Tên truyện: Thời gian tốt nhất nói yêu em Tác giả: Mộc Nhất Đan Số chương: 109 chương Người dịch/ Editor: Susan Huang Lịch đăng: 1 - 2 chương...
28. 广告语 /Guǎnggào yǔ/ (名 ):khẩu hiệu quảng cáo, câu slogan [IMG] [IMG] [IMG] 我被他们的广告语吸引到了. Wǒ bèi tāmen de guǎnggào yǔ xīyǐn dàole. Tôi đã...
51. 罐:hộp có nắp đậy, lon 我家宝宝两个月就喝完一罐奶粉. Em bé nhà tôi 2 tháng là uống hết một hộp sữa bột. 我做了好几罐泡菜, 送你一罐尝一尝. Tôi đã làm mấy hộp dưa chua,...
41. 部: Dùng cho sách vở, phim ảnh 一部电影:một bộ phim **dùng cho máy móc, xe cộ 一部手机:một cái đi động 42. 册:tập, quyển (sách vở) 一册账簿:một quyển...
31. 床:dùng cho chăn, đệm, ga giường 一床被子:một cái chăn 32. 次:lần 去一次:đi một lần 33. 丛:bụi, chùm, lùm.. dùng cho cây cỏ 一丛树:một bụi cây 34....
21. 支: Cái, chiếc (bút) 一支笔:một cái bút 22. 朵:bông hoa, đám mây 一朵花:một bông hoa 一朵白云:một đám mây trắng 23. 座:dùng cho ngọn núi, cây cầu,...
11. 碗: Bát 一碗米饭:một bát cơm 一碗汤:một bát canh 一碗粉:một tô phở 12. 匹:con (ngựa) 一匹马:một con ngựa 13. 盘:đĩa 一盘豆腐:một đĩa đậu phụ 一盘鱼:một đĩa...
25. 广告(名/动):quảng cáo [IMG] [IMG] 我在电视上看见了你们的广告. Tôi nhìn thấy quảng cáo của các bạn trên ti vi. 现在在油管, 脸书 和扎洛上都能打广告. Bây giờ trên YouTube,...
22. 广播(名, 动):phát thanh, đài phát thanh [IMG] [IMG] 爷爷每天起床第一件事就是打开收音机听广播. Mỗi ngày, ông nội tôi khi thức dậy việc đầu tiên làm là mở cassette...
19. 光明(名):ánh sáng [IMG] [IMG] 他考上清华大学了, 我相信他的前途是一片光明的. Cậu ấy thi đậu đại học Thanh Hoa rồi, tôi tin rằng tiền đồ của anh ấy rất sáng lạng....
16. 光顾(动):ghé thăm (cửa hàng, shop, quán.) [IMG] [IMG] 我们饭店明天开业, 期待您和您的家人前来光顾. Ngày mai chúng tôi khai trương nhà hàng, mong bạn và người thân...
4. 辆:cái, chiếc (xe) **Dùng cho các loại xe 一辆汽车:một cái ô tô 这辆自行车:cái xe đạp này 5. 件:cái, chiếc, kiện Dùng cho cái áo, sự việc, món quà,...
13. 罐头(名):đồ hộp [IMG] [IMG] 冰箱里还有一个鱼罐头, 拿出来吃了吧. Trong tủ lạnh còn một hộp cá đóng hộp, lấy ra ăn đi. 我买了一些水果罐头和泡面, 车上吃. Tôi đã mua một ít...
2. 本:quyển, cuốn Dùng cho các vật dạng cuốn, quyển 这本书:quyển sách này 几本词典: Mấy cuốn từ điển 一本漫画:một cuốn truyện tranh 这本杂志: Cuốn tạp chí...
1. 个:chiếc, cái, con.. **Dùng cho người: 一个人: Một con người 一个学生:một học sinh 那个美女:cô gái xinh đẹp kia 每个小孩儿:một đứa trẻ **Dùng cho vật...
Bài viết này được tổng hợp trong quá trình mình tự học từ vựng tiếng Trung. Bài viết không bao gồm tất cả lượng từ trong tiếng Trung, mà chỉ là...
10. 惯例 (名):thông lệ, thường lệ Cách viết [IMG] [IMG] 比如: 按照惯例, 新娘新郎先要去拜见双方父母. Theo thường lệ, cô dâu chú rể trước tiên cần đi thăm bố mẹ đôi...
"Con nhà người ta" là áp lực vô hình lớn nhất mà ai cũng phải trải qua ít nhất một lần.
7. 馆子 (名):nhà hàng, quán ăn Cách viết: [IMG] [IMG] 比如: 下馆子 đi ăn ở nhà hàng 你最近发财了? 天天下馆子. Cậu dạo này phát tài rồi à? Ngày nào cũng đi ăn...
4. 管/管子(名):ống, cái ống Cách viết: [IMG] [IMG] 这条管子被汽车压变形了. Cái ống này bị xe ô tô đè làm biến dạng rồi. 热水器上的软管漏水了. Cái ống mềm ở trên...
Bài viết mình có chỉnh sửa lại nội dung, ad xem lại giúp mình nhé. Link: Học tiếng Trung mỗi ngày (có mẫu câu ví dụ) Đã khắc phục: Thêm lời giới...
Bài viết được tổng hợp trong quá trình tự học tiếng Trung. Trong mỗi bài viết bao gồm từ mới, từ loại, nghĩa, cách viết và ví dụ. 1....
Mình ứng tuyển thử nhé bạn. Gmail: [email protected]
Tên nick/Bút danh: Susan Huynh Tuổi, cung hoàng đạo: "..." Sở thích: Thích du lịch nhưng không có thời gian. Một câu chuyện buồn Khuyết điểm:...
Rơi rớt
Sảng khoái
Dài dòng
Hi ad, bản raw của truyện mình tự tìm hay được diễn đàn cung cấp ah?
Tên tài khoản diễn đàn: Susanhuynh Tên truyện muốn edit, dịch: 5, [Ngôn tình] - [Dịch] Thời gian tốt nhất để nói tôi yêu em - A Mộc Đơn Nick fb:...
Ad ơi cho mình hỏi mình có thể đăng kí truyện này k?
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.