Welcome! You have been invited by huybe313 to join our community. Please click here to register.
1 người đang xem
Bài viết: 57 Tìm chủ đề
1043 45
Lớp học ám sát tên tiếng Anh là Assassination classroom, tên Tiếng Nhật là 暗殺教室 (Ansatsukyoshitsu), là một bộ phim chủ đề học đường theo mình thấy là hay nhất trong những bộ mình từng xem, có thể đánh giá 9, 5/10 nhưng đây không phải là review nên mình sẽ đưa ra một số từ vựng trong phim để mọi người theo dõi.

Tập 1

気を付け:きをつけ:kiwotsuke: Chú ý

素晴らしい:すばらしい:subarashii: Tuyệt vời

ころしあ:koroshia: Sát thủ

単純すぎます: たんじゅんすぎます:tanjunsugimasu: Quá đơn thuần

無害:むがい:mugai: Vô hại

再生:さいせい:saisei: Tái sinh

授業:じゅぎょう:jugyou: Tiết học, giờ học

ベル:beru: Bell: Tiếng chuông

問題:もんだい:mondai: Câu hỏi

状態: じょうたい:joutai: Tình trạng

犯人:はんにん:hannin: Hung thủ

怪物:かいぶつ:kaibutsu: Quái vật

地球: ちきゅう:chikyuu: Trái đất

生物:せいぶつ:seibutsu: Sinh vật

秘密:ひみつ:himitsu: Bí mật

暗殺: あんさつ:ansatsu: Ám sát

つまり:tsumari: Tóm lại

担任:たんにん:tannin: Chủ nhiệm

理由:りゆう:ryyuu: Lí do

家族:かぞく:kazoku: Gia đình

たこ:tako: Bạch tuộc

計画:けいかく:kế hoạch

生徒:せいと:seito: Học sinh

紫:むらさき:murasaki: Màu tím

エンド:endo: End: Kết thúc

お土産です:おみやげです:omiyagedesu: Quà lưu niệm

不便: ぶべん: Fuben: Bất tiện

ピンク:pinku: Pink: Màu hồng

油断:ゆだん:yudan: Lơ là

おもちゃ:omocha: Đồ chơi

治療:ちりょう:chiryou: Trị liệu

真っ黒:まっくろ:makkuro: 1 màu đen thui

政府:せいふ:seifu: Chính phủ

5秒:5びょう:gobyou: 5 giây

迷惑:めいわく:meiwaku: Phiền hà

ただし:tadashi: Tuy nhiên

アドバイス: Adobaisu: Advise: Lời khuyên

正面:しょうめん:shoumen: Chính diện

爆破:ばくは:bakuha: Phá hũy

ターゲットは先生:target is teacher: Mục tiêu là thầy giáo

Tâm sự: Tập này nhiều từ vựng mọi người xem kĩ vì các tập sau sẽ gặp lại nhiều từ vựng tương tự.
 
Chỉnh sửa cuối:
Bài viết: 57 Tìm chủ đề
Học Tiếng Nhật qua phim lớp học ám sát tập 2

新聞:しんぶん:shinbun: Báo

卒業:そつぎょう:sotsugyo: Tốt nghiệp

来年:らいねん:rainen: Năm sau

失敗:しっぱい:shippai: Thất bại

成功:せいこう:seikou: Thành công

お土産:おみやげ:omiyage: Quà lưu niệm

食べ物:たべもの:tabemono: Đồ ăn

酒:さけ:sake: Rượu

教師:きょうし:kyoushi: Giáo viên

人類:じんるい:jinrui: Nhân loại

場所:ばしょ:basho: Địa điểm

野球部:やきゅうぶ:yakyubu: Câu lạc bộ bóng chuyền

なんで:nande: Tại sao

断言:だんげん:dangen: Khẳng định

無駄:むだ:muda: Khẳng định

才能:さいのう:sainou: Tài năng

普通先生:ふつうせんせい:futsuusensei: Giáo viên bình thường

ちょっと楽し:chottotanoshi: Một chút thú vị

花:はな:hana: Hoa

育てる:そだてる:sodateru: Trồng

メモ:memo: Ghi chú

役に立たない:yakunitatanai: Không giúp ích

いきなぎ:ikinagi: Bất ngờ

完全:かんぜん:kanzen: Toàn tập

逃げた:nigeta: Chạy mất rồi

戻る:modoru: Quay lại

ゴム:gomu: Gôm (này là lúc Karma nói con dao như cục gôm)

Còn tiếp
 

Những người đang xem chủ đề này

Back