Sưu Tầm

The Very Important Personal
529 ❤︎ Bài viết: 694 Tìm chủ đề
2187 164
Tết trung thu là một trong những cái Tết mang đậm bản sắc của người Việt Nam. Trung thu còn được biết đến với tên khác là: Fête agricole et astrologique – Tết của nông nghiệp và chiêm tinh. Với bộ từ vựng trung thu tiếng Pháp sau, hi vọng sẽ hữu ích cho bạn nào muốn "chém gió" bằng tiếng Pháp về trung thu nhé.

hASDbZj.jpg


Từ vựng về Tết trung thu tiếng Pháp​


Tết Trung Thu: La fête de la Mi-Automne - La fête de la Lune

Gâteau de lune: Bánh trung thu

La fête pour les enfants

La pleine lune: Trăng tròn

La procession de lanternes: Lễ rước đèn

Le banian: Cây đa

Le jouet traditionel: Đồ chơi dân gian

Le légende de Chị Hằng Nga (Déesse de la Lune) : Truyền thuyết Hằng Nga

La légende de Chú Cuội (un jeune bûcheron nommé Cuoi) assis au pied du banian: Truyền thuyết chú Cuội ngồi gốc cây đa

La lanterne d'étoile: Đèn ông sao

La lenterne: Đèn lồng

Le lampion: Đèn xếp

Le tambourin: Trống nhỏ

La danse du lion/ du licorne/ du dragon: Múa sư tử/múa lân/múa rồng

Le plateau de fruits: Mâm ngũ quả

Le gâteau de lune: Bánh trung thu

Les masques: Mặt nạ

Joyeux festival de la Mi-Automne: Chúc mừng tết trung thu

Hình ảnh:

EoxanWH.jpg


Từ vựng hoạt động trung thu tiếng Pháp

WZm1iS3.jpg


Từ vựng mâm cỗ trung thu tiếng Pháp

GSwAHlx.jpg


zIz5nRV.jpg


Từ vựng bánh nướng, bánh dẻo trung thu tiếng Pháp

56MrFfM.jpg


Từ vựng bánh kẹo trung thu tiếng Pháp

KH8UOLR.jpg


Từ vựng đồ chơi trung thu tiếng Pháp

cNviMMb.jpg


Xem thêm:

Từ vựng tiếng nhật chủ đề tết trung thu

Tết trung thu bằng mười thứ tiếng *hot*
 
Last edited by a moderator:
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back