Lớp học ám sát tên tiếng Anh là Assassination classroom, tên Tiếng Nhật là 暗殺教室 (Ansatsukyoshitsu), là một bộ phim chủ đề học đường theo mình thấy là hay nhất trong những bộ mình từng xem, có thể đánh giá 9, 5/10 nhưng đây không phải là review nên mình sẽ đưa ra một số từ vựng trong phim để mọi người theo dõi. Tập 1 気を付け:きをつけ:kiwotsuke: Chú ý 素晴らしい:すばらしい:subarashii: Tuyệt vời ころしあ:koroshia: Sát thủ 単純すぎます: たんじゅんすぎます:tanjunsugimasu: Quá đơn thuần 無害:むがい:mugai: Vô hại 再生:さいせい:saisei: Tái sinh 授業:じゅぎょう:jugyou: Tiết học, giờ học ベル:beru: Bell: Tiếng chuông 問題:もんだい:mondai: Câu hỏi 状態: じょうたい:joutai: Tình trạng 犯人:はんにん:hannin: Hung thủ 怪物:かいぶつ:kaibutsu: Quái vật 地球: ちきゅう:chikyuu: Trái đất 生物:せいぶつ:seibutsu: Sinh vật 秘密:ひみつ:himitsu: Bí mật 暗殺: あんさつ:ansatsu: Ám sát つまり:tsumari: Tóm lại 担任:たんにん:tannin: Chủ nhiệm 理由:りゆう:ryyuu: Lí do 家族:かぞく:kazoku: Gia đình たこ:tako: Bạch tuộc 計画:けいかく:kế hoạch 生徒:せいと:seito: Học sinh 紫:むらさき:murasaki: Màu tím エンド:endo: End: Kết thúc お土産です:おみやげです:omiyagedesu: Quà lưu niệm 不便: ぶべん: Fuben: Bất tiện ピンク:pinku: Pink: Màu hồng 油断:ゆだん:yudan: Lơ là おもちゃ:omocha: Đồ chơi 治療:ちりょう:chiryou: Trị liệu 真っ黒:まっくろ:makkuro: 1 màu đen thui 政府:せいふ:seifu: Chính phủ 5秒:5びょう:gobyou: 5 giây 迷惑:めいわく:meiwaku: Phiền hà ただし:tadashi: Tuy nhiên アドバイス: Adobaisu: Advise: Lời khuyên 正面:しょうめん:shoumen: Chính diện 爆破:ばくは:bakuha: Phá hũy ターゲットは先生:target is teacher: Mục tiêu là thầy giáo Tâm sự: Tập này nhiều từ vựng mọi người xem kĩ vì các tập sau sẽ gặp lại nhiều từ vựng tương tự.
Học Tiếng Nhật qua phim lớp học ám sát tập 2 新聞:しんぶん:shinbun: Báo 卒業:そつぎょう:sotsugyo: Tốt nghiệp 来年:らいねん:rainen: Năm sau 失敗:しっぱい:shippai: Thất bại 成功:せいこう:seikou: Thành công お土産:おみやげ:omiyage: Quà lưu niệm 食べ物:たべもの:tabemono: Đồ ăn 酒:さけ:sake: Rượu 教師:きょうし:kyoushi: Giáo viên 人類:じんるい:jinrui: Nhân loại 場所:ばしょ:basho: Địa điểm 野球部:やきゅうぶ:yakyubu: Câu lạc bộ bóng chuyền なんで:nande: Tại sao 断言:だんげん:dangen: Khẳng định 無駄:むだ:muda: Khẳng định 才能:さいのう:sainou: Tài năng 普通先生:ふつうせんせい:futsuusensei: Giáo viên bình thường ちょっと楽し:chottotanoshi: Một chút thú vị 花:はな:hana: Hoa 育てる:そだてる:sodateru: Trồng メモ:memo: Ghi chú 役に立たない:yakunitatanai: Không giúp ích いきなぎ:ikinagi: Bất ngờ 完全:かんぜん:kanzen: Toàn tập 逃げた:nigeta: Chạy mất rồi 戻る:modoru: Quay lại ゴム:gomu: Gôm (này là lúc Karma nói con dao như cục gôm) Còn tiếp