Bạn được MoriTadayoshi mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
2 người đang xem
Bài viết: 26 Tìm chủ đề
761 1
1. Allow/ permit:

Allow/ permit sb to V: Cho phép ai đó làm gì

Allow/ permit Ving: Cho phép làm gì

2. Remind:

Remind sb to V: Nhắc nhở ai làm gì

Remind sb of sb/ st: Gợi cho ai nhớ tới ai/ cái gì

3. Need:

Sb need to V: Ai đó cần phải làm gì

Sb need Ving= St need to be Vp2: Cái gì cần được làm

4. Remember:

Remember to V: Nhớ để làm gì (trong tương lai)

Remember Ving: Nhớ đã làm gì (trong quá khứ)

5. Advise:

Advise sb to V: Khuyên ai đó làm gì

Advise Ving: Khuyên làm gì

6. To be worth Ving: đáng để làm gì

7. Appreciate Ving: đánh giá cao khi làm việc gì

8.committee to st: tận tâm với cái gì

9. Pay sb compliment (n) on st = Compliment (v) sb on st: khen ngợi ai về việc gì

10. Out of:

Out of breath: Thở không ra hơi

Out of date: Lạc hậu, lỗi thời

Out of order: Hỏng hóc

Out of work: Thất nghiệp

Out of stock: Hết, không có sẵn

Out of question: Không thể

Out of season: Trái mùa

11. Reproach sb for doing st: trách mắng ai vì làm gì

12. Be on the verge of Ving = Be about to V: đang định làm gì

13. Postpone Ving: hoãn làm gì

14. Can't stand/ help/ bear Ving: không thể chịu/ nhịn được

15. Without a view to doing st: với ý định/ Hi vọng làm gì

16. Prevent sb from doing st: ngăn cảm ai đó làm gì

17. Encourage sb to V: khuyến khích ai làm gì

18. To be aquainted with sb/ st: làm quen với ai/ cái gì

19. Decrease/ increase.. %: giảm tăng.. % (so với trước)

20. Mind Ving: ngại, phiền làm gì

21. Practise Ving: thực hành, luyện tập làm việc gì

21. No good/ use Ving= No point in Ving: không có ích khi làm gì

22. To be interested in= to be fond of= to be keen on: thích, quan tâm

23. Lend/ give sb a hand= help sb: giúp một tay

24. Charge sb with st= accusse sb of st: buộc tội cho ai về việc gì

25. Belong to sb/ st: thuộc về ai/ cái gì

26. Irrespective of= regardless of: bất kể, bất chấp

27. Keep in touch with sb= have contact with sb: giữ liên lạc với ai

Lose contact with sb: mất liên lạc với ai

28. Attempt to V= try to V= make an effort to V: nỗ lực, cố gắng làm gì

29. To be irrelevant to sb/ st: không thích hợp

30. Similar to sb/ st: tương tự như

Just like + N/ pronoun: giống y như

Such as: theo sau bởi danh từ mang tính liệt kê

As well as: mang nghĩa như not only.. But also
 
Chỉnh sửa cuối:

Những người đang xem chủ đề này

Back