Bạn được Oralie Pun mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
47 ❤︎ Bài viết: 6 Tìm chủ đề
1695 16
Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng học tập

STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt

1 圆 珠 笔 yúan zhū bǐ bút bi

2 铅 笔 qiān bǐ bút chì

3 记 号 笔 jìhào bǐ bút đánh dấu

4 鹅 毛 刷 émáo shuā bút lông ngỗng

5 笔 刷 bǐ shuā bút lông, cọ vẽ

6 墨 水 笔 mò shuǐ bǐ bút mực

7 水 笔 shuǐ bǐ bút nước

8 彩 色 蜡 笔 cǎi sè làbǐ bút sáp màu, chì màu

9 笔 写 表 bǐ xiě biǎo bút viết bảng

10 橡 皮 擦 笔 xìang pí cā bǐ bút xóa

11 砚 台 yàn tai nghiên

12 地 图 dì tú bản đồ

13 立 体 地 图 lìtǐ dìtú bản đồ ba chiều

14 教 学 挂 图 jìao xué gùa tú bản đồ treo tường để dạy học

15 调 色 板 tíao sè bǎn bảng pha mầu

16 画板 hùa bǎn bảng vẽ

17 胶带 jiāo dài băng dính

18 双 面 胶 带 shuāng mìan jiāodài băng dính hai mặt

19 文 件 夹 wén jìan jiā bìa kẹp hồ sơ

20 炭 笔 tàn bǐ bút chì than

21 钢 笔 gāngbǐ bút máy

22 彩 色 笔 cǎi sè bǐ bút mầu

23 蜡 笔 là bǐ bút sáp

24 改 正笔 gǎi zhèng bǐ bút xóa

25 剪 刀 jiǎn dāo cái kéo

26 书 包 shū bāo cặp sách

27 圆 规 yúan guī Compa

28 橡 皮 xìang pí Cục tẩy, gôm

29 调 色 碟 tíao sè dié đĩa pha mầu

30 大 头 针 dà tóu zhēn đinh ghim

31 三 角 尺 sān jiǎo chǐ ê ke

32 订 书 钉 dìng shū dīng ghim đóng sách

33 回 形 针 húi xíng zhēn ghim, cái kẹp giấy

34 卷 笔 刀 jùan bǐ dāo gọt bút chì

35 复 印 纸 fù yìn zhǐ giấy in (photocopy)

36 复 写 纸 fù xiě zhǐ giấy than

37 浆 糊 jiāng hú hồ dán

38 胶 水 jiāo shuǐ keo dán

39 复 印 机 fù yìn jī máy photocopy

40 计 算 器 jì sùan qì máy tính

41 电 子 计 算 器 dìan zǐ jìsùan qì máy tính điện tử

42 墨 水 mò shuǐ mực

43 墨 汁 mò zhī mực tàu

44 粉 笔 fěn bǐ phấn viết

45 地 球 仪 dì qíu yí quả địa cầu (mô hình)

46 练 习 本 lìan xí běn sách bài tập

47 习 字 贴 xízì tiē sách chữ mầu để

48 作 文 本 zuò wén běn sách làm văn

49 日 记 本 rìjì běn sổ nhật ký

50 量角器 líang jiǎo qì thước đo độ

51 皱纹纸 zhòuwén zhǐ giấy kếp

52 彩纸 cǎizhǐ giấy màu

53 蜡光纸 là guāng zhǐ giấy nến

54 复写纸 fùxiězhǐ giấy than

55 宣纸 xuānzhǐ giấy xuyến

56 画纸 hùa zhǐ giấy vẽ

57 信纸 xìnzhǐ giấy viết thư

58 浆糊 jiāng hú hồ dán

59 文具盒 wénjù hé hộp bút

60 粉笔 fěnbǐ phấn viết

61 信封 xìnfēng phong bì

62 地球仪 dìqíuyí quả địa cầu

63 色带 sè dài ruy băng

64 活页本 huóyè běn sổ giấy rời

Mẫu câu tiếng Trung về chủ đề đồ dùng học tập

有了笔我可以随心所欲地写字、画画, 真厉害!

Yǒule bǐ wǒ kěyǐ súixīnsuǒyù de xiězì, hùa hùa, zhēn lìhài!

Với một cây bút, tôi có thể viết và vẽ theo ý muốn của mình, điều đó thật tuyệt vời!

我有一只漂亮的钢笔, 它头戴金黄的帽子, 身穿红艳艳的外衣, 尖尖的小嘴常流 "口水", 能写会算, 对我的帮助可大啦!

Wǒ yǒuyī zhǐ pìaoliang de gāngbǐ, tā tóu dài jīnhúang de màozi, shēn chuān hóngyànyàn de wàiyī, jiān jiān de xiǎo zuǐ cháng líu "kǒushuǐ", néng xiě hùi sùan, dùi wǒ de bāngzhù kě dà la!

Tôi có một chiếc bút máy rất đẹp, trên mũ đội một chiếc mũ màu vàng, thân màu đỏ, nó có thể viết và trở thành một sự trợ giúp đắc lực cho tôi!

我的水彩笔能画出五彩世界, 能画出一幅幅和平的世界, 用它画的东西总是那么逼真, 那么可爱, 我喜欢我的水彩笔.

Wǒ de shuǐcǎi bǐ néng hùa chū wǔcǎi shìjiè, néng hùa chū yī fú fú hépíng de shìjiè, yòng tā hùa de dōngxī zǒng shì nàme bīzhēn, nàme kě'ài, wǒ xǐhuān wǒ de shuǐcǎi bǐ.

Cây bút màu nước của tôi có thể vẽ những thế giới đầy màu sắc và một thế giới hòa bình. Những thứ tôi vẽ bằng nó luôn rất chân thực và dễ thương. Tôi thích những chiếc bút màu nước của mình.

多读书, 读好书, 然后写出自己的感想, 这是写好作文的开始.

Duō dúshū, dú hǎo shū, ránhòu xiě chū zìjǐ de gǎnxiǎng, zhè shì xiě hǎo zuòwén de kāishǐ.

Đọc nhiều hơn, đọc những cuốn sách hay và sau đó viết ra những suy nghĩ của riêng bạn Đây là bước khởi đầu của một sáng tác hay.

书包就像一本大字典, 里面有很多很多知识值得学习.

Shūbāo jìu xìang yī běn dà zìdiǎn, lǐmìan yǒu hěnduō hěnduō zhīshì zhídé xuéxí.

Cặp sách của chúng ta giống như cuốn từ điển lớn, chứa đựng rất nhiều kiến thức đáng để học hỏi.

书包的正面画着一只可爱的小熊, 它抱着一个篮球准备去投蓝.

Shūbāo de zhèngmìan hùazhe yī zhǐ kě'ài de xiǎoxióng, tā bàozhe yīgè lánqíu zhǔnbèi qù tóu lán.

Mặt trước cặp sách được vẽ một chú gấu nhỏ xinh xắn, đang cầm quả bóng rổ và chuẩn bị ném màu xanh
 
47 ❤︎ Bài viết: 6 Tìm chủ đề
Khi việc giao lưu buôn bán giữa Trung Quốc và Việt Nam trở nên phổ biến, tiếng Trung thương mại cũng trở nên quan trọng hơn. Ngày nay, sự hợp tác giao lưu buôn bán giữa Trung Quốc và Việt Nam ngày càng nhiều, các doanh nghiệp vốn từ Trung Quốc cũng mọc lên như nấm vì vậy việc học tiếng Trung thương mại càng được nhiều người quan tâm. Hãy cùng THANHMAIHSK cùng tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung thương mại qua bài viết dưới đây nhé!

tu-vung-tieng-trung-thuong-mai.png


Từ vựng tiếng Trung thương mại

Từ vựng tiếng Trung thương mại

STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt

1 询盘 xún pán chào giá

2 发盘 fā pán hỏi giá

3 实盘 shí pán người chào giá

4 公司 gōngsī công ty

5 市场 shìchǎng thị trường

6 企业 qǐyè xí nghiệp, doanh nghiệp

7 投资 tóuzī đầu tư

8 银行 yínháng ngân hàng

9 美元 Měiyúan đô la Mỹ

10 资金 zījīn vốn

11 业务 yèwù kinh doanh, nghiệp vụ

12 增长 zēngzhǎng tăng trưởng

13 产品 chǎnpǐn sản phẩm

14 价格 jìagé giá

15 管理 guǎnlǐ quản trị, quản lý

16 经济 jīngjì nền kinh tế

17 风险 fēngxiǎn rủi ro

18 贷款 dàikuǎn khoản vay

19 大盘 dàpán vốn lớn, vốn hoá lớn

20 行业 hángyè ngành

21 基金 jījīn quỹ, ngân quỹ

22 金融 jīnróng tài chính

23 生产 shēngchǎn sản xuất

24 经营 jīngyíng kinh doanh, quản lý

25 财经 cáijīng kinh tế tài chính

26 客户 kèhù khách hàng

27 仲介貿易 zhōngjiè màoyì thương mại qua trung gian

28 边境貿易 biānjìng màoyì thương mại biên giới

29 海运貿易 hǎiyùn màoyì thương mại đường biển

30 自由港 zìyóugǎng cảng tự do

31 交易 jiāoyì giao dịch

32 监管 jiānguǎn trông nom, giám sát

33 上涨 shàngzhǎng tăng lên

34 销售 xiāoshòu bán

35 走势 zǒushì xu hướng

36 股票 gǔpìao cổ phiếu

37 个股 gègǔ cổ phần riêng lẻ

38 进口税 jìnkǒushùi thuế nhập khẩu

39 商品交易会 shāngpǐn jiāoyìhùi hội chợ giao dịch hàng hóa

40 出口税 chūkǒushùi thuế xuất khẩu

41 当地制造的 dāngdì zhìzào de sản xuất ngay tại chỗ

42 货物保管费 huòwù bǎoguǎn fèi phí bảo quản hàng hóa

43 特产品 tèchǎnpǐn đặc sản

44 土产品 tǔchǎnpǐn thổ sản

45 农产品 nóngchǎnpǐn nông sản

46 畜产品 xùchǎnpǐn hàng súc sản

47 出口的制造品 chūkǒu de zhìzàopǐn hàng sản xuất để xuất khẩu

48 工艺美术品 gōngyì měishùpǐn hàng thủ công mỹ nghệ

49 出口市场 chūkǒu shìchǎng thị trường xuất khẩu

50 世界贸易中心 shìjiè màoyì zhōngxīn trung tâm mậu dịch thế giới

51 国际贸易中心 guójì màoyì zhōngxīn trung tâm mậu dịch quốc tế

52 贸易中心 màoyì zhōngxīn trung tâm thương mại

53 外贸中心 wàimào zhōngxīn trung tâm ngoại thương

54 外贸合同 wàimào hétóng hợp đồng ngoại thương

55 货物运费 huòwù yùnfèi phí vận chuyển hàng hóa

56 商品检验费 shāngpǐn jiǎnyànfèi lệ phí kiểm nghiệm hàng hóa

57 购货合同 dìnghuòdān hợp đồng mua hàng

58 外国商品 wàiguó shāngpǐn hàng ngoại

59 重工业品 zhòng gōngyèpǐn hàng công nghiệp nặng

60 轻工业品 qīng gōngyèpǐn hàng công nghiệp nhẹ

61 矿产品 kùangchǎnpǐn hàng khoáng sản

62 过境货物 guòjìng huòwù hàng quá cảnh

63 进口商品目录 jìnkǒu shāngpǐn mùlù danh mục hàng hóa nhập khẩu

64 进口方式 jìnkǒu fāngshì phươg thức nhập khẩu

65 进口项目 jìnkǒu xìangmù hạng mục nhập khẩu

66 免税进口 miǎnshùi jìnkǒu nhập khẩu miễn thuế

67 间接进口 jiānjiē jìnkǒu nhập khẩu gián tiếp

68 直接进口 zhíjiē jìnkǒu nhập khẩu trực tiếp

69 进口额 jìnkǒué mức nhập khẩu

70 进口许可证 jìnkǒu xǔkězhèng giấy phép nhập khẩu

71 出口项目 chūkǒu xìangmù hạng mục xuất khẩu

72 进口总值 jìnkǒu zǒngzhí tổng giá trị nhập khẩu

73 入超 rùchāo nhập siêu

74 出超 chūchāo xuất siêu

75 报价 bàojìa báo giá

76 商品价格 shāngpǐn jìagé giá cả hàng hóa

77 定价 dìngjìa định giá

78 定单 dìngdān đơn đặt hàng

79 优惠价格 yōuhùi jìagé giá ưu đãi

80 数量 shùlìang số lượng

81 商品检验 shāngpǐn jiǎnyàn kiểm nghiệm hàng hóa

82 品质 pǐnzhí chất lượng

83 支付方式 zhīfù fāngshì phương thức chi trả

84 现金支付 xìanjīn zhīfù chi trả bằng tiền mặt

85 信用支付 xìnyòng zhīfù chi trả bằng tín dụng

86 易货支付 yì huò zhīfù chi trả bằng đổi hàng

87 支付货币 zhīfù huòbì tiền đã chi trả

90 最终发票 zùizhōng fāpìao hóa đơn chính thức

Mẫu câu chủ đề tiếng Trung thương mại

今年我国贸易有逆差.

Jīnnían wǒguó màoyì yǒu nìchā.

Nước ta nhập siêu năm nay.

发展贸易能够促进商品流通.

Fāzhǎn màoyì nénggòu cùjìn shāngpǐn líutōng.

Sự phát triển của thương mại có thể thúc đẩy quá trình lưu thông hàng hóa.

当发现市场是多么反复无常时, 银行在未来对贸易的兴趣也就减少了.

Dāng fāxìan shìchǎng shì duōme fǎnfù wúcháng shí, yínháng zài wèilái dùi màoyì de xìngqù yě jìu jiǎnshǎole.

Khi phát hiện ra mức độ biến động của thị trường, các ngân hàng sẽ ít quan tâm đến giao dịch trong tương lai.

新建的贸易大厦吸引了五湖四海的客商.

Xīnjìan de màoyì dàshà xīyǐnle wǔhúsìhǎi de kèshāng.

Tòa nhà thương mại mới được xây dựng đã thu hút các thương nhân từ mọi miền đất nước.

去年, 我国进出口贸易总值已达到平衡.

Qùnían, wǒguó jìnchūkǒu màoyì zǒngzhí yǐ dádào pínghéng.

Năm ngoái, tổng giá trị thương mại xuất nhập khẩu của nước ta đạt mức cân bằng.

Hội thoại tiếng Trung chủ đề thương mại

A: 早上好, 很高兴又和你谈话. 你们那儿的天气怎么样?

Zǎoshang hǎo, hěn gāoxìng yòu hé nǐ tán hùa. Nǐmen nàr de tiānqì zěnmeyàng?

Chào buổi sáng. Rất vui vì lại được nói chuyện với anh. Chỗ anh thời tiết hôm nay thế nào rồi?

B: 再好不过了. 晴朗, 29度, 微风..

Zài hǎo bú guò le. Qínglǎng, 29 dù, wēifēng..

Trời không thể đẹp hơn được nữa. Chỗ tôi trời nắng, 29 độ, có gió nhẹ.

A: 别说了! 我受不了了. 我能为你做什么吗?

Bié shuō le! Wǒ shòubùliǎole. Wǒ néng wèi nǐ zuò shénme ma?

Ôi, đừng nói nữa. Tôi không chịu được đâui. Tôi có thể làm gì giúp anh?

B: 我需要两只你们生产的SB2000快艇租给游客. 你能给我个报价吗?

Wǒ xūyào liǎng zhī nǐmen shēngchǎn de SB2000 kùaitǐng zū gěi yóukè. Nǐ néng gěi wǒ gè bàojìa ma?

Tôi cần hai chiếc xuồng cao tốc SB2000 do bên các anh sản xuất để cho khách du lịch thuê. Anh có thể báo giá cho tôi không?

A: 让我想想.. 呃, 报价单上是6, 500美元. 您是我们的一个重要客户, 我会给你10%的折扣.

Ràng wǒ xiǎng xiǎng.. è, bàojìa dān shàng shì 6, 500 Měiyúan. Nín shì wǒmen de yígè zhòngyào kèhù, wǒ hùi gěi nǐ 10% de zhékòu.

Tôi để tôi nghĩ xem, uhm, bình thường báo giá của chúng tôi là 6500 USD. Anh là khách hàng quan trọng của chúng tôi, chúng tôi sẽ giảm giá cho anh 10%.

B: 那很合理. 你们有现货吗?

Nà hěn hélǐ. Nǐmen yǒu xìanhuò ma?

Rất hợp lý. Anh có sẵn hàng không?

A: 当然有! 我们去年建立了新的存货控制系统, 所以我们不再有很多的积压订单了.

Dāngrán yǒu! Wǒmen qùnían jìanlìle xīn de cúnhuò kòngzhì xìtǒng, suǒyǐ wǒmen bù zài yǒu hěnduō de jīyā dìngdān le.

Tất nhiên là có! Chúng tôi đã thiết lập một hệ thống kho lưu trữ hàng mới vào năm ngoái, vì vậy chúng tôi không còn tồn đọng nhiều hàng hóa nữa.

B: 那很好. 旅游旺季就要到了, 所以我很快就需要它们. 您最早的发货日期是什么时候?

Nà hěn hǎo. Lǚyóu wàngjì jìu yào dào le, suǒyǐ wǒ hěn kùai jìu xūyào tāmen. Nín zùizǎo de fǎ huò rìqí shì shénme shíhòu?

Vậy tốt rồi. Sắp đến mùa du lịch rồi nên chúng tôi sẽ cần hàng sớm. Ngày giao hàng sớm nhất của các anh là khi nào?

A: 可以在2-3周内准备好装船.

Kěyǐ zài 2-3 zhōu nèi zhǔnbèi hǎo zhuāng chúan.

Trong khoảng 2- 3 tuần chúng tôi có thể chuẩn bị xong các trang thiết bị trên xuồng.

B: 棒极了. 到岸价格是多少?

Bàng jí le. Dào àn jìagé shì duōshǎo?

Xuất sắc. Giá CIF là bao nhiêu?

A: 稍等.. 价格是15, 230美元, 到原先的港口. 成交吗?

Shāo děng.. jìagé shì 15, 230 Měiyúan, dào yúanxiān de gǎngkǒu. Chéngjiāo ma?

Chờ một chút.. Giá đến cảng là 15.230 USD. Chốt như vậy nhé?

B: 当然! 给我发一份所有相关信息的传真, 我会立即下订单. 我会按惯例以不可撤销信用单方式付款.

Dāngrán! Gěi wǒ fā yí fèn suǒyǒu xiāngguān xìnxī de chúanzhēn, wǒ hùi lìjí xìa dìngdān. Wǒ hùi àn gùanlì yǐ bù kě chèxiāo xìnyòngdān fāngshì fùkuǎn.

Tất nhiên rồi! Gửi cho tôi một bản fax với tất cả các thông tin liên quan và tôi sẽ đặt hàng ngay lập tức. Tôi sẽ thanh toán bằng đơn tín dụng không thể hủy ngang như thường lệ.

A: 当然.

Dāngrán.

Tất nhiên rồi.

B: 好极了! 很高兴再次和你做生意. 那再见了, 带我问你家人好.

Hǎo jí le! Hěn gāoxìng zài cì hé nǐ zuò shēngyì. Nà zàijìan le, dài wǒ wèn nǐ jiārén hǎo.

Tuyệt quá! Rất hân hạnh khi lại được làm ăn với anh. Cho tôi gửi lời hỏi thăm đến gia đình anh và chào tạm biệt.

A: 会的, 也带我问侯你家人. 再见!

Hùi de, yě dài wǒ wènhòu nǐ jiārén. Zàijìan!

Chắc chắn rồi, tôi cũng gửi lời hỏi thăm đến gia đình anh nhé. Tạm biệt!

Nguồn: THANHMAIHSK
 
47 ❤︎ Bài viết: 6 Tìm chủ đề
[Tiếng Trung chủ đề thể thao dưới nước – 水上运动] – Thể thao dưới nước là bộ môn rèn luyện sức khỏe và mang tính nghệ thuật cao. Là một con dân ăn nằm với tiếng Trung, hãy cùng ThanhmaiHSK chúng mình tổng hợp bộ từ vựng chủ đề thể thao dưới nước nào!

tu-vung-tieng-trung-ve-cac-mon-the-thao-duoi-nuoc.png


Bộ từ vựng tiếng Trung cho chủ đề thể thao dưới nước giúp bạn hệ thống các từ mới theo các nhóm từ vựng về tên gọi các môn thể thao dưới nước, cũng như tên các dụng cụ và thiết bị được sử dụng

Tên tiếng Trung của các bộ môn thể thao dưới nước

Thể thao dưới nước 水上运动 shuǐshàng yùndòng

Bơi lội 游泳 yóuyǒng

Nhảy cầu, ván 跳水 tìaoshuǐ

Bơi đứng (đứng nước) 踩水 cǎishuǐ

Nhảy cầu ván từ cầu nhảy 跳板跳水 tìaobǎn tìaoshuǐ

Bơi bướm 蝶泳 diéyǒng

Bơi hỗn hợp 混合泳 hùnhé yǒng

Bơi chó 狗刨式游泳 gǒu bào shì yóuyǒng

Bơi ếch 蛙泳 wāyǒng

Bơi ngửa 仰泳 yǎngyǒng

Bơi kiểu cá heo (uốn sóng) 海豚式蝶泳 hǎitún shì diéyǒng

Bơi nghệ thuật 花样游泳 huāyàng yóuyǒng

Bơi lặn 潜泳 qíanyǒng

Bơi nghiêng 侧泳 cè yǒng

Bơi tự do/ Bơi sải 自由泳 / 爬泳 zìyóuyǒng / pá yǒng

Chèo thuyền 划船 húachúan

Môn Nhảy cầu 跳水 tìaoshuǐ

Đua thuyền 赛艇 sài tǐng

Môn bóng nước 水球 shuǐqíu

Môn lướt ván 滑水 húa shuǐ

Môn lướt sóng 冲浪运动 chōnglàng yùndòng

Lặn nước 潜水 qíanshuǐ

Môn đua thuyền buồm 帆船运动 fānchúan yùndòng

(Nhảy cầu) ván cứng 10m 十米跳台 shí mǐ tìaotái

Nhảy ván nghệ thuật 花式跳水 huā shì tìaoshuǐ

Nhảy ván lật người 反身跳水 fǎnshēn tìaoshuǐ

Nhảy cầu kiểu chim én 燕式跳水 yàn shì tìaoshuǐ

Môn dù nước 滑翔伞 húaxíang sǎn

Môn xoay người nhảy cầu 转体跳水 zhuǎn tǐ tìao shuǐ

Nhảy cầu về phía trước 向前跳水 xìang qían tìaoshuǐ

Nhảy cầu về phía sau 向后跳水 xìang hòu tìaoshuǐ

Lộn hai vòng về phía sau 向后翻腾两周 xìang hòu fānténg liǎng zhōu

Tên tiếng Trung: Dụng cụ và thiết bị cho thể thao dưới nước

Thiết bị về bơi lội 游泳设备 yóuyǒng shèbèi

Xuồng máy 摩托艇 mótuō tǐng

Bể bơi 游泳池 yóuyǒngchí

Ván lướt nước 滑水板、水橇 húa shuǐ bǎn, shuǐ qiāo

Bể bơi ngoài trời 室外游泳池 shìwài yóuyǒngchí

Ván lướt sóng 冲浪板 chōnglàng bǎn

Vạch đường bơi 分道线 fēn dào xìan

Bể bơi trong nhà 室内游泳池 shìnèi yóuyǒngchí

Hồ bơi 游泳馆 yóuyǒng guǎn

Mũ bơi 游泳帽 yóuyǒng mào

Thuyền kéo lướt ván 滑水拖船 húa shuǐ tuōchúan

Bục nhảy cầu, ván cứng 跳台 tìaotái

Bục xuất phát 出发台 chūfā tái

Kính bơi 泳镜 yǒng jìng

Mái chèo 桨 jiǎng

Máy tính giờ 计时器 jìshí qì

Mái chèo hai mặt 双面桨 shuāng mìan jiǎng

Dây kéo lướt ván 滑水拖绳 húa shuǐ tuō shéng

Thuyền Canoe 划艇 húa tǐng

Thuyền cứu hộ 救生船 jìushēng chúan

Thiết bị phát lệnh 发令装置 fālìng zhuāngzhì

Quần bơi 游泳裤 yóuyǒng kù

Bikini 比基尼 bǐjīní

Áo bơi 游泳衣 yóuyǒng yī

Thuyền Kayak 皮艇 pí tǐng

Thuyền kéo lướt ván 滑水拖船 húa shuǐ tuōchúan

Bánh lái 舵 duò

Bể nhảy cầu 跳水池 tìaoshuǐ chí

Đường bơi 泳道 yǒngdào

Phao cứu sinh 救生圈 jìushēngquān

Thiết bị cứu hộ 救生设备 jìushēng shèbèi

Phòng thay quần áo 更衣室 gēngyī shì

Kính lặn 潜水镜 qíanshuǐ jìng

Mái chèo hai mặt 双面桨 shuāng mìan jiǎng

Một số từ tiếng Trung chủ đề thể thao dưới nước về chủ thể

Người lái thuyền 舵水 duò shuǐ

Người bơi chèo 桨手 jiǎng shǒu

Tổng trọng tài 裁判长 cáipàn zhǎng

Nhân viên cứu hộ 救生员 jìushēng yúan

Huấn luyện viên 教练 jìaolìan

Toàn thể thuyền viên 全体船员 quántǐ chúanyúan

Trọng tài giám sát 检查员 jiǎnchá yúan

Vận động viên bơi lội 游泳运动员 yYóuyǒng yùndòngyúan

Vận động viên lướt sóng 冲浪运动员 chōnglàng yùndòngyúan

Vận động viên lướt ván 滑水运动员 húa shuǐ yùndòngyúan

Thợ lặn 潜水员 qQíanshuǐyúan

Vận động viên bơi thuyền 赛艇运动员 sSài tǐng yùndòngyúan

Một số mẫu câu thông dụng chủ đề thể thao dưới nước

你喜欢水上运动吗?

Ní xǐhuān shuǐshàngshāng yùndòng mā?

Bạn thích chơi thể thao dưới nước không?

水上运动难不难?

Shuǐshàngshāng yùndòng nán būnán?

Thể thao dưới nước có khó không?

花样游泳比赛什么时候举行?

Huāyàng yóuyǒng bǐsài shénme shíhòu jǔxíng?

Cuộc thi bơi nghệ thuật diễn ra lúc nào?

你喜欢滑水吗?

Ní xǐhuān húashuǐ mā?

Bạn có thích lướt ván không?

我喜欢去游泳馆联系游泳.

Wǒ xǐhuān qū yóuyǒngguǎn lìanxí yóuyǒng.

Tôi thích tập bơi ở hồ bơi.

我喜欢上水运动, 特点是潜泳.

Wǒ xǐhuān shàngshángshuǐ yùndòng, tēdiǎn shì qíanyǒng.

Tôi thích thể thao dưới nước, đặc biệt là môn lặn.

Mẫu hội thoại về thể thao dưới nước

Hỏi về môn thể thao dưới nước đang học

A: 最近你忙什么呢? 我没看到你去游泳馆练习.

Zùijìn nǐ máng shénme ne? Wǒ méi kàn dào nǐ qù yóuyǒng guǎn lìanxí.

Dạo này bạn bận gì vậy? Mình không thấy bạn đi ra bể bơi tập bơi.

B: 我最近刚学新上水运动, 很有意思.

Wǒ zùijìn gāng xué xīn shàng shuǐ yùndòng, hěn yǒuyìsi.

Dạo này tớ mới học môn thể thao dưới nước mới, rất thú vị.

A: 你学了什么上水运动?

Nǐ xuéle shénme shàng shuǐ yùndòng?

Bạn học môn gì vậy? Môn gì vậy?

B: 我学划船啊.

Wǒ xué húachúan a.

Tớ học chèo thuyền đó.

A: 划船? 学得难不难? 需要买什么为学?

Húachúan? Xué dé nàn bù nán? Xū yāo mǎi shénme wèiwéi xué?

Chèo thuyền? Có khó học hay không? Cần phải mua gì để học vậy?

B: 不难学. 你只要买一艘船, 2把桨, 和救生圈就安全.

Bù nán xué. Nǐ zhǐ yāo mǎi yìyī sōu chúan, 2 bǎ jiǎng, hé jìushēngquān jìu ānquán.

Không khó đâu. Bạn chỉ cần có một cái thuyền, mái chèo thuyền, và thêm phaopháo cứu sinh để an toàn là được.

啊还有要一个教练. 你想与我学吗?

A hái yǒu yào yíyīgè jìaolìan. Nǐ xiǎng yǔ wǒ xué ma?

À cần có huấn luyện viên nữa. Bạn có muốn học cùng mình không?

A: 我也想跟你一起学. 你可以给我消息吗?

Wǒ yě xiǎng gēnhé nǐ yīqǐ xué. Nǐ kěyǐ gěi wǒ xiāoxī ma?

Mình cũng muốn học chèo thuyền cùng bạn. Bạn cho mình thông tin lớp nhé!

B: Ok! 那儿我会给你发微信吧.

Ok! Nà'er wǒ hùi gěi nǐ fā wēixìn ba.

Ok, vậy mình sẽ gửi thông tin qua tin nhắn cho bạn.

Hội thoại về các dụng cụ học thể thao dưới nước

B: 上水运动有多意思. 比如游泳、, 潜泳、, 划船、, 花样游泳, 、 滑水、, 跳水、, 滑翔、.. 每个都有区别的游泳设备.

Shàng shuǐ yùndòng yǒu duō yìsi. Bǐrú yóuyǒng, qíanyǒng, húachúan, huāyàng yóuyǒng, húa shuǐ, tìaoshuǐ, húaxíang.. Měi gè dōu yǒu qūbié de yóuyǒng shèbèi.

Thể thao dưới nước có rất nhiều môn thú vị. Ví dụ như bơi, lặn, chèo thuyền, bơi nghệ thuật, lướt ván, nhảy cầu, môn dù nước.. Mỗi môn đều có các dụng cụ, thiết bị riêng biệt.

A: 老师, 我想学游泳该买什么了?

Lǎoshī, wǒ xiǎng xué yóuyǒng gāi mǎi shénmeliǎo?

Thầy ơi, học bơi cần có gì ạ?

B: 如果你没学过的话, 应该要游泳裤, 游泳衣, 泳镜, 游泳帽, 救生设备.

Rúguǒ nǐ méi xuéguò dehùa, yīnggāi yào yóuyǒng kù, yóuyǒng yī, yǒng jìng, yóuyǒng mào, jìushēng shèbèi.

Nếu em mới bắt đầu thì cần quần bơi, áo bơi, kính bơi, mũ bơi, thiết bị cứu sinh.

A: 那儿我想学划船该有什么?

Nà'er wǒ xiǎng xué húachúan gāi yǒu shén memne?

Thế bơi thuyền thì cần gì thưa thầy?

B: 需要艘船和把桨, 当然你也要救生圈.

Xūyào sōu chúan hé bǎ jiǎng, dāngrán nǐ yě yào jìushēngquān.

Cần có thuyền và mái chèo, tất nhiên em cũng cần có phao nữa.

A: 老师, 我知道在端午节有赛龙舟, 对不对?

Lǎoshī, wǒ zhīdào zài duānwǔ jié yǒu sài lóngzhōu, dùi bú bùdùi?

Thầy ơi, em thấy tết Đoan Ngọ rất hay có hội đua thuyền phải không ạ?

B: 对了. 其中之一端午节中国文化是赛龙舟. 你之前参加过赛龙舟吗?

Dùile. Qízhōng zhī yī duānwǔ jié Zzhōngguó wénhùa shì sài lóngzhōu. Nǐ zhīqían cānjiāguò sài lóngzhōu ma?

Đúng rồi em, đua thuyền là một truyền thống văn hóa trong tết Đoan Ngọ. Em đã từng được tham gia đua thuyền chưa?

A: 看我从来没参加过, 但我看过了!

Kàn wǒ cónglái méi cānjiāguò, dàn wǒ kànguòle

Em chưa tham gia bao giờ ạ, nhưng em được xem rồi.

Nguồn: THANHMAIHSK
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back