Bạn được Ngọc Hương mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
13,136 ❤︎ Bài viết: 846 Tìm chủ đề
1350 7
Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến chủ đề hoa quả nhé. Nghe thôi đã làm bụng mình réo lên rồi. Chúng ta bắt đầu thôi:

*) Các loại hoa quả có ở khắp 03 miền, cùng với tên gọi.

柚子/ 西柚 Yòuzi/Xī yòu: Quả bưởi

杨桃 Yángtáo: Quả khế

梨子 Lízi: Quả lê

菠萝蜜 Bōluómì: Quả mít

番石榴 Fān shílíu: Quả ổi

番荔枝/ 释迦果 Fān lìzhī/Shì jiāguǒ: Quả na

桂圆 Gùiyúan: Quả nhãn

人心果 Rénxīn guǒ: Quả hồng xiêm

李子 Lǐzǐ: Quả mận

橘子 Júzi: Quả quýt

莲雾 Lían wù: Quả roi

香瓜 Xiāngguā: Dưa

无花果 Wúhuāguǒ: Quả sung

苹果 Píngguǒ: Quả táo

柿子 Shìzi: Quả hồng

桑葚 Sāngrèn: Dâu tằm

哈密瓜 Hāmìguā: Dưa gang

豆薯 Dòu shǔ: Củ đậu

西瓜 Xīguā: Dưa hấu

香蕉 Xiāngjiāo: Quả chuối

木瓜 Mùguā: Quả đu đủ

橙子 Chéngzi: Quả cam

*) Các loại hoa quả đặc trưng của miền Bắc, cùng tên gọi.

荔枝 Lìzhī: Quả vải

桃子 Táozi: Quả đào

石榴 Shílíu: Quả lựu

牛奶子 Níunǎi zi: Quả nhót

杏子: Xìngzi Quả mơ

人面子 Rén mìanzi: Quả sấu

*) Các loại hoa quả đặc trưng của miền Trung và miền Nam, cùng tên gọi.

红毛丹 Hóng máo dān: Quả chôm chôm

草莓 Cǎoméi: Quả dâu tây

椰子 Yēzi: Quả dừa

山竹 Shānzhú: Quả măng cụt

葡萄 Pútáo: Quả nho

榴莲 Líu lían: Sầu riêng

西印度樱桃 Xī yìndù yīngtáo: Quả sơri

火龙果 Huǒlóng guǒ: Quả thanh long

星苹果/牛奶果 Xīng píngguǒ/ níunǎi guǒ: Quả vú sữa

芒果 Mángguǒ: Quả xoài

金酸枣 Jīn suānzǎo: Quả cóc

Các bạn cùng xem và góp ý, để chúng ta có thể cùng học tập, cùng tiến bộ.

Thân ái!
 
Last edited by a moderator:

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back