- Xu
- 32,602


My hero academia tên tiếng Nhật là 僕のヒーローアカデミア là bộ anime 少年(shounen: 1 thể loại dành cho thanh thiếu niên) kể về cậu bé Midoriya Izuku trên con đường trở thành anh hùng. Từ nhỏ cậu luôn bị coi là kẻ không có năng lực trong thế giới có 80% người sở hữu năng lực. Từ khi coi một chương trình của vị anh hùng được xem là biểu tượng hòa bình All might cậu đã luôn ao ước trở thành anh hùng. Và cuộc gặp gỡ với người anh hùng All might đã thay đổi cuộc đời cậu, cậu được ban cho năng lực One for all từ All might và cậu đã cố gắng để có thể trở thành anh hùng giống như All might.
Hiện tại mình chỉ mới xem xong season 1 và 2 nên những từ vựng mình tổng hợp đều trong 2 season này mà đa số là season 2. Một số từ vựng mình tổng hợp được trong hai season này, nếu có gì thiếu sót mong mọi người góp ý. Từ vựng sẽ không theo bất kì thứ tự hay tập phim nào.
担任:たんにん: Tannin: Chủ nhiệm
先生: せんせい:sensei: Từ này có hai nghĩa một là giáo viên hai là bác sĩ tùy ngữ cảnh mà dịch cho phù hợp.
先輩: せんぱい:senpai: Người đi trước/đàn anh còn 後輩:こうはい:kouhai: Đàn em
準備: じゅんび:junbi: Chuẩn bị
個性:こせい:kosei: Năng lực tuy nhiên từ này được còn được dịch là tính cách.
創造: そうぞう:sáng tạo
無個性: むこせい:mukosei: Vô năng
混乱:こんらん:konran: Hỗn loạn
お茶:おちゃ:ocha: Trà
おひさしぶりだね:câu này dùng khi hai người lâu ngày không gặp
推薦:すいせん:suisen: Tiến cử
訓練:くんれん:kunren: Đào tạo
犯罪:はんざい: Hanzai: Tội phạm
道具:どうぐ:dougu: Công cụ/dụng cụ
ヒーローになりたいです: Muốn trở thành anh hùng
早い:hayai: Nhanh
やめとけ:yametoke: Dừng lại
ヒーローだからさ: Hi-ro-dakarasa: Vì là anh hùng
危ない: Abunai: Nguy hiểm
考えろう: Kangaerou: Suy nghĩ đi
状況:じょうきょう:joukyo: Tình trạng
ヒーロー殺す: Hi-ro-korosu: Kẻ giết anh hùng
化け物:ばけもの:bakemono: Quái vật/yêu ma/quỷ quái
弟: Otouto: Em trai
おまえを倒すヒーローの名: Omaeeotaosuhi-ro-nona: Tên người anh hùng sẽ đánh bại ngươi.
兄弟: Kyodai: Anh em
お前は弱い: Omaehayowai: Ngươi quá yếu
立派なヒーロー: りっぱなひーろー:rippanahi-ro: Anh hùng vĩ đại
逆: ぎゃく:gyaku: Ngược lại
人間: にんげん:ningen: Con người
嬉しい:うれしい:ureshii: Đẹp
体動かない:からだうごかない:karadaugokanai: Cơ thể không cử động được
不安:ふあん:fuan: Lo lắng, bất an
消えた: きえた:kieta: Biến mất
戦える:たたかえる:tatakaeru: Có thể chiến đấu
辞めろ逃げろ: やめろうにげろう:yameronigero: Dừng lại đi, chạy đi
大丈夫: だいじょうぶ:daijoubu: Không sao
血液型:けつえきがた:ketsuekigata: Nhóm máu
反応:はんのう:hannou:phán đoán
事務所: じむしょ:jimusho: Văn phòng
分析:ぶんせき:bunseki: Phân tích
再び:ふたたび:futatabi: Một lần nữa
簡単なこと:かんたんなこと:kantannakoto: Chuyện đơn giản
情けない: なさけない:nasakenai: Nhục
運動神経:うんどうしんけい:undoushinkei: Thần kinh vận động
関係ないこと: かんけいないこと:kankeinaikoto: Chuyện không liên quan
社会:しゃかい:shakai: Xã hội
邪魔:じゃま:jama: Cản trở
Còn tiếp
Hiện tại mình chỉ mới xem xong season 1 và 2 nên những từ vựng mình tổng hợp đều trong 2 season này mà đa số là season 2. Một số từ vựng mình tổng hợp được trong hai season này, nếu có gì thiếu sót mong mọi người góp ý. Từ vựng sẽ không theo bất kì thứ tự hay tập phim nào.
担任:たんにん: Tannin: Chủ nhiệm
先生: せんせい:sensei: Từ này có hai nghĩa một là giáo viên hai là bác sĩ tùy ngữ cảnh mà dịch cho phù hợp.
先輩: せんぱい:senpai: Người đi trước/đàn anh còn 後輩:こうはい:kouhai: Đàn em
準備: じゅんび:junbi: Chuẩn bị
個性:こせい:kosei: Năng lực tuy nhiên từ này được còn được dịch là tính cách.
創造: そうぞう:sáng tạo
無個性: むこせい:mukosei: Vô năng
混乱:こんらん:konran: Hỗn loạn
お茶:おちゃ:ocha: Trà
おひさしぶりだね:câu này dùng khi hai người lâu ngày không gặp
推薦:すいせん:suisen: Tiến cử
訓練:くんれん:kunren: Đào tạo
犯罪:はんざい: Hanzai: Tội phạm
道具:どうぐ:dougu: Công cụ/dụng cụ
ヒーローになりたいです: Muốn trở thành anh hùng
早い:hayai: Nhanh
やめとけ:yametoke: Dừng lại
ヒーローだからさ: Hi-ro-dakarasa: Vì là anh hùng
危ない: Abunai: Nguy hiểm
考えろう: Kangaerou: Suy nghĩ đi
状況:じょうきょう:joukyo: Tình trạng
ヒーロー殺す: Hi-ro-korosu: Kẻ giết anh hùng
化け物:ばけもの:bakemono: Quái vật/yêu ma/quỷ quái
弟: Otouto: Em trai
おまえを倒すヒーローの名: Omaeeotaosuhi-ro-nona: Tên người anh hùng sẽ đánh bại ngươi.
兄弟: Kyodai: Anh em
お前は弱い: Omaehayowai: Ngươi quá yếu
立派なヒーロー: りっぱなひーろー:rippanahi-ro: Anh hùng vĩ đại
逆: ぎゃく:gyaku: Ngược lại
人間: にんげん:ningen: Con người
嬉しい:うれしい:ureshii: Đẹp
体動かない:からだうごかない:karadaugokanai: Cơ thể không cử động được
不安:ふあん:fuan: Lo lắng, bất an
消えた: きえた:kieta: Biến mất
戦える:たたかえる:tatakaeru: Có thể chiến đấu
辞めろ逃げろ: やめろうにげろう:yameronigero: Dừng lại đi, chạy đi
大丈夫: だいじょうぶ:daijoubu: Không sao
血液型:けつえきがた:ketsuekigata: Nhóm máu
反応:はんのう:hannou:phán đoán
事務所: じむしょ:jimusho: Văn phòng
分析:ぶんせき:bunseki: Phân tích
再び:ふたたび:futatabi: Một lần nữa
簡単なこと:かんたんなこと:kantannakoto: Chuyện đơn giản
情けない: なさけない:nasakenai: Nhục
運動神経:うんどうしんけい:undoushinkei: Thần kinh vận động
関係ないこと: かんけいないこと:kankeinaikoto: Chuyện không liên quan
社会:しゃかい:shakai: Xã hội
邪魔:じゃま:jama: Cản trở
Còn tiếp