Xin chào, bạn được Nguyễn Yến mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
1303 31
Kì thi THPT Quốc Gia là một kì thi vô cùng quan trọng đối với mỗi học sinh. Đó là bước chuyển mình đánh dấu một chặng đường kế tiếp có ý nghĩa trọng đại. Và môn tiếng Anh – một trong những môn thi bắt buộc trong kì thi này trở thành một vấn đề khó nhằn đối với một số bộ phận học sinh mất gốc tiếng Anh. Sau đây là một số cấu trúc thường xuất hiện trong đề thi THPT Quốc Gia, một vài mẹo nhỏ mà mình đã tổng hợp được để giúp các bạn qua được điểm liệt môn Tiếng Anh này. Chúc các sĩ tử có được thời gian ôn thi hiệu quả. Hi vọng bài viết này sẽ giúp ích được cho các bạn!

1. Thêm "ES" vào các từ có tận cùng là X, S, O, CH, SH, Z (Xuống Sông Ông CHẳng SHợ Zì)

2. Phát âm đuôi –S, -ES

- Phát âm là /IZ/ nếu tận là O, S, X, Z, CH, SH

- Phát âm là /S/ nếu tận cùng là TH, P, K, F, T (Cách nhớ: THời Phong Kiến Fhương Tây)

- Phát âm là /Z/ Các trường hợp còn lại

3. Phát âm đuôi –ED

- /t/ với C, S, X, Z, CH, SH, TH, PH, K, F

- /id/ với T, D

- /d/ với các trường hợp còn lại

4. Cách dùng IN, ON, AT

- IN năm, IN tháng, IN mùa

IN sáng, chiều, tối

Ngày cho ON vào

- Đêm, trưa, giờ, phút tính sao

Thêm AT đằng trước thế nào cũng xong

5. Thứ tự của tính từ "OSASCOMP"... "

Ông Sáu Ăn Súp Của Ông Mập Phì"

- Opinion: Quan điểm: Beautiful, Terrible..

- Size: Kích cỡ: Big, Small, Long..

- Age: Độ tuổi: Young, Old, New..

- Shape: Hình thể: Square, Circular, Fat..

- Color: Màu sắc: Red, White, Black..

- Origin: Nguồn gốc: Vietnam, Japan, America..

- Material: Chất liệu: Stone, Plastic..


- Purpose: Mục đích: Learing, Cutting..

6. Một số cấu trúc Tiếng Anh thường dùng trong kì thi THPT Quốc Gia

- To be good at/bad at + N/V-ing: Giỏi về.. /Kém về..

Ex: I am good at singing.

She is very bad at English.

- By chance = By accident: Tình cờ

Ex: I met her in Paris by chance last month.


- Can't stand + V-ing: Không chịu đựng được

Ex: I can't stand doing that job.


- To be/ get tired of + N/V-ing: Mệt mỏi về..

Ex: My mother was tired of doing housework every day.


- To be interested in + N/V-ing: Quan tâm đến..

Ex: He 'is especially interested in sport.


- To be keen on/ be attracted to / to be fond of + N/V-ing: Thích ai đó hoặc thích làm điều gì..

Ex: He 'is fond of junk food.


- S + Spend/ waste + Time/Money + "on" + N/ V-ing: Tốn thời gian/ tiền vào việc gì

Ex: You are wasting time playing computer game.


- To give up + N/V-ing: Từ bỏ cái gì, làm gì

Ex: My father gave up smoking.

- Have to + Verb (infinitive: Diễn tả điều bắt buộc – nghĩa vụ phải làm

Ex: I have got to take this book to the library.


- To be bored with: Chán làm cái gì/ điều gì

Ex: She is bored with playing game.

- To be succeed in + V-ing: Thành công trong việc gì

Ex: He was succeed in passing the university.


- To plan to do something: Dự định/ có kế hoạch làm gì

Ex: We plan to go camping next day.


- To look forward to + V-ing: Mong chờ điều gì

Ex: We are look forward to go to picnic.


- It's time (for sb) to do Sth: Đã đến lúc phải làm gì

Ex: It's time for us to go home.


- Too + Tính từ + to do St: Qua làm sao để làm cái gì

Ex: She is too young to get married.


- Would you like + N/ Verb (infinitive) : Đề nghị/ mời ai đó làm gì

Ex: Would you like some tea?


- Had better + V (infinitive) : Nên làm gì

Ex: You had better do your homework.


- Hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ fancy/ imagine/ practise + V-ing

Ex: I avoid eating fast food.

He has to consider the feelings of other people.

- It's the first time sb have (has) + Pll (cột 2) St: Đây là lần đầu tiên làm gì

Ex: It's the first time I have visited this place.


- Enough + Danh từ + (to do St) : Đủ cái gì

Ex: I don't have enough money to buy this dress.


- To provide Sb from + V-ing: Cung cấp cho ai cái gì

Ex: Can you provide me with some books about math?


- It's not necessary for Sb to do St = Sb don't need to do st: Không cần thiết phải làm gì

Ex: It is not necessary for you to wash this car.


- To prevent Sb from V-ing: Ngăn cản ai làm gì

Ex: The fog prevented us from going home.


- To fail to do St: Thất bại trong việc gì

Ex: He failed to do this exercise.


- Tính từ + Enough + (to do St) : Đủ để làm gì

Ex: I'm not rich enough to buy a car.
 
Chỉnh sửa cuối:

Những người đang xem chủ đề này

Back