

1. A Baby and a Sock
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/ (1) ə ˈbeɪbiː ænd ə sɑːk /
1. Một em bé và một chiếc tất
The mother gave her baby a red apple.
/ðə ˈmʌðər geɪv hɜːr ˈbeɪbiː ə red ˈæpəl/
Người mẹ cho con mình ăn một quả táo đỏ.[/COLOR]
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The baby tried to eat the apple.
/ðə ˈbeɪbiː traɪd tuː iːt ðiː ˈæpəl/[/COLOR]
Em bé cố gắng ăn quả táo.
His mouth was too small.
/hɪz ˈmaʊθ wʌz tuː smɔːl/
Miệng bé quá nhỏ.
And he didn't have any teeth.
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/ænd hiː ˈdidənt həv ˈeniː tiːθ/
Và bé không có răng.[/COLOR]
His brother took the apple.
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/hɪz ˈbrʌðər tʊk ðiː ˈæpəl/
Anh trai của bé đã lấy quả táo.[/COLOR]
His brother ate the apple.
/hɪz ˈbrʌðər eɪt ðiː ˈæpəl/
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]Anh trai của bé đã ăn quả táo.[/COLOR]
The baby cried.
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/ðə ˈbeɪbiː kraɪd/
Đứa bé đã khóc[/COLOR]
His brother gave the baby a blue ball to play with.
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/hɪz ˈbrʌðər geɪv ðə ˈbeɪbiː ə bluː bɔːl tuː pleɪ wɪð/
Anh trai đã đưa cho em bé một quả bóng màu xanh để chơi cùng.[/COLOR]
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The baby smiled.
/ðə ˈbeɪbiː smaɪld/
Em bé mỉm cười.[/COLOR]
His brother took the ball from the baby.
/hɪz ˈbrʌðər tʊk ðə bɔːl frʌm ðə ˈbeɪbiː/
Anh trai anh lấy quả bóng từ em bé.
He rolled the ball on the floor.
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/hiː roʊld ðə bɔːl ɑːn ðə flɔːr/
Anh ấy lăn bóng trên sàn.[/COLOR]
The brown and white dog picked up the ball.
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/ðə braʊn ænd hwaɪt dɔːg ˈpɪkɪd ʌp ðə bɔːl/
Con chó nâu và trắng nhặt bóng.[/COLOR]
The dog chewed on the ball.
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/ðə dɔːg ʧuːd ɑːn ðə bɔːl/
Con chó nhai quả bóng.[/COLOR]
The baby cried again.
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/ðə ˈbeɪbiː kraɪd əˈgen/
Đứa bé lại khóc.[/COLOR]
His brother picked up the cat.
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/hɪz ˈbrʌðər ˈpɪkɪd ʌp ðə kæt/
Anh trai của anh đã nhặt được con mèo.[/COLOR]
He put the cat on the bed with the baby.
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/hiː pʊt ðə kæt ɑːn ðə bed wɪð ðə ˈbeɪbiː/
Anh đặt con mèo lên giường với đứa bé.[/COLOR]
The baby pulled the cat's tail.
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/ðə ˈbeɪbiː pʊld ðə kæts teɪl/
Em bé kéo đuôi mèo.[/COLOR]
The cat jumped off the bed.
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/ðə kæt ʤʌmpt ɔːf ðə bed/
Con mèo nhảy khỏi giường.[/COLOR]
The dog chased the cat.
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/ðə dɔːg ʧeɪst ðə kæt/
Con chó đuổi con mèo.[/COLOR]
His brother let the baby hold a sock.
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/hɪz ˈbrʌðər let ðə ˈbeɪbiː hoʊld ə sɑːk/
Anh trai anh để đứa bé ôm một chiếc tất.[/COLOR]
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The baby played with the sock.
/ðə ˈbeɪbiː ˈpleɪd wɪð ðə sɑːk/
Em bé chơi với chiếc tất.[/COLOR]
The baby was happy.
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/ðə ˈbeɪbiː wʌz ˈhæpiː/
Đứa bé đã rất vui.[/COLOR]
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]2, Birds and a Baby
/ (2) bɜːrdz ænd ə ˈbeɪbiː/
Chim và một em bé[/COLOR]
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The baby was lying on her back.
ðə ˈbeɪbiː wʌz ˈlaɪɪŋ ɑːn hɜːr bæk/[/COLOR]
Đứa bé nằm ngửa.
A blue bird flew in through the window.
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/ə bluː bɜːrd fluː ɪn θruː ðə ˈwɪndoʊ/
Một con chim xanh bay vào qua cửa sổ.[/COLOR]
The blue bird had blue eyes.
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/ðə bluː bɜːrd həd bluː ˈaɪz/
Con chim xanh có đôi mắt xanh.[/COLOR]
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]It sat on the baby's crib.
/ɪt sæt ɑːn ðə ˈbeɪbiːz krɪb/
Nó ngồi trên nôi của đứa bé.[/COLOR]
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The bird had a bell around its neck.
/ðə bɜːrd həd ə bel əˈraʊnd ɪts nek/
Con chim có một chiếc chuông quanh cổ.[/COLOR]
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The bell rang.
/ðə bel ræŋ/
Chuông reo.
The baby smiled.
/ðə ˈbeɪbiː smaɪld/
Em bé mỉm cười.[/COLOR]
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The baby reached for the bell.
/ðə ˈbeɪbiː riːʧt fər ðə bel/
Em bé với lấy cái chuông.[/COLOR]
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The bird shook its head.
/ðə bɜːrd ʃʊk ɪts hed/
Con chim lắc đầu.
The bell fell off the bird's neck.
/ðə bel fel ɔːf ðə bɜːrdz nek/
Chuông rơi khỏi cổ chim.[/COLOR]
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]It fell next to the baby.
/ɪt fel nekst tuː ðə ˈbeɪbiː/
Nó rơi xuống bên cạnh đứa bé.[/COLOR]
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The baby picked up the bell.
/ðə ˈbeɪbiː ˈpɪkɪd ʌp ðə bel/
Em bé nhặt chuông.[/COLOR]
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The baby rang the bell.
/ðə ˈbeɪbiː ræŋ ðə bel/
Em bé bấm chuông.
Another blue bird flew in through the window.
/əˈnʌðər bluː bɜːrd fluː ɪn θruː ðə ˈwɪndoʊ/
Một con chim xanh khác bay vào qua cửa sổ.[/COLOR]
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]This blue bird also had blue eyes.
/ðɪs bluː bɜːrd ˈɔːlsoʊ həd bluː ˈaɪz/
Con chim xanh này cũng có đôi mắt xanh.[/COLOR]
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The baby had brown eyes.
/ðə ˈbeɪbiː həd braʊn ˈaɪz/
Đứa bé có đôi mắt nâu.[/COLOR]
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The birds looked at the baby.
/ðə bɜːrdz lʊkt ət ðə ˈbeɪbiː/
Những con chim nhìn đứa bé.[/COLOR]
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The baby looked at the birds.
/ðə ˈbeɪbiː lʊkt ət ðə bɜːrdz/
Em bé nhìn những con chim.[/COLOR]
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The baby rang the bell again.
/ðə ˈbeɪbiː ræŋ ðə bel əˈgen/
Em bé lại bấm chuông.[/COLOR]
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]Both birds flew away.
/boʊθ bɜːrdz fluː əˈweɪ/
Cả hai con chim đều bay đi.[/COLOR]
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The baby started to cry.
/ðə ˈbeɪbiː ˈstɑːrtɪd tuː kraɪ/
Đứa bé bắt đầu khóc.
His mama came into the room.
/hɪz ˈmɑːmə keɪm ˈɪntuː ðə ruːm/
Mẹ bé vào phòng.[/COLOR]
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]Mama saw the bell.
/ˈmɑːmə sɔː ðə bel/
Mẹ đã thấy chuông.[/COLOR]
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]She asked the baby where the bell came from.
/ʃiː æskt ðə ˈbeɪbiː hwer ðə bel keɪm frʌm/
Cô hỏi đứa bé tiếng chuông từ đâu ra.[/COLOR]
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The baby pointed at the window.
/ðə ˈbeɪbiː ˈpɔɪntɪd ət ðə ˈwɪndoʊ/
Em bé chỉ vào cửa sổ.[/COLOR]
[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]To be continue..[/COLOR]
Chỉnh sửa cuối: