

Chắc hẳn mọi người đều biết trong tiếng Nhật thì ngoài chữ mềm hiragana thì bảng chữ cái của họ còn có chữ cứng katakana nữa đúng không? Và đa phần những chữ katakana là cách người Nhật đọc tên các quốc gia gia trên thế giới đó!
Dưới đây mình sẽ giới thiệu cho mọi người tên các quốc gia bằng tiếng Nhật thì đọc như thế nào nhé!
1. ベトナム: Việt Nam
Cách đọc: Betonamu
2. エジプト: Ai Cập
Cách đọc: Ejiputo - phiên âm từ tiếng Anh: Egypt
3. インド: Ấn Độ
Cách đọc: Indo
4. カンボジア: Campuchia
Cách đọc: Cambojia - phiên âm từ tiếng Anh: Cambodia
5. インドネシア: Indonesia
Cách đọc: Indonesia
6. ラオス: Lào
Cách đọc: Raosu - người Nhật không có âm L như Việt Nam
7. マレーシア: Malaysia
Cách đọc: Mareeshia
8. ミャんマー: Myanma
Cách đọc: Myanma
9. フィリピン: Philippin
Cách đọc: Fuiripin
10. タイ: Thái Lan
Cách đọc: Tai
11. モンゴル: Mông Cổ
Cách đọc: Mongoru
12. カナダ: Canada
Cách đọc: Kanada
13. フランス: Pháp
Cách đọc: Furansu - phiên âm từ tiếng Anh: France
14. ロシア: Nga
Cách đọc: Rosia - Phiên âm từ tiếng Anh: Russia
15. ドイツ: Đức
Cách đọc: Doitsu
Còn tiếp
Dưới đây mình sẽ giới thiệu cho mọi người tên các quốc gia bằng tiếng Nhật thì đọc như thế nào nhé!
1. ベトナム: Việt Nam
Cách đọc: Betonamu
2. エジプト: Ai Cập
Cách đọc: Ejiputo - phiên âm từ tiếng Anh: Egypt
3. インド: Ấn Độ
Cách đọc: Indo
4. カンボジア: Campuchia
Cách đọc: Cambojia - phiên âm từ tiếng Anh: Cambodia
5. インドネシア: Indonesia
Cách đọc: Indonesia
6. ラオス: Lào
Cách đọc: Raosu - người Nhật không có âm L như Việt Nam
7. マレーシア: Malaysia
Cách đọc: Mareeshia
8. ミャんマー: Myanma
Cách đọc: Myanma
9. フィリピン: Philippin
Cách đọc: Fuiripin
10. タイ: Thái Lan
Cách đọc: Tai
11. モンゴル: Mông Cổ
Cách đọc: Mongoru
12. カナダ: Canada
Cách đọc: Kanada
13. フランス: Pháp
Cách đọc: Furansu - phiên âm từ tiếng Anh: France
14. ロシア: Nga
Cách đọc: Rosia - Phiên âm từ tiếng Anh: Russia
15. ドイツ: Đức
Cách đọc: Doitsu
Còn tiếp