Tiếng Trung Tổng Hợp Các Lượng Từ Thường Dùng Trong Tiếng Trung

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Vạn Niên Thanh, 4 Tháng một 2022.

  1. Vạn Niên Thanh

    Bài viết:
    31
    Tổng Hợp Các Lượng Từ Thường Dùng Trong Tiếng Trung

    Như các bạn đã biết, tất cả ngoại ngữ đều có lượng từ và Trung văn cũng vậy, nó có hệ thống lượng từ vừa nhiều lại khó nhớ. Chính vì vậy, trong bài viết này mình đã liệt kê ra những lượng từ mà người ta thường dùng nhiều trong giao tiếp hàng ngày và trong các bài viết. Vì vậy, các bạn chỉ cần nắm được những lượng từ này thì không cần lo lắng mình sẽ dùng sai trong các cuộc hội thoại hay làm các bài thi nữa. Chúc các bạn học vui vẻ!

    1. 把 / Bǎ /: Lượng từ cho các vật có thể cầm nắm bằng tay hoặc có cán

    Ví dụ: 一把伞 / yī bǎ sǎn: Một cái ô.

    一把叉子 / yī bǎ chāzi: Một cái dĩa.

    一把刀 / yī bǎ dāo: Một con dao.

    2. 班 / Bān / chuyến:

    Ví dụ: 一班车 / Yī bān chē: Một chuyến xe.

    一班飞机 / yī bān fēijī: Một chuyến máy bay.

    3. 包 / Bāo / bao, túi:

    Ví dụ: 一包衣服 / Yī bāo yīfú: Một túi quần áo.

    一包糯米 / yī bāo nuòmǐ: Một bao gạo nếp.

    一包糖果 / yī bāo tángguǒ: Một túi kẹo.

    4. 本 / Běn / quyển, cuốn:

    Ví dụ: 一本书 / Yī běn shū: Một quyển sách

    一本词典 / yī běn cídiǎn: 1 cuốn từ điển.

    一本小说 / yī běn xiǎoshuō: 1 cuốn tiểu thuyết..

    5. 部 / bù / bộ, cỗ:

    Ví dụ: 一部电话 / Yí bù dìanhùa: 1 bộ điện thoại.

    一部电影 / yī bù dìanyǐng: 1 bộ phim.

    一部车 / yī bù chē: 1 cỗ xe.

    6. 层 / céng / tầng, lớp:

    Ví dụ: 一层楼 / Yī céng lóu: Một tầng lầu.

    一层灰尘 / yī céng huīchén: 1 lớp bụi.

    7. 场 / chǎng / trận, hiệp:

    Ví dụ: 一场戏 / Yī chǎng xì: 1 vở kịch.

    一场战争 / yī chǎng zhànzhēng: 1 trận chiến.

    一场比赛 / yī chǎng bǐsài / 1 trận thi đấu, 一场大火 / yī chǎng dàhuǒ / 1 trận hỏa hoạn lớn..

    8. 串 / chùan / chùm, chuỗi:

    Ví dụ: 一串葡萄 / Yí chùan pútao: 1 chùm nho.

    9. 打 / dá / tá (số lượng 12 cái) :

    Ví dụ: 一打铅笔 / Yī dá qiānbǐ: 1 tá bút chì

    10. 段 / dùan /: Đoạn:

    Ví dụ: 一段话 / Yí dùan hùa: 1 đoạn hội thoại.

    11. 堆 / Duī /: Đống:

    Ví dụ: 一堆人 / Yī duī rén: 1 đống người (xác).

    12. 对 / dùi / đôi:

    Ví dụ: 一对夫妻 / Yí dùi fūqī: Một cặp vợ chồng.

    13. 顿 / dùn /:

    Ví dụ: 一顿饭 / yí dùn fàn: Một bữa cơm.

    14. 朵 / Duǒ / đám, đóa:

    Ví dụ: 一朵花 / Yī duǒ huā: 1 đóa hoa.

    15. 发 / fā / phát:

    Ví dụ: 一发子弹 / Yī fā zǐdàn: 1 phát đạn

    16. 份 / fèn /: Phần, bản:

    Ví dụ: 一份饭 / Yífèn fàn: 1 suất cơm

    17. 封 / fèng /: Bức:

    Ví dụ: 一封信 / yí fèng xìn: 1 bức thư.

    18. 幅 / fú / bức, miếng:

    Ví dụ: 一幅画 / Yī fú hùa / 1 bức tranh.

    19. 副 / Fù /: Là lượng từ của những thứ đi theo bộ:

    Ví dụ: 一副对联 / yí fù dùilían: 1 cặp câu đối.

    20. 个 / gè / được dùng cho các danh từ không có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng:

    Ví dụ: 一个人 / yí gè rén / 1 người.

    21. 根 / Gēn / sợi:

    Ví dụ: 一根头发 / Yī gēn tóufā: 1 sợi tóc.

    22. 股 / Gǔ /: Luồng, tốp:

    Ví dụ: 一股热血 / Yī gǔ rè xuè: 1 luồng nhiệt huyết.

    23. 行 / háng / hàng:

    Ví dụ: 一行树 / yī háng shù: 1 hàng cây.

    24. 回 / húi / Lần, hồi:

    Ví dụ: 一回事 / Yī húi shì: Một câu chuyện.

    25. 家 / jiā / Lượng từ nhà hàng, công ty:

    Ví dụ: 一家饭馆 / Yī jiā fàn guǎn: 1 quán ăn.

    26. 架 / Jìa / cỗ, chiếc:

    Ví dụ: 一架飞机 / yí jìa fēijī: 1 chiếc máy bay.

    27. 间 / Jiān / gian:

    Ví dụ: 一间卧室 / yī jiān wòshì: 1 gian phòng ngủ.

    一间客厅 / yī jiān kètīng: 1 gian phòng khách..

    28. 件 / Jìan /: Thường là lượng từ của quần áo, sự việc:

    Ví dụ: 一件事 / Yí jìan shì: 1 việc.

    一件衣服 / Yí jìan yīfu: 1 bộ quần áo.

    29. 句 / Jù / câu:

    Ví dụ: 一句话 / yí jù hùa: 1 câu nói,

    30. 具 / Jù / cỗ, chiếc:

    Ví dụ: 一具棺材 / yí jù guāncái: 1 cỗ quan tài
     
  2. miyanoka

    Bài viết:
    38
    Rất được
     
    Liên Phúc, Đôi dépVạn Niên Thanh thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...