Bài viết: 869 



Như các bạn đã biết, xung quang cuộc sống của chúng ta có rất là nhiều màu sắc, màu sắc của đồ vật, màu sắc cây cối, màu sắc của bản vẽ.. vậy bạn đã biết tên tiếng trung của các màu đó chưa? Nếu chưa biết thì hãy cùng Phượng Chiếu Ngọc đi tìm hiểu nhé!

* Cách hỏi thích về màu sắc:
A: 你最喜欢什么颜色?
Nǐ zùi xǐhuān shénme yánsè?
Cậu thích màu gì nhất?
B: 我最喜欢红色.
Wǒ zùi xǐhuān hóngsè.
Mình thích nhất là màu đỏ.
* Một số màu sắc thông dụng:
1. 颜色 – yán sè: Màu sắc/ color
2. 彩色 - cǎi sè: Màu, đa màu/ color, multi-colored
3. 白色 - bái sè: Màu trắng/ white
4. 黑色 - hēi sè: Màu đen/ black
5. 红色 - hóng sè: Màu đỏ/ red
6. 深红 - shēn hóng: Đỏ đậm/ dark red
7. 鲜红 - xiān hóng: Đỏ tươi/ bright red
8. 棕红 - zōng hóng: Nâu đỏ/ reddish brown
9. 黄色 - húang sè: Màu vàng/ yellow
10. 金黄 - jīn húang: Vàng vàng/ golden yellow
11. 绿色 - lǜ sè: Màu xanh lá/ green
12. 蓝色 - lán sè: Màu xanh da trời/ blue
13. 褐色 - hé sè: Màu nâu/ brown
14. 橙色 - chéng sè: Màu cam/ orange
15. 深橙 - shēn chéng: Cam đậm/ dark orange
16. 灰色 - huī sè: Màu xám/ grey
17. 粉红色 - fěn hóng sè: Màu hồng/ pink
18. 紫色 - zǐ sè: Màu tím/ purple
19. 银灰 - yín hūi: Màu xám bạc/ silver gray
20. 金色 - jīn sè: Vàng/ gold
21. 银色 - yín sè: Bạc/ silver
22. 咖啡色 - kā fēi sè: Màu cà phê/ coffee color
23. 翠 - cùi: Xanh lam/ bluish-green / green jade
24. 古铜色 - gǔtóngsè: Màu đồng/ bronze
25. 奶油色 - nǎi yóu sè: Màu kem/ cream
26. 彩虹色 - cǎi hóng sè: Cầu vồng/ rainbow
27. 淡 蓝色 - dàn lán sè: Màu xanh nhạt/ light blue
28. 靛青 - dìan qīng: Màu chàm/ indigo
29. 象牙色 - xìang yá sè: Màu ngà voi/ ivory
30. 薰衣草色-xūn yī cǎo sè: Màu hoa oải hương/ lavender
31. 黄褐色 - húang hé sè: Nâu vàng/ khaki
32. 浅绿色 - qiǎn lǜ sè: Xanh lục nhạt/ pale green
33. 艳红色 - yàn hóng sè: Đỏ thẫm/ crimson
34. 绿黄色 - lǜ húang sè: Xanh lá vàng/ lime
35. 玫瑰红 - méi gūi hóng: Màu hoa hồng đỏ/ rose red
36. 辣椒红 - là jiāo hóng: Màu ớt đỏ/ chili red
37. 棕红 - zōng hóng: Màu nâu đỏ/ reddish brown
38. 莲红 - lían hóng: Hoa sen đỏ/ lotus red
39. 枣红 - zǎo hóng: Màu táo đỏ, màu táo tàu/ maroon
40. 柠檬黄 - níng méng húang: Màu chanh vàng/ lemon yellow
41. 豆绿 - dòu lǜ: Màu đậu/ bean color
42. 茶绿 - chá lǜ: Trà xanh/ tea green
43. 苹果绿 - píng gǔo lǜ: Màu táo xanh/ apple green
44. 水草绿 - shǔi cǎo lǜ: Màu rong biển/ seaweed
45. 草绿 - cǎo lǜ: Cỏ xanh/ grass green
46. 橙红色 - chéng hóng sè: Màu cam đỏ/ reddish orange
47. 蜜橙 - mì chéng: Cam mật ong/ honey orange
48. 米白 - mǐ bái: Màu xám tro/ beige
49. 银白 - yín bái: Bạc trắng/ silvery white
50. 玉石白 - yù shí bái: Ngọc trắng/ jade white
~*~*~*~
Trên đây là bài tổng hợp tên một số màu sắc bằng tiếng trung, giờ thì bạn đã biết màu yêu thích của mình có tên tiếng trung là gì chưa?
T5/2/12/2021
Học Tiếng Trung Thật Có Lợi
Học Tiếng Trung Thật Có Lợi
Đăng ký tài khoản miễn phí ngay hôm nay
Đăng Ký
Viết bài tha hồ nhận tiền suốt cuộc đời.