勝てば官軍:かてばかんぐん:THẮNG LÀM VUA THUA LÀM GIẶC 無芸大食:むげいたいしょく:Tinh ăn mù làm 失敗は成功の基:しっぱいはせいこうのもと:Thất bại là mẹ thành công 連戦連勝:れんせんれんしょう:đánh đâu thắng đấy 連戦連敗:れんせんれんぱい:đánh đâu bại đó 花より団子:はなよりだんご:Cái chết đánh chết cái đẹp 待てば海路の日和あり:まてばかいろのひよりあり:có công mài sắt có ngày nên kim 窮鼠猫を嚙む:きゅうそねこをかむ:chó cùng cắn dậu 羊頭犬肉:ようとういぬにく:Treo đầu dê bán thịt chó 弱肉強食:じゃくにくきょうしょく:cá lớn nuốt cá bé Còn tiếp 栄枯盛衰:えいこせいすい:lên voi xuống chó 虎穴に入らずんば虎子を得ず:こけつにいらずんばこじをえず:không vào hang cọp sao bắt được cọp con 隣の花は赤い:đứng núi này trông núi nọ 井の中の蛙大海を知らず:いのなかのかえるたいかいをしらず:ếch ngồi đáy giếng 勤勉は成功の母:きんべんはせいこうのはは:CẦN CÙ BÙ THÔNG MINH 三日坊主:みっかぼうず:cả thèm chóng chán 絶体絶命:ぜったいぜつめい: Tiến thoái lưỡng nan
Vừa có tiếng Nhật vừa có chữ hiragana, mong bạn làm thêm về chủ đề tiếng Nhật như cách học, một số từ vựng trong anime thường gặp.