

Chào mọi người, mình sẽ tổng hợp ngữ pháp N5 cho những ai đang có ý định thi N5 vào tháng 7 sắp tới nha. Hy vọng qua bài viết này mọi người sẽ có cái nhìn tổng quan về ngữ pháp N5.
Phần 1: Trợ từ
① "は" mang nghĩa là "là" đứng sau chủ ngữ.
② "も" mang nghĩa là "cũng, cùng"
③ "の" mang nghĩa là "của], nối hai danh từ với nhau.
④" を "là trợ từ dùng để nối giữa danh từ và động từ.
⑤" が "đứng trước tính từ
Hoặc sau chủ ngữ phụ của câu
Hoặc diễn tả hiện tượng thời tiết
⑥" へ "
-Đi với những từ (行きます、きます、帰ります)
ーĐi với những từ chỉ điều hướng (Trái, phải, đông, tây)
⑦" と "
- Mang nghĩa" cùng với, và "
- Đi với と思います(nghĩ là)
8." や ": Liệt kê (2 thứ và đi với など"
9. "から" "まで" : Từ đâu đến đâu
10. "までに" : Trước ngày đó.
11. "前に" Đến ngày đó vẫn được
⑫ "より" mang nghĩa là hơn 中国は日本より広い.
13. "方が" mang nghĩa là về phía 猫の方が好き.
14. "でも" đưa ra một thứ tượng trưng cho các đối tượng cùng nhóm.
例:お茶でも飲みませんか.
15. "か"
- Thay thế dấu hỏi.
- Thế à (そうですか. )
16. "ね" mang nghĩa là nhỉ
17. "よ"
Mang nghĩ là đó
で và に
Vì hai trợ từ này gần giống nhau nên mình sẽ đi từng trợ từ nhé!
で
① Đi với công cụ, phương tiện (タクシー、バス, 日本語、ファクス)
② Đi với địa điểm (nhưng ở đó mình làm gì chứ không phải ở đó có ai)
③ Lại đi với địa điểm nhưng là ở chỗ đó có lễ hội.
④ Ở đâu đó có gì đó nhất (家族でだれが一番背が高い)
に
① Đi với ngày tháng, giờ, khoảng thời gian (七時に~)
② Bị động (tặng cho ai thì に người đó)
③ Địa điểm (ở đó có ai, vật gì)
Vd:机に本があります.
④ Gặp ai đó (に合います)
⑤ Đi vào đâu đó (に入る)
⑥ Lên tàu, leo núi (に登った)
⑦ Chạm vào đâu đó (に触る)
⑧ Đi để làm gì (に行きます、に来ます)
⑨ Trở nên, trở thành (になります)
10. につきます(Đến đâu đó)
Hoặc mọi người có thể nhớ những trường hợp của で còn lại là của に cũng được.
Chắc cũng dài rồi nhỉ, nếu mọi người ủng hộ mình sẽ làm tiếp phần 2 nhé mọi người.
Cám ơn mọi người và chúc những ai thi N5 tháng 7 này sẽ đạt điểm cao.
Phần 1: Trợ từ
① "は" mang nghĩa là "là" đứng sau chủ ngữ.
② "も" mang nghĩa là "cũng, cùng"
③ "の" mang nghĩa là "của], nối hai danh từ với nhau.
④" を "là trợ từ dùng để nối giữa danh từ và động từ.
⑤" が "đứng trước tính từ
Hoặc sau chủ ngữ phụ của câu
Hoặc diễn tả hiện tượng thời tiết
⑥" へ "
-Đi với những từ (行きます、きます、帰ります)
ーĐi với những từ chỉ điều hướng (Trái, phải, đông, tây)
⑦" と "
- Mang nghĩa" cùng với, và "
- Đi với と思います(nghĩ là)
8." や ": Liệt kê (2 thứ và đi với など"
9. "から" "まで" : Từ đâu đến đâu
10. "までに" : Trước ngày đó.
11. "前に" Đến ngày đó vẫn được
⑫ "より" mang nghĩa là hơn 中国は日本より広い.
13. "方が" mang nghĩa là về phía 猫の方が好き.
14. "でも" đưa ra một thứ tượng trưng cho các đối tượng cùng nhóm.
例:お茶でも飲みませんか.
15. "か"
- Thay thế dấu hỏi.
- Thế à (そうですか. )
16. "ね" mang nghĩa là nhỉ
17. "よ"
Mang nghĩ là đó
で và に
Vì hai trợ từ này gần giống nhau nên mình sẽ đi từng trợ từ nhé!
で
① Đi với công cụ, phương tiện (タクシー、バス, 日本語、ファクス)
② Đi với địa điểm (nhưng ở đó mình làm gì chứ không phải ở đó có ai)
③ Lại đi với địa điểm nhưng là ở chỗ đó có lễ hội.
④ Ở đâu đó có gì đó nhất (家族でだれが一番背が高い)
に
① Đi với ngày tháng, giờ, khoảng thời gian (七時に~)
② Bị động (tặng cho ai thì に người đó)
③ Địa điểm (ở đó có ai, vật gì)
Vd:机に本があります.
④ Gặp ai đó (に合います)
⑤ Đi vào đâu đó (に入る)
⑥ Lên tàu, leo núi (に登った)
⑦ Chạm vào đâu đó (に触る)
⑧ Đi để làm gì (に行きます、に来ます)
⑨ Trở nên, trở thành (になります)
10. につきます(Đến đâu đó)
Hoặc mọi người có thể nhớ những trường hợp của で còn lại là của に cũng được.
Chắc cũng dài rồi nhỉ, nếu mọi người ủng hộ mình sẽ làm tiếp phần 2 nhé mọi người.
Cám ơn mọi người và chúc những ai thi N5 tháng 7 này sẽ đạt điểm cao.