thành từ 2 chữ cái nhưng chỉ là 1 âm. Cả 2 bảng chữ cái Hiragana và Katakana đều có các âm ghép giống nhau và đều có cách đọc giống nhau. Các âm ghép này chỉ áp dụng cho cột いngoại trừ chữ い. Video hướng dẫn phát âm 3. Xúc âm, trường âm: *Xúc âm: Đi kèm chữ "つ/ツ" viết cỡ nhỏ. Ví dụ: きっぷ (kippu, con tem) じっしゅう (jisshuu, thực tập) カップ (kappu, cái cốc) ホッチキス (hocchikisu, cái dập ghim) *Trường âm: Những nguyên âm kéo dài, có độ dài 2 âm tiết của 5 nguyên âm [あ] [い] [う] [え] [お] . Ví dụ: びょういん (byouin, bệnh viện) びよういん (biyouin, thẩm mỹ viện) ゆき (yuki, tuyết) ゆうき (yuuki, sự dũng cảm) じゆう (jyuu, tự do) じゅう (juu, mười) おじいさん (ojiisan, ông) おじさん (ojisan, chú bác) レポート (repo-to, bản báo cáo) スーパー (su-pa-, siêu thị) Video hướng dẫn phát âm trường âm và xúc âm
Phân biệt giới từ にvà で Bấm để xem に --> là một trong những giới từ phổ biến trong tiếng Nhật, được dùng để chỉ định thời gian, địa điểm và phạm vi. Các nghĩa thông thường: 1. Chỉ thời gian: 午前 (ごぜん) 8時半 (じはん) に出発 (しゅっぱつ) します . (Xuất phát lúc 8 giờ rưỡi sáng) 2. Chỉ địa điểm: 市役所 (しやくしょ) に行 (い) く . (Đi đến tòa thị chính) 3. Chỉ phạm vi: 178円 (えん) に値段 (ねだん) が上 (あ) がってきた . (Giá thành, giá tiền món đồ đó, đã tăng lên 178 yên) Lưu ý: に thường được sử dụng khi diễn đạt thời gian, địa điểm hoặc phạm vi cụ thể, rõ ràng hơn các giới từ で、へ Bấm để xem で --> Diễn tả cách thức làm hành động, địa điểm mà hành động xảy ra, diễn tả trạng thái hay nguyên nhân (thường đi kèm các từ diễn tả bệnh tật, thiên tai, biến cố), hoặc phạm vi giới hạn, lượng Ví dụ chi tiết: 1. Diễn tả cách thức, phương tiện làm hành động: 毎日 (まいにち) 電車 (でんしゃ) で学校 (がっこう) へ行 (い) っています . (Hằng ngày tôi đến trường bằng tàu điện) 子供 (こども) は自分 (じぶん) でスプーンでご飯 (はん) を食 (た) べます . (Đứa trẻ tự ăn cơm bằng thìa) 2. Diễn tả địa điểm, vị trí mà hành động, sự kiện, tai nạn xảy ra hoặc đã hoàn thành: この花 (はな) は娘 (むすめ) がスーパーで買 (か) ってくれた . (Hoa này là con gái mua từ siêu thị cho tôi) 彼女 (かのじょ) はよく喫茶店 (きっさてん) でレポートを書 (か) いている. (Cô ấy thường viết báo cáo ở quán cà phê, quán giải khát) 本日 (ほんじつ) 、会社 (かいしゃ) でミーティングがあります . (Hôm nay, ở công ty có buổi họp) 本日 (ほんじつ) là thể lịch sự của 今日 (きょう) 交差点で事故があります . (Tại chỗ giao nhau có tai nạn) 3. Diễn tả nguyên nhân (đi kèm với các từ diễn tả bệnh tật, thiên tai, biến cố) 台風 (たいふう) で電車 (でんしゃ) が止 (と) まりました . (Do cơn bão mà tàu điện đã ngừng chạy) 長 (なが) い間悩 (あいだなや) みで病気 (びょうき) になってしました . (Một thời gian dài phiền muộn mà đã mắc bệnh) 4. Diễn tả phạm vi, kì hạn, giới hạn 50万円 (まんえん) で買 (か) える車 (くるま) がありますか ? (Có chiếc xe nào có thể mua được với giá 50 man không) 2時間 (じかん) で昼寝 (ひるね) をしちゃった . (Lỡ ngủ trưa tận hai tiếng đồng hồ) 世界 (せかい) で一番長 (いちばんなが) い川 (かわ) はナイル川 (がわ) です . (Dòng sông dài nhất trên thế giới là sông Nile) 日本 (にほん) では3月 (がつ) は梅花 (うめはな) が咲 (さ) いています . (Ở Nhật, tháng 3 là hoa mơ nở rộ) 明日 (あした) でもかまいません. /明日 (あした) で出 (だ) してもかまいません . (Ngày mai cũng được. /Ngày mai nộp bài cũng không sao, không vấn đề gì) これでだめです. (Cái này thì không được rồi) 5. Diễn tả số lượng người, lượng thời gian いつも一人 (ひとり) で旅 (たび) に行 (い) っています . (Lúc nào cũng đi du lịch một mình) クラス全員 (ぜんいん) で栗林公園 (りつりんこうえん) を散歩 (さんぽ) しまし た. (Toàn bộ thành viên lớp, cả lớp đã đi dạo công viên Ritsurin) あと5分で3時 (じ) になります . (5 phút nữa sẽ là 3 giờ) 日本語 (にほんご) が1年間 (ねんかん) で上手 (じょうず) になりました . (Trong vòng một năm mà Tiếng Nhật đã giỏi lên) Ảnh hoa mơ Công viên Ritsurin, thành phố Takamatsu, tỉnh Kagawa Công viên Ritsurin mùa lá đỏ
皆さん、おはようございます! Chào buổi sáng cả nhà yêu! Hôm nay cùng mình xem qua một số từ (danh từ) đơn giản dựa theo thứ tự bảng chữ nhé. (Theo nguồn かなマスター) 第1回 Bài 1 あ い う え お あい (愛) love/tình yêu あお (青) blue/màu xanh あか (赤) red/màu đỏ いえ (家) house/nhà いす(椅子)chair/cái ghế いい (良い) good/tốt, được うえ (上) upside, above/phía trên え (絵) painting/bức tranh えき (駅) station/nhà ga しお (塩) salt/muối ăn か き く け こ か (蚊) mosquito/con muỗi かお (顔) face/khuôn mặt, mặt き (木) tree/cây, cây cối きかい (機械) machine/máy móc くし (櫛) comb/cái lược くうき (空気) air/không khí け (毛) hair/tóc, lông けが (怪我) injury/vết thương けいご (敬語) honorific expression/kính ngữ こども (子供) child/trẻ con, con cái こうえん (公園) park/công viên が ぎ ぐ げ ご うがい (嗽) gargle/việc súc miệng えいが (映画) movie/phim chiếu rạp がいこく (外国) foreign country/nước ngoài かぎ (鍵) key/chìa khóa かいぎ (会議) meeting, conference/buổi họp, cuộc họp ぎんこう (銀行) bank/ngân hàng かぐ (家具) furniture/đồ nội thất かご (籠) basket/cái giỏ あご (顎) chin/cằm ごぜん (午前) morning/buổi sáng (trước 12h) ごご (午後) afternoon/buổi chiều (sau 12h) ごうけい (合計) total/tổng cộng ごうかく (合格) pass/đỗ, vượt qua kỳ thi クイズ đố vui không có thưởng 1. A. いえ B. いい C. うえ 2. A. か B. きかい C. かぎ 3. A. がいこく B. こうえん C. えいが 答え(こたえ)Đáp án Nội dung HOT bị ẩn: Bạn cần đăng nhập & nhấn Thích để xem
お疲れ様です(おつかれさまです) Câu chào mỗi khi gặp nhau trong giờ làm, nôm na là câu cửa miệng chào hỏi Trước khi đi vào bài mới thì chúng mình cùng xem lướt qua và ôn lại một số từ vựng thông qua bài trắc nghiệm chẳng những không thú vị mà còn dễ gây loạn thị dưới đây nhé! Bắt đầu từ bảng chữ nhé, bạn đã nhớ chắc như bắp chưa nào. 答えを見ずにやってみましょう! (こたえをみずにやってみましょう) Trước tiên không xem đáp án và làm thử nào. I. Hãy tìm chữ Katakana tương ứng 1. い → ウ・イ・ア 2. え → エ・ウ・オ 3. く → ケ・ク・コ 4. し → ツ・ソ・シ 5. せ → セ・サ・ス 6. た → チ・テ・タ 7. と → ト・ツ・テ 8. ぬ → ネ・ノ・ヌ 9. の → ナ・ヌ・ノ 10. は → ハ・ヒ・ホ 11. ふ → ヒ・フ・ヘ II. Hãy tìm chữ Hiragana tương ứng 1. マ → ま・み・む 2. メ → む・め・も 3. ユ → や・よ・ゆ 4. ヨ → や・ゆ・よ 5. ラ → り・る・ら 6. レ → れ・ろ・る 7. ワ → を・わ・ん 8. ン → わ・そ・ん III. Cùng nhau xem lại một số từ vựng nhé 1. Tình yêu a. あお(青)b. あい(愛) 2. Nhà ga a. えき(駅) b. きかい(機械) 3. Màu đỏ a. あか(赤) b. あお(青) 4. Khuôn mặt a. かお(顔)b. くし(櫛) 5. Lông, tóc a. け(毛) b. き(木) 6. Ngân hàng a. ぎんこう(銀行)b. こうえん(公園) 7. Phim chiếu rạp a. えいが(映画) b. うがい(嗽) 8. Cuộc họp a. がいこく(外国) b. かいぎ(会議) 9. Cái giỏ đựng a. かぐ(家具) b. かご(籠) 10. Công việc nhà a. かじ(火事) b. かじ(家事) Nhìn hình đoán chữ 1. A. かぎ B. かいぎ 2. A. こども B. こうども 3. A. けが B. げか 回答(回答)Đáp án Bấm để xem 1イ 2エ 3ク 4シ 5セ 6タ 7ト 8ヌ 9ノ 10ハ 11フ 1ま 2め 3ゆ 4よ 5ら 6れ 7わ 8ん 1b 2a 3a 4a 5a 6a 7a 8b 9b 10b Ảnh 1a 2a 3a
皆さん、こんにちは (Hello everybody) Chào buổi trưa cả nhà thân yêu Chúng ta tiếp tục bài 2 với chủ đề bảng chữ nhé 第2回 (だいにかい) さ し す せ そ かさ(傘)umbrella/ cái ô あさ (朝)morning/ buổi sáng あす(明日)tomorrow/ ngày mai あし(足)leg/ chân しお (塩)salt/ muối ăn すし (寿司) sushi/ món sushi いす (椅子)chair/cái ghế せなか (背中)back/ lưng せかい (世界)world/ thế giới せき (咳)cough/ ho せき (席)seat/ chỗ ngồi がくせい (学生)student/ học sinh, sinh viên うそ (噓)lie/ nói dối そうじき (掃除機)vacuum cleaner/ máy hút bụi ざ じ ず ぜ ぞ せいざ (正座)sitting on one's heels/ kiểu ngồi quỳ gối, kiểu ngồi của Nhật あざ (痣)bruise/ vết thâm tím, vết bầm かじ (家事)housework/ việc nhà かじ (火事)fire/ hỏa hoạn じこ (事故)accident/ tai nạn あじ (味)taste/ mùi vị そうじ (掃除)cleaning/ việc dọn dẹp ちず (地図)map/ bản đồ かず (数)number/ số, số lượng かぜ (風)wind/ gió かぜ(風邪)cold/ cảm cúm ぜい (税)tax/ thuế ぞう (像)elephant/ con voi かぞく (家族)family/ gia đình クイズ (quiz) 1. A. そうじき B. そうじ C. うそ 2. A. かず B. ちず C. いす 3. A. かぞく B. かぜ C. かぞうく 回答(かいとう)Đáp án Nội dung HOT bị ẩn: Bạn cần đăng nhập & nhấn Thích để xem
皆さん、こんばんは! Cả nhà mình buổi tối vui vẻ và năng lượng vẫn tràn đầy nhé! Trước khi qua bài mới ở phần tiếp theo, chúng mình lại cùng thực hiện một bài trắc nghiệm nhỏ nhé. Bắt đầu nào(スタート) 1. Lưng a. せなか(背中) b. せいざ(正座) c. ぜい(税) 2. Thế giới a. せいざ(正座) b. せかい(世界) c. がくせい(学生) 3. Bản đồ a. ちず(地図) b. あし(足) c. あす(明日) 4. Lời nói dối a. かず(数) b. いす(椅子) c. うそ(噓) 5. Con voi a. ぞう(像) b. かさ(傘) c. じこ(事故) 6. Gió a. かぜ(風邪) b. かず(数) c. かぜ(風) 7. Gia đình a. かぞく(家族) b. あざ(痣) c. そうじ(掃除) 8. Việc dọn dẹp a. せいざ(正座)b. そうじき(掃除機) c. そうじ(掃除) 9. Chỗ ngồi a. あさ(朝) b. せき(席) c. せき(咳) 10. Học sinh a. がくせい(学生) b. ぎんこう(銀行) c. がいこく(外国) Chuyên mục nhìn hình đáp đúng 1. A. かじ(家事) B. じこ(事故) C. あじ(味) 2. A. かさ(傘) B. あさ(朝) C. あし(足) 3. A. しお(塩) B. あす(明日) C. すし(寿司) 答え(こたえ) Nội dung HOT bị ẩn: Bạn cần đăng nhập & nhấn Thích để xem
皆さん、お久しぶりです、良い一日を! Long time no see! Chúc cả nhà một ngày vui vẻ! Hôm nay chúng ta tiếp tục hành trình học từ vựng thông qua bảng chữ nhé. 第3回 た ち つ て と きた(北)north/phía bắc たこ(蛸)octopus/bạch tuột ちかてつ (地下鉄)subway/tàu điện ngầm くち(口)mouth/miệng くつ(靴)shoes/giày くつした(靴下)socks/tất つくえ(机)desk/bàn học, bàn làm việc cá nhân けいさつ(警察)police/cảnh sát て(手)hands/tay とけい(時計)clock/đồng hồ さとう(砂糖)sugar/đường だ ぢ づ で ど だいがく(大学)university, college/đại học だいず(大豆)soybean/đậu tương はなぢ(鼻血)nosebleed/sự chảy máu cam かんづめ(缶詰)canned food/đồ đóng hộp でんわ(電話)telephone/điện thoại, việc gọi điện thoại うで(腕)arm/cánh tay でぐち(出口)exit/cửa ra vào まど(窓)window/cửa sổ どこwhere/ở đâu かど(角)conner/góc 繰り返し(くりかえし)Xem lại 1. A. だいず(大豆) B. かんづめ(缶詰) C. かぞく(家族) Xin đính chính là mình không nhận quảng cáo nha! 2. A. きかい(機械) B. かぎ(鍵) C. きた(北) 3. A. かど(角) B. まど(まど) C. たこ(蛸) かいとう(回答) Nội dung HOT bị ẩn: Bạn cần đăng nhập & nhấn Thích để xem Đôi lời tâm tình, nếu để ý bạn có thể nhận ra bên cạnh chữ Hiragana, mình có viết thêm Kanji trong ngoặc, với kinh nghiệm trầy da tróc vảy khi học Nhật ngữ của bản thân, mình khuyến khích bạn nên làm quen với Kanji càng sớm càng có lợi thế. Hiragana chỉ được xem bước đệm ban đầu, là phiên âm (cách đọc) của Kanji, phần lớn tiếng Nhật đều được viết dưới dạng Kanji, không đọc hiểu được thì sẽ gặp rất nhiều khó khăn. Nếu bạn cảm thấy hứng thú và đang bắt đầu trên con đường chinh phục một trong những ngôn ngữ được đánh giá là khó nhằn trên thế giới, đừng dễ dàng nản lòng nhé, vì trên con đường ấy sẽ gặp rất nhiều bạn đồng hành và đồng cảnh ngộ.
皆さん、こんばんは さて、さっさと始め(はじめ)ましょう. Nào, chúng ta cùng nhau vào bài mới thôi! 第4回 ちいさい "っ" きって(切手)stamp/con tem きっぷ(切符)ticket/vé (thường dùng cho vé tàu, vé xe buýt) チケット ticket/vé (vé máy bay, nhạc hội, vé tàu shinkansen) ざっし(雑誌)magazine/tạp chí あさって(明後日)the day after tomorrow/ ngày kia がっこう(学校)school/ trường học せっけん(石鹸)soap/xà phòng けっせき(欠席)absence/vắng mặt きっさてん(喫茶店)coffee shop/quán giải khát, quán cafe これは何(なん) でしょう Đây là gì nào? 1. A. きっぷ(切符) B. きって(切手) 2.A. しんぶん(新聞) B. ざっし(雑誌) 3.A. せいせき(成績) B. せっけん(石鹸) 回答 Nội dung HOT bị ẩn: Bạn cần đăng nhập & nhấn Thích để xem