Hóa giải lời nguyền tên tiếng Nhật là フ ル ー ツ バ ス ケ ッ ト, tiếng Anh là Fruits basket được phát hành từ năm 2001 đến nay. Là một bộ shoujo tức là thể loại dành cho nữ. Bạn có thể xem bản lồng tiếng phim 2001 của chị Huyền Chi với bài hát Đông tan huyền thoại còn ở đây mình sẽ giới thiệu cho mọi người phiên bản 2019 với những nét vẻ đẹp và lung linh hơn 2001. Xem ở ứng dụng Pops nha mọi người. Bản mượt sắc nét. Cùng học từ vựng với mình nhé! Tập 1 Hóa giải lời nguyền tên tiếng Nhật là フ ル ー ツ バ ス ケ ッ ト, tiếng Anh là Fruits basket được phát hành từ năm 2001 đến nay. Là một bộ shoujo tức là thể loại dành cho nữ. Bạn có thể xem bản lồng tiếng phim 2001 của chị Huyền Chi với bài hát Đông tan huyền thoại còn ở đây mình sẽ giới thiệu cho mọi người phiên bản 2019 với những nét vẻ đẹp và lung linh hơn 2001. Xem ở ứng dụng Pops nha mọi người. Bản mượt sắc nét. Cùng học từ vựng với mình nhé! Tập 1 昔話:mukashibanashi: Chuyện ngày xưa hoặc ngày xửa ngày xưa お母さん: Okaasan: Mẹ, mẹ ơi 時間: Jikan: Thời gian 気持ちいいです:kimochiiidesu: Sảng khoái thật 可愛い:かわい:kawai: Dễ thương ネズミ:chuột 猫: Neko: Mèo 犬: Inu: Chó 知り合い:shiriai: Quen biết 警察:けいさつ:keisatsu: Cảnh sát 感じる:kanjiru: Cảm thấy バート:viết tắt của từ part time: Làm thêm 卒業: Sotsugio: Tốt nghiệp 貯金:chokin: Tiết kiệm 猫が嫌いなんですか:nekogakirainandesuka: Cậu ghét mèo à? (khúc này Tohru hỏi Yuki ghét mèo à) 体:からだ: Cơ thể (Yuki nhặt lá trên đầu Tohru rồi nói) 文句:monku: Phàn nàn しばらく:shibaraku: Tạm thời お願いします:onegaishimasu: Xin hai người 落ちついて:ochitsuite: Bình tĩnh 働く:hataraku: Làm việc いってらっしゃい:itterasshai: Đi đường cẩn thận そうだね: Soudane: Đúng nhỉ 具合はどうだ: Guaihadouda: Tình trạng cậu như thế nào rồi. 窓口:まど:mado: Cửa sổ ルール: Ru-ru: Rules: Luật lệ (từ này xuất hiện nhiều trong các anime) 女の子: Onnanoko: Con gái Còn tiếp