1 người đang xem
1355 5
Một Số Tên Nghề Nghiệp Thường Gặp Bằng Tiếng Trung
Trên thế giới có rất là nhiều nghề nghiệp, vậy các bạn đã biết tên tiếng trung của các nghề nghiệp này chưa? Nếu chưa biết thì bây giờ hãy cùng Phượng Chiếu Ngọc đi tìm hiểu một số tên của các nghề nghiệp mà các bạn thường hay gặp bằng tiếng trung nhé!​

51707815441_9cc95c42ab_o.png

Đầu tiên để hỏi"Bạn làm nghề gì? Thì trong tiếng Trung, chúng ta có hai câu thường dùng như sau:

你是做什么的?

Nǐ shì zuò shénme de?

(Việc làm của bạn là gì)

你/您做什么工作?

Nǐ/nín zuò shénme gōngzuò?

(Công việc của bạn/ ngài là gì)

Và lúc đó chúng ta sẽ trả lời lại là:

我是..

Wǒ shì..

Tôi là..

* Một số nghề nghiệp thường gặp bằng tiếng Trung:

1. 老师 /lǎoshī/: Giáo viên

2. 学生 /xuéshēng/: Học sinh, sinh viên

3. 研究生 /yánjiūshēng/: Nghiên cứu sinh

4. 博士 /bóshì/: Tiến sỹ

5. 医生 /yīshēng/: Bác sĩ

6. 护士 /hùshì/: Y tá

7. 调养员 /tíaoyǎngyúan/: Điều dưỡng viên

8. 保姆 /bǎomǔ/: Bảo mẫu

9. 警察 /jǐngchá/: Cảnh sát

10. 工人 /gōngrén/: Công nhân

11. 农夫 /nóngfū/: Nông dân

12. 渔夫 /yúfū/: Ngư dân

13. 导演 /dǎoyǎn/: Đạo diễn

14. 演员 /yǎnyúan/: Diễn viên

15. 歌手 /gēshǒu/: Ca sĩ

16. 音乐家 /yīnyuèjiā/: Nhạc sỹ

17. 画家 /hùajiā/: Họa sỹ

18. 作家 /zuòjiā/: Nhà văn

19. 记者 /jìzhě/: Phóng viên

20. 建筑师 /jìanzhùshī/: Kiến trúc sư

21. 律师 /lǜshī/: Luật sư

22. 售货员 /shòuhuòyúan/: Nhân viên bán hàng

23. 服务员 /fúwùyúan/: Nhân viên phục vụ

24. 清洁员 /qīngjiéyúan/: Nhân viên quét dọn

25. 导游 /dǎoyóu/: Hướng dẫn viên du lịch

26. 司机 /sījī/: Lái xe

27. 商人 /shāngrén/: Thương nhân

28. 翻译者 /fānyìzhě/: Phiên dịch viên

29. 运动员 /yùndòngyúan/: Vận động viên

30. 厨师 /chúshì/: Đầu bếp

31. 秘书 /mìshū/: Thư kí

32. 裁缝 /cáiféng/: Thợ may

33. 摄影师 /shèyǐngshī/: Thợ chụp ảnh

34. 法官 /fǎguān/: Quan tòa

35. 飞行员 /fēixíngyúan/: Phi công

36. 科学家 /kèxuéjiā/: Nhà khoa học

37. 公务员 /gōngwùyúan/: Công chức nhà nước

38. 军人 /jūnrén/: Lính, bộ đội

39. 经济学家 /jīngjì xuéjiā/: Chuyên gia kinh tế

40. 政治学家 /zhēngzhì xuéjiā/: Chính trị gia

Trên đây là những cái tên của các nghề nghiệp thường gặp bằng tiếng trung. Vậy tên tiếng trung của nghề nghiệp của bạn là gì? Giờ thì bạn đã biết chưa?


Đăng ký tài khoản miễn phí ngay hôm nay

Đăng Ký

Viết bài tha hồ nhận tiền suốt cuộc đời.
 
Chỉnh sửa cuối:
Thanh 2 ở các chữ yúan hay chữ tíao bạn đặt sai ký tự phải không?

Mình đặt đúng chổ rồi, mà không biết tại sao đăng thì nó lại hiện ra như vậy á

Tíaoyǎngyúan
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back