1 người đang xem
Bài viết: 25 Tìm chủ đề
1718 2
Bài viết này được tổng hợp trong quá trình mình tự học từ vựng tiếng Trung.

Bài viết không bao gồm tất cả lượng từ trong tiếng Trung, mà chỉ là những từ trong quá trình mình tự học, mình gặp và ghi chú lại cho nên sẽ không tránh khỏi có sự thiếu sót.



Định nghĩa: Lượng từ trong tiếng Trung là từ chỉ đơn vị số lượng của người, sự vật, động tác

Cấu trúc: số từ + lượng từ + (tính từ) + danh từ

Phân loại: gồm có 3 loại lớn

>>>Danh lượng từ: Đơn vị số lượng của người và vật

比如:

一只黑猫:một con mèo đen ‍⬛

*Có thể thêm các từ chỉ thị như 这 (này, đây), 那 (kia, đó) hoặc từ chỉ số lượng như 每(mỗi) vào phía trước.

比如:这三头大牛:ba con bò to này

>>>Động lượng từ: Đơn vị của động tác, hành động..

*Động lượng từ chuyên dùng. Gồm có các lượng từ sau:次, 趟, 回, 遍, 下(儿), 顿, 番, 会(儿).

这次来中国, 你打算做什么?

Lần này tới Trung Quốc, anh dự định làm gì?

他要来中国一趟.

Anh ấy muốn tới Trung Quốc một chuyến.

走一回:đi một hồi

请你再说一遍, 我还没听清楚.

Xin bạn nói lại một lần nữa, tôi vẫn chưa nghe rõ.

我跟他才聊一下儿天.

Tôi và anh ta mới nói chuyện được một lúc.

妈妈生气了, 骂我一顿.

Mẹ nổi giận rồi, mang tôi một trận.

哭/说/骂一番:khóc / nói / mắng một hồi

还早嘛, 让我再睡一会儿吧!

Còn sớm mà, để con ngủ thêm một lát nữa đi.

*Động lượng từ phát sinh: Là những từ tạm thời được sử dụng làm đơn vị số lượng của động tác, hành vi..

比如:

他踢我一脚.

Cậu ấy đứa tôi một cái.

你吃一口吧.

Cậu ăn một miếng đi.

>>>Thời lượng từ: Lượng từ của thời gian

* * *Hình thức lặp lại lượng từ trong tiếng Trung: Dùng để biểu thị số lượng, tần suất lớn.

比如:

他一次次来找你, 你都不在.

Anh ấy đến tìm cậu hết lần này đến lần khác, cậu điều không có mặt.

他们一个个都很英俊.

Bọn họ ai ai cũng đều rất anh tuấn.

* * *Lượng từ ghép trong tiếng Trung. Là sự kết hợp hai lượng từ với nhau.

比如:

人次(lượt người), 班次(lượt bay), 辆次(lượt xe), 架次(lượt bay)
 
Chỉnh sửa cuối:
Bài viết: 25 Tìm chủ đề
1. 个:chiếc, cái, con..

**Dùng cho người:

一个人: Một con người

一个学生:một học sinh

那个美女:cô gái xinh đẹp kia

每个小孩儿:một đứa trẻ

**Dùng cho vật

一个杯子:một cái ly

一个枕头:một cái gối

那个电脑:cái máy tính kia

这个手机: Cái điện thoại này

**Dùng cho các loại củ, quả

哪个苹果: quả táo nào

这个橘子: Quả quýt này

十个香蕉: Mười quả chuối

一个红薯:một củ khoai lang

几个土豆: Mấy củ khoai tây

**Dùng cho món ăn

这个菜:món ăn này

来一个鸡肉, 一个牛肉, 一个蔬菜和一个汤

Cho tôi một món thịt gà, một món thịt bò, một món rau và một món canh
 
Bài viết: 25 Tìm chủ đề
2. 本:quyển, cuốn

Dùng cho các vật dạng cuốn, quyển

这本书:quyển sách này

几本词典: Mấy cuốn từ điển

一本漫画:một cuốn truyện tranh

这本杂志: Cuốn tạp chí này

Lưu ý: Quyển vở là dạng quyển nhưng không dùng lượng từ 本 mà dùng lượng từ 个

3. 张:tờ, tấm, bức, cái.. dùng cho các vật có bề mặt phẳng

这张桌子:cái bàn này

这张床: Cái giường này

一张电影票: Một tấm vé xem phim

一张地图: một tấm bản đồ

一张纸:một tờ giấy

哪张照片:bức ảnh nào

两张机票:hai tấm vé máy bay
 
Bài viết: 25 Tìm chủ đề
4. 辆:cái, chiếc (xe)

**Dùng cho các loại xe

一辆汽车:một cái ô tô

这辆自行车:cái xe đạp này

5. 件:cái, chiếc, kiện

Dùng cho cái áo, sự việc, món quà, kiện hàng

这件衣服:cái áo này

一件衬衫: Một cái áo sơ mi

那件毛衣: Cái áo len kia

一件事情:một sự việc, một việc

一件礼物:một món quà

一件货: Một kiện hàng

6. 条:con, cái, chiếc..

Dùng cho các sự vật, động vật có hình dáng dài, mềm mại, uốn lượn.

一条裙子:một chiếc váy

一条裤子:một cái quần

一条狗: Một con chó

一条蛇: Một con rắn

一条龙:một con rồng

这条路:con đường này

Dùng cho tin nhắn, mạng sống

一条信息:một tin nhắn, một mẩu tin

一条短信:một tin nhắn

一条命: Một mạng sống

7. 把:cái, chiếc

Dùng cho các vật có cán cầm, tay cầm

一把椅子:một cái ghế tựa

一把凳子:một cái ghế đẩu

一把刀: Một con dao

一把剪刀:một cái kéo

一把剑:một thanh kiếm

一把雨伞:một cái ô

Dùng cho bó rau, nải chuối

一把菜:một bó rau

一把香蕉:một nải chuối

* * *Ngoài ra trong khẩu ngữ, 把 còn dùng cho một số động từ:

快来拉我一把.

Mau đến kéo tôi với.

我们去帮他一把吧.

Chúng ta đến giúp anh ấy đi.

她摔倒了, 快过去扶她一把.

Bà cụ bị ngã rồi, mau qua đỡ bà ấy dậy.

8. 只:con, cái, chiếc

Dùng cho hầu hết các con vật

一只小猫:một con mèo con

一只鸟: Một con chim

一只奶牛:một con bò sữa

两只老虎: Hai con hổ

Dùng cho các vật đi theo đôi, khi nói một chiếc thì dùng lượng từ 只

一只鞋子:một chiếc giày

一只袜子:một chiếc vớ, tất

一只手套:một cái găng tay

9. 种:loại, chủng loại

这种苹果甜不甜?

Loại táo này có ngọt không?

你要买哪一种?

Bạn muốn mua loại nào?

Dùng cho từ cảm giác, cuộc sống

谁能理解我的这种感觉?

Ai có thể hiểu cái cảm giác này của tôi? 这种生活我实在受不了了.

Tôi thật sự không thể chịu nổi cuộc sống kiểu này.

10. 瓶:chai, lọ, bình

一瓶牛奶: Một chai sữa

一瓶水: Một chai nước

一瓶啤酒:một chai bia
 
Bài viết: 25 Tìm chủ đề
11. 碗: Bát

一碗米饭:một bát cơm

一碗汤:một bát canh

一碗粉:một tô phở

12. 匹:con (ngựa)

一匹马:một con ngựa

13. 盘:đĩa

一盘豆腐:một đĩa đậu phụ

一盘鱼:một đĩa cá

一盘花生米:một đĩa lạc rang

14. 包: Gói, túi, bao

一包糖: Một gói kẹo

一包沙子:một bao cát

一包水泥:một bao xi măng

15. 头:con (con vật có hình thù to)

一头牛:một con trâu (bò)

一头猪:một con heo

一头羊:một con cừu (dê)

16. 台:cái, chiếc (một số đồ điện máy, máy móc)

一台机器:một cái máy

一台设备:một cái máy, một thiết bị

这台电脑:cái máy tính này

那台电视:cái ti vi kia

17. 套:bộ

一套衣服:một bộ quần áo

一套设备:một blọ thiết bị, máy móc

一套玩具: Một bộ đồ chơi

Dùng cho căn nhà

这套房子:căn nhà này

18. 位:vị, ngài

一位教授: Một vị giáo sư

一位校长:một vị hiệu trưởng

两位客人:hai vị khách

19. 棵: Cái cây

一棵树:một cái cây

20. 颗:viên

一颗药:một viên thuốc
 
Chỉnh sửa cuối:
Bài viết: 25 Tìm chủ đề
21. 支: Cái, chiếc (bút)

一支笔:một cái bút

22. 朵:bông hoa, đám mây

一朵花:một bông hoa

一朵白云:một đám mây trắng

23. 座:dùng cho ngọn núi, cây cầu, ngôi nhà

一座山:một ngọn núi

一座桥: Một cây cầu

一座大楼:một tòa nhà lớn

24. 幅: Bức (tranh)

一幅画儿:một bức tranh

25. 家: Dùng cho công ty, trường học, cơ quan (cách nói trang trọng, lịch sự)

一家公司:một công ty

这家大学:trường đại học này

26. 块:cục, viên, hòn, miếng, mảnh..

一块石头:một hòn đá

一块糖:một viên kẹo

一块蛋糕: Một miếng bánh kem

一块手机:một cái điện thoại

一块肉:một miếng thịt

27. 帮: Dùng cho tốp, bọn (mang nghĩa tiêu cực)

一帮孩子:một lũ trẻ con

28. 场: Trận, cơn, cuộc.. dùng cho quá trình của sự việc

一场雪:một trận tuyết

Dùng cho hành động

一大哭了一场: Khóc lớn một trận

Dùng cho hoạt động văn nghệ thể dục (hiệp, vở)

一场戏:một vở kịch

29. 处:dùng cho địa điểm

一处房子:một căn hộ

30. 串:chùm, chuỗi, xâu

一串钥匙:một chùm chìa khoá
 
Bài viết: 25 Tìm chủ đề
31. 床:dùng cho chăn, đệm, ga giường

一床被子:một cái chăn

32. 次:lần

去一次:đi một lần

33. 丛:bụi, chùm, lùm.. dùng cho cây cỏ

一丛树:một bụi cây

34. 沓:xấp, chồng

一沓纸:một chồng giấy

35. 打/一打=12 cái

一打笔:một tá bút (12 cây)

36. 班:chuyến.. dùng cho phương tiện giao thông khởi hành vào giờ nhất định

一班飞机:một chuyến bay

** dùng cho một nhóm người (nhóm, tốp, đám)

一班学生:một nhóm học sinh

37. 瓣: Cánh, nhánh, múi.. dùng cho vật tách nhỏ ở hoa, quýt, tỏi..

一瓣蒜头:một nhánh tỏi

**mảnh vỡ của vật thể

碗摔成几瓣:bát vỡ thành mấy mảnh

38. 杯:cốc, ly..

一杯奶茶:một ly trà sữa

39. 笔: Khoản, vụ

一笔钱:một khoản tiền

40. 遍:lần, lượt nhấn mạnh động tác từ đầu đến cuối

复习两遍:ôn tập hai lần
 
Bài viết: 25 Tìm chủ đề
41. 部: Dùng cho sách vở, phim ảnh

一部电影:một bộ phim

**dùng cho máy móc, xe cộ

一部手机:một cái đi động

42. 册:tập, quyển (sách vở)

一册账簿:một quyển sổ kế toán

43. 层:dùng cho vật xếp chồng chất, tầng

三层意思:ba tầng ý nghĩa

**dùng cho vật có thể bóc hoặc cạo từng lớp

一层油:một lớp dầu

44. 道:dùng trước từ chỉ vật có hình dài (dòng sông, con đường, sợ, ánh sáng)

一道河:một con sông

**dùng cho cửa, tường

一道门:một cái cửa

**dùng trước từ chỉ mệnh lệnh, đề mục, đề thi

一道题:một câu (trong đề thi)

**dùng cho món ăn

一道菜:một món ăn

45. 滴:giọt

一滴汗:một giọt mồ hôi

46. 点:điểm

两点注意事项:hai điểm hạng mục chú ý

47. 顶:dùng cho vật có đỉnh, chóp (mũ, màn, lều)

一顶帽子:một cái mũ

48. 栋:ngôi, tòa.. chỉ nhà

一栋楼:một tòa nhà

49. 堵:lượng từ của bức tường

一堵墙:một bức tường

50. 肚子:bụng đầy

喝了一肚子凉风:hứng đầy gió lạnh
 
Bài viết: 25 Tìm chủ đề
51. 罐:hộp có nắp đậy, lon

我家宝宝两个月就喝完一罐奶粉.

Em bé nhà tôi 2 tháng là uống hết một hộp sữa bột.

我做了好几罐泡菜, 送你一罐尝一尝.

Tôi đã làm mấy hộp dưa chua, tặng bạn một hộp ăn thử.

你一次能喝几罐啤酒?

Cậu một lần có thể uống được mấy lon?
 
Bài viết: 4 Tìm chủ đề
Cơ mà tui thấy vẫn phải rèn luyện thêm tính kỉ luật nữa í. Ai bị lười, hay trì hoãn qt tới phát triển tư duy kỉ luật quản trị bản thân khum, tui vừa tham dự 1 dự án free á, ổn áp nha. Online ạ. Tui gửi tt nè
 

Những người đang xem chủ đề này

Nội dung nổi bật

Xu hướng nội dung

Back