

Các quốc gia thường xuyên gặp trong Tiếng Nhật
1. アメリカ: Amerika: Nước Mỹ
2. イギリス: Igirisu: English: Nước Anh
3. ベトナム: Betonamu: Vietnam: Nước Việt Nam
4. 中国: ちゅうごく:chyuugoku: Trung Quốc
5. 韓国: かんこく:kankoku: Hàn Quốc
6. インド: Indo: Ấn Độ
7. インドネシア: Indoneshia
8. タイ: Tai: Nước Thái
9. ドイツ: Doitsu: Đức
10. フランス: Furansu: France: Nước Pháp
11. 日本: にほん:nihon: Nước Nhật
12. ブラジル: Burajiru: Braxin
13. シンガポール: Shingapo-ru: Singapore
14. イタリア: Itaria: Italita: Nước Ý
15. オーストラリア: O-sutoraria: Australia: Nước Úc
16. ラオス:raosu: Nước Lào
Mình chỉ liệt kê những quốc gia thường gặp trong Tiếng Nhật, không liệt kê hết nên có thiếu sót mọi người thông cảm.
1. アメリカ: Amerika: Nước Mỹ
2. イギリス: Igirisu: English: Nước Anh
3. ベトナム: Betonamu: Vietnam: Nước Việt Nam
4. 中国: ちゅうごく:chyuugoku: Trung Quốc
5. 韓国: かんこく:kankoku: Hàn Quốc
6. インド: Indo: Ấn Độ
7. インドネシア: Indoneshia
8. タイ: Tai: Nước Thái
9. ドイツ: Doitsu: Đức
10. フランス: Furansu: France: Nước Pháp
11. 日本: にほん:nihon: Nước Nhật
12. ブラジル: Burajiru: Braxin
13. シンガポール: Shingapo-ru: Singapore
14. イタリア: Itaria: Italita: Nước Ý
15. オーストラリア: O-sutoraria: Australia: Nước Úc
16. ラオス:raosu: Nước Lào
Mình chỉ liệt kê những quốc gia thường gặp trong Tiếng Nhật, không liệt kê hết nên có thiếu sót mọi người thông cảm.