Ngày 1: A: Bây giờ là mấy giờ? 现在几点? Xìanzài jǐ diǎn? B: Bây giờ là 7h 15 phút. 现在七点一刻. Xìanzài qī diǎn yí kè. A: Mấy giờ bạn ăn sáng?...
dạ, cảm ơn em, lần sau ko vi phạm nữa. tks!!
vâng ạ, bài viết còn nhiều lắm ạ, chị sẽ tiếp tục cập nhật ạ, tks!!
How's it going? : Thế nào rồi? (Câu dùng để chào hỏi giống như "Bạn khỏe không"). Nice to meet you:Rất vui được gặp bạn. How are you: Bạn khỏe...
1. Bạn tên là gì? 你叫什么名字? Nǐ jìao shénme míngzi? 2. Trước đây bạn làm ở đâu? 以前你在哪里工作? Yǐqían nǐ zài nǎlǐ gōngzuò? 3. Trước đây bạn làm công...
Cám ơn bạn, bài viết thật hữu ích. Sẽ tốt hơn nếu có phiên âm latinh, tks!
Bạn cho mình hỏi mình muốn đăng truyện mình dịch thì làm sao ạ. Tks bạn
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.