Bài viết: 869 



Một Số Tên Nghề Nghiệp Thường Gặp Bằng Tiếng Trung
Đầu tiên để hỏi"Bạn làm nghề gì? Thì trong tiếng Trung, chúng ta có hai câu thường dùng như sau:
你是做什么的?
Nǐ shì zuò shénme de?
(Việc làm của bạn là gì)
你/您做什么工作?
Nǐ/nín zuò shénme gōngzuò?
(Công việc của bạn/ ngài là gì)
Và lúc đó chúng ta sẽ trả lời lại là:
我是..
Wǒ shì..
Tôi là..
* Một số nghề nghiệp thường gặp bằng tiếng Trung:
1. 老师 /lǎoshī/: Giáo viên
2. 学生 /xuéshēng/: Học sinh, sinh viên
3. 研究生 /yánjiūshēng/: Nghiên cứu sinh
4. 博士 /bóshì/: Tiến sỹ
5. 医生 /yīshēng/: Bác sĩ
6. 护士 /hùshì/: Y tá
7. 调养员 /tíaoyǎngyúan/: Điều dưỡng viên
8. 保姆 /bǎomǔ/: Bảo mẫu
9. 警察 /jǐngchá/: Cảnh sát
10. 工人 /gōngrén/: Công nhân
11. 农夫 /nóngfū/: Nông dân
12. 渔夫 /yúfū/: Ngư dân
13. 导演 /dǎoyǎn/: Đạo diễn
14. 演员 /yǎnyúan/: Diễn viên
15. 歌手 /gēshǒu/: Ca sĩ
16. 音乐家 /yīnyuèjiā/: Nhạc sỹ
17. 画家 /hùajiā/: Họa sỹ
18. 作家 /zuòjiā/: Nhà văn
19. 记者 /jìzhě/: Phóng viên
20. 建筑师 /jìanzhùshī/: Kiến trúc sư
21. 律师 /lǜshī/: Luật sư
22. 售货员 /shòuhuòyúan/: Nhân viên bán hàng
23. 服务员 /fúwùyúan/: Nhân viên phục vụ
24. 清洁员 /qīngjiéyúan/: Nhân viên quét dọn
25. 导游 /dǎoyóu/: Hướng dẫn viên du lịch
26. 司机 /sījī/: Lái xe
27. 商人 /shāngrén/: Thương nhân
28. 翻译者 /fānyìzhě/: Phiên dịch viên
29. 运动员 /yùndòngyúan/: Vận động viên
30. 厨师 /chúshì/: Đầu bếp
31. 秘书 /mìshū/: Thư kí
32. 裁缝 /cáiféng/: Thợ may
33. 摄影师 /shèyǐngshī/: Thợ chụp ảnh
34. 法官 /fǎguān/: Quan tòa
35. 飞行员 /fēixíngyúan/: Phi công
36. 科学家 /kèxuéjiā/: Nhà khoa học
37. 公务员 /gōngwùyúan/: Công chức nhà nước
38. 军人 /jūnrén/: Lính, bộ đội
39. 经济学家 /jīngjì xuéjiā/: Chuyên gia kinh tế
40. 政治学家 /zhēngzhì xuéjiā/: Chính trị gia
Trên đây là những cái tên của các nghề nghiệp thường gặp bằng tiếng trung. Vậy tên tiếng trung của nghề nghiệp của bạn là gì? Giờ thì bạn đã biết chưa?
Đăng ký tài khoản miễn phí ngay hôm nay
Đăng Ký
Viết bài tha hồ nhận tiền suốt cuộc đời.
Trên thế giới có rất là nhiều nghề nghiệp, vậy các bạn đã biết tên tiếng trung của các nghề nghiệp này chưa? Nếu chưa biết thì bây giờ hãy cùng Phượng Chiếu Ngọc đi tìm hiểu một số tên của các nghề nghiệp mà các bạn thường hay gặp bằng tiếng trung nhé!

Đầu tiên để hỏi"Bạn làm nghề gì? Thì trong tiếng Trung, chúng ta có hai câu thường dùng như sau:
你是做什么的?
Nǐ shì zuò shénme de?
(Việc làm của bạn là gì)
你/您做什么工作?
Nǐ/nín zuò shénme gōngzuò?
(Công việc của bạn/ ngài là gì)
Và lúc đó chúng ta sẽ trả lời lại là:
我是..
Wǒ shì..
Tôi là..
* Một số nghề nghiệp thường gặp bằng tiếng Trung:
1. 老师 /lǎoshī/: Giáo viên
2. 学生 /xuéshēng/: Học sinh, sinh viên
3. 研究生 /yánjiūshēng/: Nghiên cứu sinh
4. 博士 /bóshì/: Tiến sỹ
5. 医生 /yīshēng/: Bác sĩ
6. 护士 /hùshì/: Y tá
7. 调养员 /tíaoyǎngyúan/: Điều dưỡng viên
8. 保姆 /bǎomǔ/: Bảo mẫu
9. 警察 /jǐngchá/: Cảnh sát
10. 工人 /gōngrén/: Công nhân
11. 农夫 /nóngfū/: Nông dân
12. 渔夫 /yúfū/: Ngư dân
13. 导演 /dǎoyǎn/: Đạo diễn
14. 演员 /yǎnyúan/: Diễn viên
15. 歌手 /gēshǒu/: Ca sĩ
16. 音乐家 /yīnyuèjiā/: Nhạc sỹ
17. 画家 /hùajiā/: Họa sỹ
18. 作家 /zuòjiā/: Nhà văn
19. 记者 /jìzhě/: Phóng viên
20. 建筑师 /jìanzhùshī/: Kiến trúc sư
21. 律师 /lǜshī/: Luật sư
22. 售货员 /shòuhuòyúan/: Nhân viên bán hàng
23. 服务员 /fúwùyúan/: Nhân viên phục vụ
24. 清洁员 /qīngjiéyúan/: Nhân viên quét dọn
25. 导游 /dǎoyóu/: Hướng dẫn viên du lịch
26. 司机 /sījī/: Lái xe
27. 商人 /shāngrén/: Thương nhân
28. 翻译者 /fānyìzhě/: Phiên dịch viên
29. 运动员 /yùndòngyúan/: Vận động viên
30. 厨师 /chúshì/: Đầu bếp
31. 秘书 /mìshū/: Thư kí
32. 裁缝 /cáiféng/: Thợ may
33. 摄影师 /shèyǐngshī/: Thợ chụp ảnh
34. 法官 /fǎguān/: Quan tòa
35. 飞行员 /fēixíngyúan/: Phi công
36. 科学家 /kèxuéjiā/: Nhà khoa học
37. 公务员 /gōngwùyúan/: Công chức nhà nước
38. 军人 /jūnrén/: Lính, bộ đội
39. 经济学家 /jīngjì xuéjiā/: Chuyên gia kinh tế
40. 政治学家 /zhēngzhì xuéjiā/: Chính trị gia
Trên đây là những cái tên của các nghề nghiệp thường gặp bằng tiếng trung. Vậy tên tiếng trung của nghề nghiệp của bạn là gì? Giờ thì bạn đã biết chưa?
Đăng ký tài khoản miễn phí ngay hôm nay
Đăng Ký
Viết bài tha hồ nhận tiền suốt cuộc đời.
Chỉnh sửa cuối: