Xin chào, bạn được Phần Mềm mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
Bài viết: 56 Tìm chủ đề
1049 13
Chắc hẳn mọi người đều biết trong tiếng Nhật thì ngoài chữ mềm hiragana thì bảng chữ cái của họ còn có chữ cứng katakana nữa đúng không? Và đa phần những chữ katakana là cách người Nhật đọc tên các quốc gia gia trên thế giới đó!

Dưới đây mình sẽ giới thiệu cho mọi người tên các quốc gia bằng tiếng Nhật thì đọc như thế nào nhé!


1. ベトナム: Việt Nam

Cách đọc: Betonamu

2. エジプト: Ai Cập

Cách đọc: Ejiputo - phiên âm từ tiếng Anh: Egypt

3. インド: Ấn Độ

Cách đọc: Indo

4. カンボジア: Campuchia

Cách đọc: Cambojia - phiên âm từ tiếng Anh: Cambodia

5. インドネシア: Indonesia

Cách đọc: Indonesia

6. ラオス: Lào

Cách đọc: Raosu - người Nhật không có âm L như Việt Nam

7. マレーシア: Malaysia

Cách đọc: Mareeshia

8. ミャんマー: Myanma

Cách đọc: Myanma

9. フィリピン: Philippin

Cách đọc: Fuiripin

10. タイ: Thái Lan

Cách đọc: Tai

11. モンゴル: Mông Cổ

Cách đọc: Mongoru

12. カナダ: Canada

Cách đọc: Kanada

13. フランス: Pháp

Cách đọc: Furansu - phiên âm từ tiếng Anh: France

14. ロシア: Nga

Cách đọc: Rosia - Phiên âm từ tiếng Anh: Russia

15. ドイツ: Đức

Cách đọc: Doitsu

Còn tiếp
 
Bài viết: 56 Tìm chủ đề
16. ベルギ: Bỉ

Cách đọc: Berugi

17. ブラジル: Brazil

Cách đọc: Burajiru

18. イタリア: Ý

Cách đọc: Itaria - phiên âm từ tiếng Anh Italia

19. オーストラリア: Úc

Cách đọc: Oosutoraria - Phiên âm từ tiếng Anh Australia

20. スペイン: Tây Ban Nha

Cách đọc: Supein - Phiên âm từ tiếng Anh Spain

21. メキシコ: Mexico

Cách đọc: Ikishiko

22. デンマーク: Đan Mạch

Cách đọc: Denmaaku - phiên âm từ tiếng Anh Denmark

23. オランダ: Hà Lan

Cach đọc: Oranda

24. ボルトガル: Bồ Đào Nha

Cách đọc: Borutogaru - Phiên âm từ tiếng Anh Portugal

25. イラン: Iran

Cách đọc: Iran

26. イラク: Irắc

Cách đọc: Iraku

27. イスラエル: Isarel

Cách đọc: Isuraeru

28. 南アフリカ: Nam Phi

Cách đọc: Minami Afurika - Phiên âm từ tiếng Anh South Africa

29. 朝鮮:ちょうせん: Triều tiên

30. 台湾: だいわん: Đài Loan
 
Chỉnh sửa cuối:

Những người đang xem chủ đề này

Back