Tiếng Nhật Học Tiếng Nhật qua phim lớp học ám sát

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Khoquachan, 10 Tháng tám 2021.

  1. Khoquachan

    Bài viết:
    57
    Lớp học ám sát tên tiếng Anh là Assassination classroom, tên Tiếng Nhật là 暗殺教室 (Ansatsukyoshitsu), là một bộ phim chủ đề học đường theo mình thấy là hay nhất trong những bộ mình từng xem, có thể đánh giá 9, 5/10 nhưng đây không phải là review nên mình sẽ đưa ra một số từ vựng trong phim để mọi người theo dõi.

    Tập 1

    気を付け:きをつけ:kiwotsuke: Chú ý

    素晴らしい:すばらしい:subarashii: Tuyệt vời

    ころしあ:koroshia: Sát thủ

    単純すぎます: たんじゅんすぎます:tanjunsugimasu: Quá đơn thuần

    無害:むがい:mugai: Vô hại

    再生:さいせい:saisei: Tái sinh

    授業:じゅぎょう:jugyou: Tiết học, giờ học

    ベル:beru: Bell: Tiếng chuông

    問題:もんだい:mondai: Câu hỏi

    状態: じょうたい:joutai: Tình trạng

    犯人:はんにん:hannin: Hung thủ

    怪物:かいぶつ:kaibutsu: Quái vật

    地球: ちきゅう:chikyuu: Trái đất

    生物:せいぶつ:seibutsu: Sinh vật

    秘密:ひみつ:himitsu: Bí mật

    暗殺: あんさつ:ansatsu: Ám sát

    つまり:tsumari: Tóm lại

    担任:たんにん:tannin: Chủ nhiệm

    理由:りゆう:ryyuu: Lí do

    家族:かぞく:kazoku: Gia đình

    たこ:tako: Bạch tuộc

    計画:けいかく:kế hoạch

    生徒:せいと:seito: Học sinh

    紫:むらさき:murasaki: Màu tím

    エンド:endo: End: Kết thúc

    お土産です:おみやげです:omiyagedesu: Quà lưu niệm

    不便: ぶべん: Fuben: Bất tiện

    ピンク:pinku: Pink: Màu hồng

    油断:ゆだん:yudan: Lơ là

    おもちゃ:omocha: Đồ chơi

    治療:ちりょう:chiryou: Trị liệu

    真っ黒:まっくろ:makkuro: 1 màu đen thui

    政府:せいふ:seifu: Chính phủ

    5秒:5びょう:gobyou: 5 giây

    迷惑:めいわく:meiwaku: Phiền hà

    ただし:tadashi: Tuy nhiên

    アドバイス: Adobaisu: Advise: Lời khuyên

    正面:しょうめん:shoumen: Chính diện

    爆破:ばくは:bakuha: Phá hũy

    ターゲットは先生:target is teacher: Mục tiêu là thầy giáo

    Tâm sự: Tập này nhiều từ vựng mọi người xem kĩ vì các tập sau sẽ gặp lại nhiều từ vựng tương tự.
     
    Chỉnh sửa cuối: 12 Tháng tám 2021
  2. Khoquachan

    Bài viết:
    57
    Học Tiếng Nhật qua phim lớp học ám sát tập 2

    新聞:しんぶん:shinbun: Báo

    卒業:そつぎょう:sotsugyo: Tốt nghiệp

    来年:らいねん:rainen: Năm sau

    失敗:しっぱい:shippai: Thất bại

    成功:せいこう:seikou: Thành công

    お土産:おみやげ:omiyage: Quà lưu niệm

    食べ物:たべもの:tabemono: Đồ ăn

    酒:さけ:sake: Rượu

    教師:きょうし:kyoushi: Giáo viên

    人類:じんるい:jinrui: Nhân loại

    場所:ばしょ:basho: Địa điểm

    野球部:やきゅうぶ:yakyubu: Câu lạc bộ bóng chuyền

    なんで:nande: Tại sao

    断言:だんげん:dangen: Khẳng định

    無駄:むだ:muda: Khẳng định

    才能:さいのう:sainou: Tài năng

    普通先生:ふつうせんせい:futsuusensei: Giáo viên bình thường

    ちょっと楽し:chottotanoshi: Một chút thú vị

    花:はな:hana: Hoa

    育てる:そだてる:sodateru: Trồng

    メモ:memo: Ghi chú

    役に立たない:yakunitatanai: Không giúp ích

    いきなぎ:ikinagi: Bất ngờ

    完全:かんぜん:kanzen: Toàn tập

    逃げた:nigeta: Chạy mất rồi

    戻る:modoru: Quay lại

    ゴム:gomu: Gôm (này là lúc Karma nói con dao như cục gôm)

    Còn tiếp
     
    ThaoTheMoc thích bài này.
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...