Tiếng Anh Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề Covid - 19

Thảo luận trong 'Bài Sưu Tầm' bắt đầu bởi Trâm NTT, 16 Tháng hai 2022.

  1. Trâm NTT

    Bài viết:
    27
    COVID-19

    1. VOCABULARY

    the COVID-19 pandemic: Đại dịch COVID-19

    to be fully vaccinated: Được tiêm chủng đầy đủ

    confirmed COVID-19 cases: Các trường hợp mắc Covid 19 đã được ghi nhận

    to present an unprecedented challenge to..: Đặt ra thách thức chưa từng có đối với..

    to be at risk of falling into extreme poverty: Có nguy cơ rơi vào cảnh nghèo khó cùng cực

    to face an existential threat: Đối mặt với một mối đe dọa tới sự tồn tại của con người

    to earn an income during lockdowns: Kiếm thu nhập trong thời gian phong tỏa

    a lack of hospital beds: Thiếu giường bệnh

    to experience financial hardship: Gặp khó khăn về tài chính

    The Delta variant: Biến thể Delta

    to be life-threatening: Đe dọa tính mạng

    to spread rapidly around the world: Lây lan nhanh chóng trên toàn thế giới

    to develop severe breathing problems: tiến triển các vấn đề về hô hấp nghiêm trọng

    underlying medical conditions: Bệnh nền

    to cause a wide range of illnesses: Gây ra nhiều loại bệnh

    a global health crisis: Một cuộc khủng hoảng sức khỏe toàn cầu

    to halt the spread of the virus: Ngăn chặn sự lây lan của vi rút

    to impose tighter restrictions on movement: Áp đặt những hạn chế chặt chẽ hơn đối với việc di chuyển/đi lại


    2. PHRASAL VERBS

    to tip.. back into extreme poverty: đưa.. trở về sự nghèo khó cùng cực

    loss of trade and tourism: Tổn thất thương mại và du lịch

    to negatively affect global economic growth: Ảnh hưởng tiêu cực đến tăng trưởng kinh tế toàn cầu

    significant disruptions to education: Gián đoạn đáng kể đối với giáo dục


    3. IDIOM

    to be under the weather = feel slightly ill: cảm thấy không được khỏe

    on your last legs = A person who is on their last legs is very tired or near to death: suy yếu cùng cực

    to be out of sort = to be slightly ill: cảm thấy khó chịu trong người

    you're not your usual/normal self = you're not looking or bahaving as you usually do: không bình thường như mọi ngày

    off-colour = looking or feeling ill: có vẻ ốm yếu

    feel/look like death warmed up = feel or look very ill or tired: nhìn rất mệt mỏi, nhợt nhạt

    throw up = vomit: nôn mửa

    keel over = fall over, especially when you feel ill: ngất đi

    pass out = faint; lost consciousness for a short time: đột ngột bất tỉnh

    wear off = (of a pain, feeling, or effect) gradually disappear or stop: (cơn đau) dần tan biến

    com/go down with something = get one of the common illness: bị bệnh gì

    go round = spread from person to person: lây lan

    pick something up = catch an infectious illness: nhiễm bệnh..

    take things/it easy = relax and avoid working hard or doing too much: nghỉ ngơi


    4. EXAMPLES

    • Worldwide, over 13% of the population have been fully vaccinated against COVID-19, according to the data compiled by Google.

    Trên toàn thế giới, hơn 13% dân số đã được tiêm phòng đầy đủ COVID-19, theo dữ liệu do Google tổng hợp.

    • Without the means to earn an income during lockdowns, many were unable to feed themselves and their families.

    Không có phương tiện để kiếm thu nhập trong thời gian phong tỏa, nhiều người đã không thể nuôi sống bản thân và gia đình của họ.

    • Malaysian authoritiesimposed tighter restrictions on movement to try to halt the spread of the coronavirus.

    Các nhà chức trách Malaysia đã áp đặt các hạn chế chặt chẽ hơn đối với việc đi lại để cố gắng ngăn chặn sự lây lan của coronavirus.

    • The virus spread rapidly around the world, and the World Health Organization (WHO) declared a pandemic in March in 2020.

    Virus lây lan nhanh chóng trên khắp thế giới và Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) đã tuyên bố đây là một đại dịch vào tháng 3 năm 2020.

    • The COVID-19 pandemic has led to a dramatic loss of human life worldwide and presents an unprecedented challenge to public health, food systems and the world of work.

    Đại dịch COVID-19 đã dẫn đến thiệt hại nghiêm trọng về nhân mạng trên toàn thế giới và đặt ra thách thức chưa từng có đối với sức khỏe cộng đồng, hệ thống thực phẩm và thế giới việc làm.



    VÀO LINK NÀY ĐỂ HỌC THÊM NHIỀU CHỦ ĐỀ HAY NHÉ!

    => Tiếng Anh - [Tổng Hợp] Học Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Đầy Đủ Nhất - Việt Nam Overnight
     
    Chỉnh sửa cuối: 17 Tháng hai 2022
Trả lời qua Facebook
Đang tải...