Tiếng Trung Tên một số bộ phận cơ thể người bằng tiếng Trung Quốc

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Tô Uy, 24 Tháng chín 2021.

  1. Tô Uy KHÔNG LÀ XƯƠNG RỒNG sẽ LÀ HOA THƠM NGÁT TRỜI RIÊNG

    Bài viết:
    8
    Trong nhiều trường hợp, chúng ta sẽ cần đề cập về tên một vài bộ phận cơ thể bằng tiếng Trung khi nói chuyện, giao tiếp với người khác, nhất là khi đi đến bệnh viện để khám bệnh.

    Với cương vị là một người đã và cũng đang tự học tiếng Trung, mình sẽ cùng đồng hành với bạn để chúng ta không cảm thấy đơn độc trên chặng đường tự học.

    Cùng học thật vui nhé!

    Pinyin và đặc biệt là phiên âm của từ đó rất quan trọng nên mình sẽ ghi cả Pinyin, âm Hán Việt và tên tiếng Anh của bộ phận đó ra để chúng mình vừa có thể ôn lại tiếng Anh lại vừa không mất công tra từ đó nữa.

    Dưới đây là một vài bộ phận dễ đề cập tới trong các tình huống giao tiếp!


    1. 身体部位 /Shēntǐ bùwèi/ body parts/thân thể bộ vị - Bộ phận cơ thể
    2. 脸 /Liǎn/ face/ kiểm - mặt
    3. 头发 /Tóufǎ/ hair/ đầu phát - tóc
    4. 眼睛 /Yǎnjīng/ eyes/ nhãn tình - mắt
    5. 鼻子 /Bízi/ nose/ tỵ tử - mũi
    6. 嘴巴 /Zuǐbā/ mouth/ chủy ba - miệng
    7. 耳朵/ Ěrduǒ/ ear/ nhĩ đóa - tai
    8. 肩膀 /Jiānbǎng/ shoulder/ kiên bảng - vai
    9. 肚子 /Dùzi/ stomach/ đỗ tử - bụng
    10. 手 /Shǒu/ hand/ thủ - tay
    11. 脚 /Jiǎo/ foot/ cước - chân
    12. 心 /Xīn/ heart/ tâm - tim

    Sơ đồ về một vài bộ phận cơ thể như đã nêu trên sẽ giúp bạn dễ nhớ hơn khi kết hợp thêm yếu tố hình ảnh:


    Học ít từ mới sẽ giúp bạn không bị loạn và dễ nhớ hơn. Vì vậy, chúng ta hãy tạm dừng ở đây đã nhé!

    Ở các bài viết sau, mình sẽ cùng bạn tìm hiều và khám phá thêm các chi tiết cụ thể hơn như ngón tay, khuỷu tay, răng, môi. V. V.
     
    Trần Ngọc Phong, Thụy ĐàoVice nek thích bài này.
    Last edited by a moderator: 24 Tháng chín 2021
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...