

1. Allow/ permit:
Allow/ permit sb to V: Cho phép ai đó làm gì
Allow/ permit Ving: Cho phép làm gì
2. Remind:
Remind sb to V: Nhắc nhở ai làm gì
Remind sb of sb/ st: Gợi cho ai nhớ tới ai/ cái gì
3. Need:
Sb need to V: Ai đó cần phải làm gì
Sb need Ving= St need to be Vp2: Cái gì cần được làm
4. Remember:
Remember to V: Nhớ để làm gì (trong tương lai)
Remember Ving: Nhớ đã làm gì (trong quá khứ)
5. Advise:
Advise sb to V: Khuyên ai đó làm gì
Advise Ving: Khuyên làm gì
6. To be worth Ving: đáng để làm gì
7. Appreciate Ving: đánh giá cao khi làm việc gì
8.committee to st: tận tâm với cái gì
9. Pay sb compliment (n) on st = Compliment (v) sb on st: khen ngợi ai về việc gì
10. Out of:
Out of breath: Thở không ra hơi
Out of date: Lạc hậu, lỗi thời
Out of order: Hỏng hóc
Out of work: Thất nghiệp
Out of stock: Hết, không có sẵn
Out of question: Không thể
Out of season: Trái mùa
11. Reproach sb for doing st: trách mắng ai vì làm gì
12. Be on the verge of Ving = Be about to V: đang định làm gì
13. Postpone Ving: hoãn làm gì
14. Can't stand/ help/ bear Ving: không thể chịu/ nhịn được
15. Without a view to doing st: với ý định/ Hi vọng làm gì
16. Prevent sb from doing st: ngăn cảm ai đó làm gì
17. Encourage sb to V: khuyến khích ai làm gì
18. To be aquainted with sb/ st: làm quen với ai/ cái gì
19. Decrease/ increase.. %: giảm tăng.. % (so với trước)
20. Mind Ving: ngại, phiền làm gì
21. Practise Ving: thực hành, luyện tập làm việc gì
21. No good/ use Ving= No point in Ving: không có ích khi làm gì
22. To be interested in= to be fond of= to be keen on: thích, quan tâm
23. Lend/ give sb a hand= help sb: giúp một tay
24. Charge sb with st= accusse sb of st: buộc tội cho ai về việc gì
25. Belong to sb/ st: thuộc về ai/ cái gì
26. Irrespective of= regardless of: bất kể, bất chấp
27. Keep in touch with sb= have contact with sb: giữ liên lạc với ai
Lose contact with sb: mất liên lạc với ai
28. Attempt to V= try to V= make an effort to V: nỗ lực, cố gắng làm gì
29. To be irrelevant to sb/ st: không thích hợp
30. Similar to sb/ st: tương tự như
Just like + N/ pronoun: giống y như
Such as: theo sau bởi danh từ mang tính liệt kê
As well as: mang nghĩa như not only.. But also
Allow/ permit sb to V: Cho phép ai đó làm gì
Allow/ permit Ving: Cho phép làm gì
2. Remind:
Remind sb to V: Nhắc nhở ai làm gì
Remind sb of sb/ st: Gợi cho ai nhớ tới ai/ cái gì
3. Need:
Sb need to V: Ai đó cần phải làm gì
Sb need Ving= St need to be Vp2: Cái gì cần được làm
4. Remember:
Remember to V: Nhớ để làm gì (trong tương lai)
Remember Ving: Nhớ đã làm gì (trong quá khứ)
5. Advise:
Advise sb to V: Khuyên ai đó làm gì
Advise Ving: Khuyên làm gì
6. To be worth Ving: đáng để làm gì
7. Appreciate Ving: đánh giá cao khi làm việc gì
8.committee to st: tận tâm với cái gì
9. Pay sb compliment (n) on st = Compliment (v) sb on st: khen ngợi ai về việc gì
10. Out of:
Out of breath: Thở không ra hơi
Out of date: Lạc hậu, lỗi thời
Out of order: Hỏng hóc
Out of work: Thất nghiệp
Out of stock: Hết, không có sẵn
Out of question: Không thể
Out of season: Trái mùa
11. Reproach sb for doing st: trách mắng ai vì làm gì
12. Be on the verge of Ving = Be about to V: đang định làm gì
13. Postpone Ving: hoãn làm gì
14. Can't stand/ help/ bear Ving: không thể chịu/ nhịn được
15. Without a view to doing st: với ý định/ Hi vọng làm gì
16. Prevent sb from doing st: ngăn cảm ai đó làm gì
17. Encourage sb to V: khuyến khích ai làm gì
18. To be aquainted with sb/ st: làm quen với ai/ cái gì
19. Decrease/ increase.. %: giảm tăng.. % (so với trước)
20. Mind Ving: ngại, phiền làm gì
21. Practise Ving: thực hành, luyện tập làm việc gì
21. No good/ use Ving= No point in Ving: không có ích khi làm gì
22. To be interested in= to be fond of= to be keen on: thích, quan tâm
23. Lend/ give sb a hand= help sb: giúp một tay
24. Charge sb with st= accusse sb of st: buộc tội cho ai về việc gì
25. Belong to sb/ st: thuộc về ai/ cái gì
26. Irrespective of= regardless of: bất kể, bất chấp
27. Keep in touch with sb= have contact with sb: giữ liên lạc với ai
Lose contact with sb: mất liên lạc với ai
28. Attempt to V= try to V= make an effort to V: nỗ lực, cố gắng làm gì
29. To be irrelevant to sb/ st: không thích hợp
30. Similar to sb/ st: tương tự như
Just like + N/ pronoun: giống y như
Such as: theo sau bởi danh từ mang tính liệt kê
As well as: mang nghĩa như not only.. But also
Chỉnh sửa cuối: