Tiếng Anh Một số cấu trúc cần nhớ

Thảo luận trong 'Cần Sửa Bài' bắt đầu bởi lena3011, 23 Tháng ba 2023.

  1. lena3011

    Bài viết:
    30
    1 Too.. to (quá.. đến nỗi không thể)

    Ex: I'm too young to drive car. (Tôi quá trẻ để lái xe)

    2 S+be/V + enough+Noun + that+..

    S+be/V+Adj/Adv+enough +that+..

    (đủ.. để làm gì)

    Ex: I have enough money to buy this dress. (Tôi có đủ tiền mua chiếc váy này)

    3 come up with+ solutions/ideas

    (Nghĩ ra điều gì)

    Ex: I come up with solution to solve visual pollution. (Tôi đã nghĩ ra giải pháp cho ô nhiễm tầm nhìn)

    4 Spend time/money + Ving (tiêu tiền, thời gian vào việc gì)

    I spend much time doing my homework

    5 It +takes+sb + to do st (mất bao lâu để làm gì)

    It take us 3 hours to find that bookstore. (Chúng tôi mất 3 tiếng để tìm ra hiệu sách đó)

    6 This is the first time +sb+has/have+P2 (đây là lần đầu tiên ai đó làm gì)

    This is the first time I have gone to the London. (đây là lần đầu tiên tôi đến luân đôn)

    7 Prefer something to something (thích cái gì hơn cái gì)

    He prefers coffe to coca (tôi thích cà phê hơn cô ca)

    8 to be good/bad at something (giỏi/tệ ở cái gì)

    She is bad at dancing (cô ấy tệ ở nhảy múa)

    9 Have difficulty +in+ Ving. (Gặp khó khăn trong)

    They have difficulty in getting driving license (Họ gặp khó khăn trong việc có bằng lái xe)

    10 Had better do something (nên làm gì) =should V

    You had better visit him. (cậu nên đến thăm anh ấy)
     
    LieuDuong thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...