Tiếng Anh Cấu Trúc Tiếng Anh Thông Dụng Nhất

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi myhuong1511, 7 Tháng mười hai 2022.

  1. myhuong1511

    Bài viết:
    39
    To be interested in + N/V-ing: Quan tâm đến..

    Ex: Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays

    (Bà Brown thích thú đi mua sắm vào Chủ nhật)

    To waste + time/money + V-ing: Tốn tiền hoặc thời gian làm gì..

    Ex: He always wastes time playing computer games each day

    (Anh ấy luôn lãng phí thời gian để chơi game trên máy tính mỗi ngày)

    Can't stand/help/bear/resist + V-ing: Không chịu nổi/không nhịn được làm gì..

    Ex: She can't stand laughing at her little dog

    (Cô ấy không thể đứng cười với con chó nhỏ của mình)

    To be/get Usead to + V-ing: Quen làm gì..

    Ex: I am used to eating with chopsticks

    (Tôi đã quen ăn bằng đũa)

    To be good at/bad at + N/V-ing: Giỏi/kém về..

    Ex: I am good at swimming

    (Tôi giỏi bơi lội)

    By change = by accident (adv) : Tình cờ

    Ex: I met her in Paris by change last week

    (Tôi tình cờ gặp cô ấy ở Paris vào tuần trước)

    To be/get tired of + N/V-ing: Mệt mỏi về..

    Ex: My mother was tired of doing too much housework everyday

    (Mẹ tôi đã mệt mỏi vì làm quá nhiều việc nhà mỗi ngày)

    To be keen on/to be fond of + N/V-ing: Thích làm gì đó

    Ex: My younger sister is fond of playing with her dolls

    (Em gái tôi rất thích chơi búp bê)

    Had better + V (infinitive) : Nên làm gì

    Ex: You had better go to see the doctor

    (Bạn nên đi khám bác sĩ)

    It is + tính từ + (for smb) + to do smt :(khó) để làm gì

    Ex: It is difficult for old people to learn English

    (Người lớn khó học tiếng Anh)

    To be interested in + N/V-ing: Thích cái gì/làm cái gì

    Ex: We are interested in reading books on history

    (Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử)

    To be bored with: Chán làm cái gì

    Ex: We are bored with doing the same things everyday

    (Chúng tôi cảm thấy nhàm chán với việc làm những việc giống nhau hàng ngày)

    Enough + N + to do smt: Đủ cái gì để làm gì

    Ex: I don't have enough time to study

    (Tôi không đủ tiền để đi học)

    Adj/Adv + enough + to do smt: Đủ cái gì để làm gì

    Ex: I'm not rich enough to buy a car

    (Tôi không đủ giàu để mua một chiếc xe hơi)

    It's time smb did smt: Đã đến lúc ai phải làm gì

    Ex: It's time we went home

    (Đã đến lúc chúng tôi về nhà)

    To look forward to V-ing: Mong chờ làm gì

    Ex: We are looking forward to going on holiday

    (Chúng tôi mong chờ đến kì nghỉ)

    To provide smb from V-ing: Cung cấp cho ai cái gì

    Ex: Can you provide us with some books in history

    (Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi vài cuốn sách lịch sử không)

    To prevent smb from V-ing: Cản trở ai làm gì

    Ex: The rain stopped us from going for a walk

    (Mưa làm cản trở chúng tôi đi dạo)

    To be succeed in V-ing: Thành công trong công việc làm cái gì

    Ex: We were succeed in passing the exam

    (Chúng tôi thành công vượt qua bài kiểm tra)

    To fail to do smt: Không làm được cái gì/thất bại trong việc làm gì đó

    Ex: We failed to do this exercise

    (Chúng tôi không làm được bài tập này)
     
    LieuDuong thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...