- Xu
- 58,040


Ở đây mình sẽ ghi cách đọc theo tiếng trung nhé. Các bạn cố gắng học "đánh vần" tiếng trung và dấu để đọc nha. Vì bản thân mình thấy học nếu viết cách đọc ra theo kiểu tiếng Việt sau này các bạn dễ đọc sai, không chuẩn âm.
1. 鸡 jī: Gà
2. 鸭 yā: Vịt
3. 鸵鸟 tuó niǎo: Đà điểu
4. 麻雀 má què: Chim sẻ
5. 猫头鹰 māo tóu yīng: Cú mèo
6. 啄木鸟 zhuó mù niǎo: Chim gõ kiến
7. 蝴蝶 hú dié: Bướm
8. 蜻蜓 qīng tíng: Chuồn chuồn
9.. 蚊子wén zǐ: Muỗi
10. 蜜蜂 mì fēng: Ong
11. 鹦鹉 yīng wǔ: Con vẹt
12. 猎鹰 liè yīng: Chim ưng
13. 孔雀 kǒng què: Con công, khổng tước
14. 乌鸦 wū yā: Con quạ
15. 海鸥 hǎi'ōu – Hải âu
16. 鹈鹕 tí hú – Con bồ nông
17. 猫 māo: Mèo
18. 狗 gǒu: Chó
19. 长卷毛狗 zhǎng jùan máo gǒu: Chó xù
20. 灵猫 Língmāo: Cầy
21. 斑林狸 Bān lín lí: Cầy gấm
22. 熊狸 Xióng lí: Cầy mực
23. 鼠鹿 Shǔ lù: Cheo cheo
24. 牧羊狗 Mùyáng gǒu: Chó bec-giê
25. 鉴赏狗 Jìanshǎng gǒu: Chó cảnh
26. 狼 Láng: Chó sói
27. 兔 tù: Thỏ
28. 狐狸 húlí: Hồ ly (con cáo)
29. 貂子Diāo zi: Con chồn
30. 狐狸 Húlí: Cáo
31. 臭鼬 Chòu yòu: Chồn hôi
32. 斑鼯猴 Bān wú hóu: Chồn dơi
33. 袋鼠 dài shǔ: Chuột túi
34. 白老鼠 Bái lǎoshǔ: Chuột bạch
35. 鼩鼱 Qú jīng: Chuột chù
36. 鼹 Yǎn: Chuột chũi
37. 沟鼠 Gōu shǔ: Chuột cống
38. 田鼠 Tíanshǔ: Chuột đồng
39. 豚鼠、天竺鼠 Túnshǔ, tiānzhúshǔ: Chuột lang
40. 小家鼠 Xiǎo jiā shǔ: Chuột nhắt
41. 仓鼠 Cāngshǔ: Chuột hang, chuột hamster
42. 家鼠 Jiā shǔ: Chuột nhà
43. 袋鼠 Dàishǔ: Chuột túi (kangaroo)
44. 睡鼠 Shùi shǔ: Chuột sóc
45. 母牛 mǔ níu: Bò mẹ
46. 羊 yáng: Dê, cừu
47. 豹 bào: Con báo
48. 大象 dà xìang: Voi
49. 蚂蚁 mǎ yǐ: Con kiến
50. 蜘蛛 zhī zhū: Con nhện
51. 长颈鹿 chángjǐnglù – Hươu cao cổ
52. 犀牛 xīníu – Tê giác
53. 斑马 bānmǎ – Ngựa vằn
54. 狮子 shīzi – Sư tử
55. 土狼 tǔ láng – Linh cẩu
56. 河马 hémǎ – Hà mã
57. 骆驼 luòtuo – Lạc đà
58. 羚羊 língyáng – Linh dương
59. 猴子 hóuzi – Con khỉ
60. 大猩猩 dàxīngxīng – Đại tinh tinh
61. 海狮 hǎishī – Sư tử biển
62. 海象 hǎi xìang – Hải mã
63. 河马 Hémǎ: Hà mã
64. 奶牛 Nǎiníu: Bò sữa
65. 黄牛、牛 Húangníu, níu: Bò
66. 印度野牛 Yìndù yěníu: Bò tót
67. 牦牛 Máoníu: Bò tây tạng
68. 林牛 Lín níu: Bò xám
69. 兽牙爬行动物 Shòu yá páxíng dòngwù: Bò sát răng thú
70. 鳖、王八 Biē, wángbā: Ba ba
71. 云豹 Yúnbào: Báo gấm
72. 金猫狮 Jīn māo shī: Báo lửa
73. 豹 Bào: Báo
74. 长吻鳄 Zhǎng wěn è: Cá sấu Ấn Độ, cá sấu mõm dài
75. 猎豹 Lièbào: Báo gêpa, báo săn, báo bờm
76. 熊 Xióng: Gấu
77. 狗熊、黑熊 Gǒuxióng, hēixióng: Gấu chó
78. 熊猫 Xióngmāo: Gấu mèo, gấu trúc
79. 白熊、北极熊 Báixióng, běijíxióng: Gấu trắng, gấu Bắc Cực
80. 考拉熊、树袋熊 Kǎo lā xióng, shù dài xióng: Gấu túi, gấu Koala
81. 蟾蜍 Chánchú: Cóc
82. 大蹼蟾蜍 Dà pǔ chánchú: Cóc tía
83. 青蛙 Qīngwā: Ếch
84. 绵羊 Míanyáng: Cừu
85. 大懒猴 Dà lǎn hóu: Cu li lớn
86. 小懒猴 Xiǎo lǎn hóu: Cu li nhỏ
87. 山羊 Shānyáng: Dê núi, sơn dương
88. 蝙蝠 Biānfú: Dơi
89. 犬蝠 Quǎn fú: Dơi chó
90. 海龟 hǎi guī: Rùa biển
91. 鳄鱼 è yú: Cá sấu
92. 水蛭 shuǐ zhì: Con đỉa
93. 龙虾 lóng xiā: Con tôm hùm
94. 水族馆 Shuǐzú guǎn: Bể cá, bể thủy sinh
95. 鱼 yú: Cá
96. 海豚 hǎitún – Cá heo
97. 鲨鱼 shāyú – Cá mập
98. 章鱼 zhāngyú – Bạch tuộc
99. 乌贼 wū zéi, 鱿鱼 yóuyú – Mực
100. 鲸鱼 jīngyú – Cá voi
101. 水母 shuǐmǔ – Con sứa
102. 鳗鱼 mányú -Lươn
103. 牡蛎 mǔlì – Con trai
104. 海葵 hǎi kúi – Hải quỳ
105. 海星 hǎi xīng – Sao biển
106. 珊瑚 shānhú – San hô
107. 螃蟹 pángxiè – Cua
108. 蛤 gé – Nghêu sò, ngao sò
109. 爬行动物 Páxíng dòngwù: Động vật bò sát
110. 四足动物 Sì zú dòngwù: Động vật bốn chân
111. 哺乳动物 Bǔrǔ dòngwù: Động vật có vú
112. 灵长类动物 Líng cháng lèi dòngwù: Động vật linh trưởng
113. 两栖动物 Liǎngqī dòngwù: Động vật lưỡng cư
114. 反刍类动物 Fǎnchú lèi dòngwù: Động vật nhai lại
1. 鸡 jī: Gà
2. 鸭 yā: Vịt
3. 鸵鸟 tuó niǎo: Đà điểu
4. 麻雀 má què: Chim sẻ
5. 猫头鹰 māo tóu yīng: Cú mèo
6. 啄木鸟 zhuó mù niǎo: Chim gõ kiến
7. 蝴蝶 hú dié: Bướm
8. 蜻蜓 qīng tíng: Chuồn chuồn
9.. 蚊子wén zǐ: Muỗi
10. 蜜蜂 mì fēng: Ong
11. 鹦鹉 yīng wǔ: Con vẹt
12. 猎鹰 liè yīng: Chim ưng
13. 孔雀 kǒng què: Con công, khổng tước
14. 乌鸦 wū yā: Con quạ
15. 海鸥 hǎi'ōu – Hải âu
16. 鹈鹕 tí hú – Con bồ nông
17. 猫 māo: Mèo
18. 狗 gǒu: Chó
19. 长卷毛狗 zhǎng jùan máo gǒu: Chó xù
20. 灵猫 Língmāo: Cầy
21. 斑林狸 Bān lín lí: Cầy gấm
22. 熊狸 Xióng lí: Cầy mực
23. 鼠鹿 Shǔ lù: Cheo cheo
24. 牧羊狗 Mùyáng gǒu: Chó bec-giê
25. 鉴赏狗 Jìanshǎng gǒu: Chó cảnh
26. 狼 Láng: Chó sói
27. 兔 tù: Thỏ
28. 狐狸 húlí: Hồ ly (con cáo)
29. 貂子Diāo zi: Con chồn
30. 狐狸 Húlí: Cáo
31. 臭鼬 Chòu yòu: Chồn hôi
32. 斑鼯猴 Bān wú hóu: Chồn dơi
33. 袋鼠 dài shǔ: Chuột túi
34. 白老鼠 Bái lǎoshǔ: Chuột bạch
35. 鼩鼱 Qú jīng: Chuột chù
36. 鼹 Yǎn: Chuột chũi
37. 沟鼠 Gōu shǔ: Chuột cống
38. 田鼠 Tíanshǔ: Chuột đồng
39. 豚鼠、天竺鼠 Túnshǔ, tiānzhúshǔ: Chuột lang
40. 小家鼠 Xiǎo jiā shǔ: Chuột nhắt
41. 仓鼠 Cāngshǔ: Chuột hang, chuột hamster
42. 家鼠 Jiā shǔ: Chuột nhà
43. 袋鼠 Dàishǔ: Chuột túi (kangaroo)
44. 睡鼠 Shùi shǔ: Chuột sóc
45. 母牛 mǔ níu: Bò mẹ
46. 羊 yáng: Dê, cừu
47. 豹 bào: Con báo
48. 大象 dà xìang: Voi
49. 蚂蚁 mǎ yǐ: Con kiến
50. 蜘蛛 zhī zhū: Con nhện
51. 长颈鹿 chángjǐnglù – Hươu cao cổ
52. 犀牛 xīníu – Tê giác
53. 斑马 bānmǎ – Ngựa vằn
54. 狮子 shīzi – Sư tử
55. 土狼 tǔ láng – Linh cẩu
56. 河马 hémǎ – Hà mã
57. 骆驼 luòtuo – Lạc đà
58. 羚羊 língyáng – Linh dương
59. 猴子 hóuzi – Con khỉ
60. 大猩猩 dàxīngxīng – Đại tinh tinh
61. 海狮 hǎishī – Sư tử biển
62. 海象 hǎi xìang – Hải mã
63. 河马 Hémǎ: Hà mã
64. 奶牛 Nǎiníu: Bò sữa
65. 黄牛、牛 Húangníu, níu: Bò
66. 印度野牛 Yìndù yěníu: Bò tót
67. 牦牛 Máoníu: Bò tây tạng
68. 林牛 Lín níu: Bò xám
69. 兽牙爬行动物 Shòu yá páxíng dòngwù: Bò sát răng thú
70. 鳖、王八 Biē, wángbā: Ba ba
71. 云豹 Yúnbào: Báo gấm
72. 金猫狮 Jīn māo shī: Báo lửa
73. 豹 Bào: Báo
74. 长吻鳄 Zhǎng wěn è: Cá sấu Ấn Độ, cá sấu mõm dài
75. 猎豹 Lièbào: Báo gêpa, báo săn, báo bờm
76. 熊 Xióng: Gấu
77. 狗熊、黑熊 Gǒuxióng, hēixióng: Gấu chó
78. 熊猫 Xióngmāo: Gấu mèo, gấu trúc
79. 白熊、北极熊 Báixióng, běijíxióng: Gấu trắng, gấu Bắc Cực
80. 考拉熊、树袋熊 Kǎo lā xióng, shù dài xióng: Gấu túi, gấu Koala
81. 蟾蜍 Chánchú: Cóc
82. 大蹼蟾蜍 Dà pǔ chánchú: Cóc tía
83. 青蛙 Qīngwā: Ếch
84. 绵羊 Míanyáng: Cừu
85. 大懒猴 Dà lǎn hóu: Cu li lớn
86. 小懒猴 Xiǎo lǎn hóu: Cu li nhỏ
87. 山羊 Shānyáng: Dê núi, sơn dương
88. 蝙蝠 Biānfú: Dơi
89. 犬蝠 Quǎn fú: Dơi chó
90. 海龟 hǎi guī: Rùa biển
91. 鳄鱼 è yú: Cá sấu
92. 水蛭 shuǐ zhì: Con đỉa
93. 龙虾 lóng xiā: Con tôm hùm
94. 水族馆 Shuǐzú guǎn: Bể cá, bể thủy sinh
95. 鱼 yú: Cá
96. 海豚 hǎitún – Cá heo
97. 鲨鱼 shāyú – Cá mập
98. 章鱼 zhāngyú – Bạch tuộc
99. 乌贼 wū zéi, 鱿鱼 yóuyú – Mực
100. 鲸鱼 jīngyú – Cá voi
101. 水母 shuǐmǔ – Con sứa
102. 鳗鱼 mányú -Lươn
103. 牡蛎 mǔlì – Con trai
104. 海葵 hǎi kúi – Hải quỳ
105. 海星 hǎi xīng – Sao biển
106. 珊瑚 shānhú – San hô
107. 螃蟹 pángxiè – Cua
108. 蛤 gé – Nghêu sò, ngao sò
109. 爬行动物 Páxíng dòngwù: Động vật bò sát
110. 四足动物 Sì zú dòngwù: Động vật bốn chân
111. 哺乳动物 Bǔrǔ dòngwù: Động vật có vú
112. 灵长类动物 Líng cháng lèi dòngwù: Động vật linh trưởng
113. 两栖动物 Liǎngqī dòngwù: Động vật lưỡng cư
114. 反刍类动物 Fǎnchú lèi dòngwù: Động vật nhai lại