Bạn được viet69vl mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
10 ❤︎ Bài viết: 4 Tìm chủ đề
2187 342

1. A Baby and a Sock

[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/ (1) ə ˈbeɪbiː ænd ə sɑːk /

1. Một em bé và một chiếc tất

The mother gave her baby a red apple.

/ðə ˈmʌðər geɪv hɜːr ˈbeɪbiː ə red ˈæpəl/

Người mẹ cho con mình ăn một quả táo đỏ.
[/COLOR]


[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The baby tried to eat the apple.

/ðə ˈbeɪbiː traɪd tuː iːt ðiː ˈæpəl/
[/COLOR]


Em bé cố gắng ăn quả táo.

His mouth was too small.

/hɪz ˈmaʊθ wʌz tuː smɔːl/

Miệng bé quá nhỏ.


And he didn't have any teeth.

[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/ænd hiː ˈdidənt həv ˈeniː tiːθ/

Và bé không có răng.
[/COLOR]


His brother took the apple.

[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/hɪz ˈbrʌðər tʊk ðiː ˈæpəl/

Anh trai của bé đã lấy quả táo.
[/COLOR]


His brother ate the apple.

/hɪz ˈbrʌðər eɪt ðiː ˈæpəl/


[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]Anh trai của bé đã ăn quả táo.[/COLOR]

The baby cried.

[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/ðə ˈbeɪbiː kraɪd/

Đứa bé đã khóc
[/COLOR]


His brother gave the baby a blue ball to play with.

[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/hɪz ˈbrʌðər geɪv ðə ˈbeɪbiː ə bluː bɔːl tuː pleɪ wɪð/

Anh trai đã đưa cho em bé một quả bóng màu xanh để chơi cùng.
[/COLOR]


[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The baby smiled.

/ðə ˈbeɪbiː smaɪld/

Em bé mỉm cười.
[/COLOR]


His brother took the ball from the baby.

/hɪz ˈbrʌðər tʊk ðə bɔːl frʌm ðə ˈbeɪbiː/

Anh trai anh lấy quả bóng từ em bé.


He rolled the ball on the floor.

[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/hiː roʊld ðə bɔːl ɑːn ðə flɔːr/

Anh ấy lăn bóng trên sàn.
[/COLOR]


The brown and white dog picked up the ball.

[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/ðə braʊn ænd hwaɪt dɔːg ˈpɪkɪd ʌp ðə bɔːl/

Con chó nâu và trắng nhặt bóng.
[/COLOR]


The dog chewed on the ball.

[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/ðə dɔːg ʧuːd ɑːn ðə bɔːl/

Con chó nhai quả bóng.
[/COLOR]


The baby cried again.

[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/ðə ˈbeɪbiː kraɪd əˈgen/

Đứa bé lại khóc.
[/COLOR]


His brother picked up the cat.

[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/hɪz ˈbrʌðər ˈpɪkɪd ʌp ðə kæt/

Anh trai của anh đã nhặt được con mèo.
[/COLOR]


He put the cat on the bed with the baby.

[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/hiː pʊt ðə kæt ɑːn ðə bed wɪð ðə ˈbeɪbiː/

Anh đặt con mèo lên giường với đứa bé.
[/COLOR]


The baby pulled the cat's tail.

[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/ðə ˈbeɪbiː pʊld ðə kæts teɪl/

Em bé kéo đuôi mèo.
[/COLOR]


The cat jumped off the bed.

[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/ðə kæt ʤʌmpt ɔːf ðə bed/

Con mèo nhảy khỏi giường.
[/COLOR]


The dog chased the cat.

[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/ðə dɔːg ʧeɪst ðə kæt/

Con chó đuổi con mèo.
[/COLOR]


His brother let the baby hold a sock.

[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/hɪz ˈbrʌðər let ðə ˈbeɪbiː hoʊld ə sɑːk/

Anh trai anh để đứa bé ôm một chiếc tất.
[/COLOR]


[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The baby played with the sock.

/ðə ˈbeɪbiː ˈpleɪd wɪð ðə sɑːk/

Em bé chơi với chiếc tất.
[/COLOR]


The baby was happy.

[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/ðə ˈbeɪbiː wʌz ˈhæpiː/

Đứa bé đã rất vui.
[/COLOR]


[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]2, Birds and a Baby

/ (2) bɜːrdz ænd ə ˈbeɪbiː/

Chim và một em bé
[/COLOR]


[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The baby was lying on her back.

ðə ˈbeɪbiː wʌz ˈlaɪɪŋ ɑːn hɜːr bæk/
[/COLOR]


Đứa bé nằm ngửa.

A blue bird flew in through the window.

[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/ə bluː bɜːrd fluː ɪn θruː ðə ˈwɪndoʊ/

Một con chim xanh bay vào qua cửa sổ.
[/COLOR]


The blue bird had blue eyes.

[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]/ðə bluː bɜːrd həd bluː ˈaɪz/

Con chim xanh có đôi mắt xanh.
[/COLOR]


[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]It sat on the baby's crib.

/ɪt sæt ɑːn ðə ˈbeɪbiːz krɪb/

Nó ngồi trên nôi của đứa bé.
[/COLOR]


[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The bird had a bell around its neck.

/ðə bɜːrd həd ə bel əˈraʊnd ɪts nek/

Con chim có một chiếc chuông quanh cổ.
[/COLOR]


[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The bell rang.

/ðə bel ræŋ/

Chuông reo.

The baby smiled.

/ðə ˈbeɪbiː smaɪld/

Em bé mỉm cười.
[/COLOR]


[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The baby reached for the bell.

/ðə ˈbeɪbiː riːʧt fər ðə bel/

Em bé với lấy cái chuông.
[/COLOR]


[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The bird shook its head.

/ðə bɜːrd ʃʊk ɪts hed/

Con chim lắc đầu.

The bell fell off the bird's neck.

/ðə bel fel ɔːf ðə bɜːrdz nek/

Chuông rơi khỏi cổ chim.
[/COLOR]


[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]It fell next to the baby.

/ɪt fel nekst tuː ðə ˈbeɪbiː/

Nó rơi xuống bên cạnh đứa bé.
[/COLOR]


[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The baby picked up the bell.

/ðə ˈbeɪbiː ˈpɪkɪd ʌp ðə bel/

Em bé nhặt chuông.
[/COLOR]


[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The baby rang the bell.

/ðə ˈbeɪbiː ræŋ ðə bel/

Em bé bấm chuông.

Another blue bird flew in through the window.

/əˈnʌðər bluː bɜːrd fluː ɪn θruː ðə ˈwɪndoʊ/

Một con chim xanh khác bay vào qua cửa sổ.
[/COLOR]


[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]This blue bird also had blue eyes.

/ðɪs bluː bɜːrd ˈɔːlsoʊ həd bluː ˈaɪz/

Con chim xanh này cũng có đôi mắt xanh.
[/COLOR]


[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The baby had brown eyes.

/ðə ˈbeɪbiː həd braʊn ˈaɪz/

Đứa bé có đôi mắt nâu.
[/COLOR]


[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The birds looked at the baby.

/ðə bɜːrdz lʊkt ət ðə ˈbeɪbiː/

Những con chim nhìn đứa bé.
[/COLOR]


[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The baby looked at the birds.

/ðə ˈbeɪbiː lʊkt ət ðə bɜːrdz/

Em bé nhìn những con chim.
[/COLOR]


[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The baby rang the bell again.

/ðə ˈbeɪbiː ræŋ ðə bel əˈgen/

Em bé lại bấm chuông.
[/COLOR]


[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]Both birds flew away.

/boʊθ bɜːrdz fluː əˈweɪ/

Cả hai con chim đều bay đi.
[/COLOR]


[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The baby started to cry.

/ðə ˈbeɪbiː ˈstɑːrtɪd tuː kraɪ/

Đứa bé bắt đầu khóc.

His mama came into the room.

/hɪz ˈmɑːmə keɪm ˈɪntuː ðə ruːm/

Mẹ bé vào phòng.
[/COLOR]


[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]Mama saw the bell.

/ˈmɑːmə sɔː ðə bel/

Mẹ đã thấy chuông.
[/COLOR]


[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]She asked the baby where the bell came from.

/ʃiː æskt ðə ˈbeɪbiː hwer ðə bel keɪm frʌm/

Cô hỏi đứa bé tiếng chuông từ đâu ra.
[/COLOR]


[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]The baby pointed at the window.

/ðə ˈbeɪbiː ˈpɔɪntɪd ət ðə ˈwɪndoʊ/

Em bé chỉ vào cửa sổ.
[/COLOR]


[COLOR=rgb(0, 0, 179) ]To be continue..[/COLOR]

 
Chỉnh sửa cuối:
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back