Welcome! You have been invited by Nguyen VanVu to join our community. Please click here to register.

Admin

Nothing to lose.. your love to win..
Bài viết: 4142 Tìm chủ đề
9776 27
Học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày miễn phí

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp luôn là trở ngại không nhỏ của những người mới bắt đầu học. Có rất nhiều tài liệu trên internet để tham khảo. Tuy nhiên, phần lớn đều sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái trộn lẫn nhiều chủ đề khác nhau, khiến việc ghi nhớ khó khăn hơn rất nhiều.

Vì sao nên học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề?

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp khoa học và được chứng minh vô cùng hiệu quả trên nhiều học viên. Khi học theo chủ đề, những từ vựng thường được xếp vào chủ đề quen thuộc trong đời sống hàng ngày. Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp học từ vựng vô cùng hiệu quả và không gây nhàm chán. Chúng ta có thể tùy chọn các chủ đề từ cơ bản như gia đình, thể thao cho đến những chủ đề nâng cao như nghề nghiệp, công việc.

Chính vì vậy, khi bạn nhìn mọi thứ xung quanh, hay trong những tình huống giao tiếp, bạn có thể nhớ tới chúng và sử dụng ngay tức thì. Từ vựng khi được liên kết với nhau từ hình ảnh, âm thanh.. sẽ giúp não bộ lưu trữ thông tin tốt hơn, lâu hơn. Ngoài ra, học từ vựng theo chủ đề giúp bạn hiểu sâu hơn bản chất của từ đó thay vì học "vẹt" từ đó dễ dàng hơn trong việc đoán nghĩa của từ và ghi nhớ chúng.

Đây là topic tổng hợp từ vựng tiếng anh theo chủ đề cho các bạn học và tham khảo.
 
Chỉnh sửa cuối:
Bài viết: 4 Tìm chủ đề

Vocabulary: Home Life​


1. Household chores = housework = việc nhà

2. Reponsible (v)

- > take the responsibility for + v-ing= có trách nhiệm với

Responsible (a)

3. Take out = remove: Loại bỏ

4. Join hand = chung tay

5. Obey -obendient- vâng lời

6. Mischief- mischievous-nghịch nghợm

7. Frank (a) - frankly adv- thẳng thắn

8. Rush=hungry- vội vã

9. Well- behaved <badly behaved: Cư xử tốt / tồi

10 come up = appear: Xuất hiện
 
Last edited by a moderator:
How's it going? : Thế nào rồi? (Câu dùng để chào hỏi giống như "Bạn khỏe không").

Nice to meet you:Rất vui được gặp bạn.

How are you: Bạn khỏe không?

How do you spell that? : Bạn đánh vần nó như thế nào.

/ hau//du: / /ju: / /spel/ /ðæt/?

I'm just here on holiday: Tôi chỉ ở đây vào kì nghỉ.

/aim// ʤʌst//hiə/ /ɒn/ ˈhɒlədeɪ/

Are you the new employee? : Bạn có phải nhân viên mới không?

/ɑː (r) //juː//ðə/, /njuː//ɪmˈplɔɪiː/

Where are you from: Bạn từ đâu đến

Do you have a business card: Bạn có danh thiếp không

You can contact me via: Bạn có thể liên hệ với tôi qua..

What is your job: Công việc của bạn là gì?

You look beat, what 's wrong: Nhìn bạn thật tệ, có chuyện gì thế?

Are you a doctor: Bạn là bác sĩ phải không?

I'm a superman: Tôi là siêu nhân.

Great. It 's very kind of you: Tuyệt. Bạn thật tốt bụng.

Còn tiếp..
 
Chỉnh sửa cuối:
Bài viết: 279 Tìm chủ đề

Các Từ Lóng Tiếng Anh Mà Teen Mỹ Hay Dùng​


Beat it! - Đi chỗ khác chơi

Big deal! - Làm như quan trọng lắm, làm dữ vậy!

Big shot! - Nhân vật quan trọng

Big wheel! - Nhân vật quyền thế

Big mouth! - Nhiều chuyện

Black and the blue! - Nhừ tử

By the way! À này

By any which way! Cứ tự tiện, bằng mọi giá

Be my guest! Tự nhiên

Break it up! Dừng tay

Come to think of it! Nghĩ kỹ thì

Can't help it! Không thể nào làm khác hơn

Come on! Thôi mà, lẹ lên, gắng lên, cố lên

Can't hardly! Khó mà, khó có thể

Cool it! Đừng nó

Come off it! Đừng xạo

Cut it out! Đừng giỡn nữa, ngưng lại

Dead end! Đường cùng

Dead meat! Chết chắc

Down and out! Thất bại hoàn toàn

Down but not out! Tổn thương nhưng chưa bại

Down the hill! Già

For What! Để làm gì?

What For? Để làm gì?

Don't bother! Đừng bận tâm

Do you mind! Làm phiền

Don't be noisy! Đừng nhiều chuyện

For better or for worst! Chẳng biết là tốt hay là xấu

Just for fun! Giỡn chơi thôi

Just looking! Chỉ xem chơi thôi

Just testing! Thử chơi thôi mà

Just kidding / just joking! Nói chơi thôi

Give someone a ring! Gọi người nào

Good for nothing! Vô dụng

Go ahead! Đi trước đi, cứ tự tiện

God knows! Trời biết

Go for it! Hãy thử xem

Get lost! Đi chỗ khác chơi

Keep out of touch! Đừng đụng đến

Happy Goes Lucky! Vô tư

Hang in there/ Hang on! Đợi tí, Gắng lên

Hold it! Khoan

Help yourself! Tự nhiên

Take it easy! Từ từ
 
Last edited by a moderator:
Bài viết: 4 Tìm chủ đề
15 Câu giao tiếp hay nên nhớ nhé!

1. Please speak more slowly

  • Làm ơn hãy nói chậm hơn

2. Sorry, I didn't hear clearly.

  • Xin lỗi, tôi không nghe rõ lắm.

3. That means friend.

  • Chữ đó có nghĩa là bạn bè

4. How do you pronounce that?

  • Bạn phát âm chữ đó như thế nào?

5. How do you say it in English?

  • Bạn nói điều đó bằng Tiếng Anh như thế nào?

6. How do you spell it?

  • Bạn đánh vần nó như thế nào?

7. How do you spell the word Caniforlia?

  • Bạn đánh vần chữ Caniforlia như thế nào?

8. I can't hear you clearly.

  • Tôi nghe bạn nói không rõ

9. I don't mind.

  • Tôi không quan tâm

10. I don't speak English very well.

  • Tôi nói Tiếng Anh không giỏi lắm.

11. I don't think so.

  • Tôi không nghĩ vây.

12. I don't understand what your saying.

  • Tôi không hiểu bạn nói gì.

13. I think you have too many clothes.

  • Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá.

14. Am I pronouncing it correctly?

  • Tôi phát âm nó có đúng không?

15. Can do you me a favor?

  • Bạn có thể giúp tui một việc được không

tgFjNIo.png
 
Bài viết: 5 Tìm chủ đề

Learn Vocabulary - Chủ Đề Gia Đình​


Ancestor: Tổ tiên

Great-grandparents: Cụ

Great-grandfather: Cụ ông

Great-grandmother: Cụ bà

Grandparents: Ông bà

Grandfather: Ông

Grandmother: Bà

Parents: Bố mẹ

Father: Bố

Mother: Mẹ

Siblings: Anh chị em ruột

Brother: Anh/em trai

Elder brother: Anh trai

Younger brother: Em trai

Sister: Chị/em gái

Elder sister: Chị gái

Younger sister: Em gái

Husband: Chồng

Wife: Vợ

Son: Con trai

Daughter: Con gái

Aunt: Cô, bác gái, dì, mợ, thím

Uncle: Chú, bác trai, cậu

Nephew: Cháu trai

Niece: Cháu gái

Cousin: Anh chị em họ

Father-in-law: Bố chồng/Bố vợ

Mother-in-law: Mẹ chồng/Mẹ vợ

Son-in-law: Con rể

Daughter-in-law: Con dâu

Brother-in-law: Anh rể/Em rể, Anh vợ/Em vợ

Sister-in-law: Chị dâu/Em dâu, Chị chồng/Em chồng

Co-sister-in-law: Chị em đồng hao (Hai người phụ nữ cùng làm dâu trong 1 gia đình)

Co-brother-in-law: Anh em đồng hao (Hai người đàn ông cùng làm rể trong 1 gia đình)

Step mother: Mẹ kế

Step father: Bố dượng

Adoptive parents: Bố mẹ nuôi

Adoptive mother: Mẹ nuôi

Adoptive father: Bố nuôi

Adopted son: Con trai nuôi

Adopted daughter: Con gái nuôi
 
Last edited by a moderator:
Bài viết: 7 Tìm chủ đề
PAST 1 nghề nghiệp

Lĩnh vực luật và an ninh


  1. Bodyguard (ˈbɒdɪˌgɑːd) : Vệ sĩ
  2. Judge (ˈʤʌʤ) : Quan tòa
  3. Forensic scientist (fəˈrɛnsɪk ˈsaɪəntɪst) : Nhân viên pháp y
  4. Lawyer (ˈlɔːjə) : Luật sư nói chung
  5. Barrister (ˈbærɪstə) : Luật sư bào chữa
  6. Magistrate (ˈmæʤɪstreɪt) : Quan tòa sơ thẩm
  7. Solicitor (səˈlɪsɪtə) : Cố vấn pháp luật
  8. Prison officer (ˈprɪzn ˈɒfɪsə) : Công an ở trại giam
  9. Security officer (sɪˈkjʊərɪti ˈɒfɪsə) : Nhân viên an ninh
  10. Customs officer (ˈkʌstəmz ˈɒfɪsə) : Nhân viên hải quan
  11. Policewoman (pəˈliːsˌwʊmən) : Cảnh sát
  12. Detective (dɪˈtɛktɪv) : Thám tử
 
Bài viết: 3 Tìm chủ đề

Học Toeic Theo Chủ Đề Miêu Tả Bức Tranh​


Các bước

- Bức hình này được chụp ở đâu – where was this picture taken?

Ex: The picture was taken near the river, at home..

- Điều gì đập vào mắt bạn khi nhìn vào bức tranh? – What can you see first in this picture?

- Miêu tả bên phải/ bên trái, đằng trước và đằng sau của bức tranh - Describe the right/ left side and background of the picture in detail.

- Bạn cảm nhận như thế nào về bức ảnh? - How do you feel about the picture?

Ex: I feel the house is very neat,

I feel the river is very peaceful river

There is + some body or some thing main focus: Miêu tả người hoặc vật.

I can see + clause: Hình ảnh đầu tiên nhìn thấy

In the foreground/ middle ground/ background you can see (st, sb) : Phía trước, chính giữa, phía sau bạn có thể thấy

On the left/right of the picture there are: Phía bên trái /phải..

I feel

I thing or I guess

*) MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG

VÍ DỤ:

1) Be stacked on the ground: Được xếp chồng trên nền nhà

2) Be in the shade: Ở trong bóng râm

3) Be placed on the table: Được đặt trên bàn

4) Crossing the street: Đi qua đường

5) Holding (st) in a hand: Cầm trên tay

6) Be floating on the water: Nổi trên mặt nước

7) Watering plants: Tưới cây

8) Weeding in the garden: Nhổ cỏ trong vườn

9) Climbing tree to pick fruit: Trèo cây hái quả

10) Give Someone st: Trao cho ai cái gì

*) MÀU SẮC

Ngoài bảng màu cơ bản mình còn muốn chia sẻ một số từ như sau

hoc-tu-vung-tieng-anh-ve-mau-sac-qua-hinh-anh-4-1089x423.png


Turquoise: Màu lam

Dark Green: Xanh lá cây đậm

Light Blue: Xanh nhạt

Navy: Xanh da trời đậm

Bright red: Màu đỏ sáng

Cherry: Màu đỏ anh đào

Wine: Đỏ màu rượu vang

Baby pink: Màu hồng tươi

Yellowish: Vàng nhạt

Waxen: Vàng cam

Pale yellow: Vàng nhạt
 
Last edited by a moderator:

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back