498
0
Chào các bạn!
Trong mùa dịch này có lẽ mọi người cũng học online nhỉ, và tiếng anh thì không thể thiếu đúng không ạ. Mình cũng đang trong thời gian ôn luyện toeic và mình được học và kham khảo trong sách ngoại ngữ nên mình đã soạn ra một list những cụm từ hay đi với giới từ IN trong toeic. Mình mong một phần có thể giúp được các bạn trong luyện đề!
Chúc các bạn học tốt!
In an attempt / effort to: Nổ lực làm gì đó
In acccordance with: Tương ứng với / đúng với
In honor of: Tôn vinh ai
In advance: Trước
In case of: Trong trường hợp
In addifion to: Bên cạnh
In relation / reference to: Về việc
In a timely manner / fashion: Kịp giờ / đúng giờ
In compliance with: Tuân theo
In terms of: Xét về mặt
In the heart of: Ở trung tâm
In observance of: Tuân theo
In charge of: Chịu trách nhiệm
In the even of: Phòng khi, lỡ khi
In celebration of: Nhân dịp kỉ niệm
In contrast to: Tương phản với
In favor of: Nghiêng về (nghĩa bóng), ưu tiên
In keeping with: Hòa hợp với
In place of: Thay vì, thay cho
In response to: Phản hồi
In writing: Bằng văn bản, dưới dạng văn bản
In order for: Để
In stock: Có sẵn
In action: Thực tế
In brief: Tổng thể
In common with: Điểm chung
In comparison with: So sánh với
In debt: Nợ nần
In moderation: Trong vòng kiểm soát
In any case: Dù sao
Dưới đây là bảng tổng hợp các cụm từ "In.." trong tiếng Anh kèm nghĩa tiếng Việt, trình bày gọn gàng để bạn dễ học và ghi nhớ:
Trong mùa dịch này có lẽ mọi người cũng học online nhỉ, và tiếng anh thì không thể thiếu đúng không ạ. Mình cũng đang trong thời gian ôn luyện toeic và mình được học và kham khảo trong sách ngoại ngữ nên mình đã soạn ra một list những cụm từ hay đi với giới từ IN trong toeic. Mình mong một phần có thể giúp được các bạn trong luyện đề!
Chúc các bạn học tốt!
Các cụm từ đi với giới từ in thường gặp trong toeic
In an attempt / effort to: Nổ lực làm gì đó
In acccordance with: Tương ứng với / đúng với
In honor of: Tôn vinh ai
In advance: Trước
In case of: Trong trường hợp
In addifion to: Bên cạnh
In relation / reference to: Về việc
In a timely manner / fashion: Kịp giờ / đúng giờ
In compliance with: Tuân theo
In terms of: Xét về mặt
In the heart of: Ở trung tâm
In observance of: Tuân theo
In charge of: Chịu trách nhiệm
In the even of: Phòng khi, lỡ khi
In celebration of: Nhân dịp kỉ niệm
In contrast to: Tương phản với
In favor of: Nghiêng về (nghĩa bóng), ưu tiên
In keeping with: Hòa hợp với
In place of: Thay vì, thay cho
In response to: Phản hồi
In writing: Bằng văn bản, dưới dạng văn bản
In order for: Để
In stock: Có sẵn
In action: Thực tế
In brief: Tổng thể
In common with: Điểm chung
In comparison with: So sánh với
In debt: Nợ nần
In moderation: Trong vòng kiểm soát
In any case: Dù sao
Dưới đây là bảng tổng hợp các cụm từ "In.." trong tiếng Anh kèm nghĩa tiếng Việt, trình bày gọn gàng để bạn dễ học và ghi nhớ:
| Cụm từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|
| In an attempt / effort to | Nỗ lực, cố gắng làm gì đó |
| In accordance with | Phù hợp với, đúng theo |
| In honor of | Tôn vinh, để tưởng nhớ |
| In charge of | Chịu trách nhiệm về |
| In turn | Lần lượt, đến lượt |
| In advance | Trước (thời gian) |
| In time | Đúng giờ, kịp lúc |
| In control | Có thể kiểm soát |
| In detail | Chi tiết |
| In person | Trực tiếp, ngoài đời |
| In case of | Trong trường hợp |
| In addition to | Bên cạnh, ngoài ra |
| In relation / reference to | Liên quan đến, về việc |
| In a timely manner / fashion | Kịp thời, đúng lúc |
| In compliance with | Tuân theo, phù hợp với quy định |
| In terms of | Xét về mặt |
| In the heart of | Ở trung tâm |
| In observance of | Tuân thủ, chiểu theo |
| In the event of | Phòng khi, lỡ khi |
| In celebration of | Nhân dịp kỷ niệm |
| In contrast to | Trái ngược, tương phản với |
| In favor of | Nghiêng về, ủng hộ, ưu tiên |
| In keeping with | Phù hợp, hòa hợp với |
| In place of | Thay cho, thay vì |
| In response to | Đáp lại, phản hồi |
| In writing | Bằng văn bản |
| In order for | Để cho |
| In stock | Có sẵn (hàng hóa) |
| In action | Trong thực tế, đang hoạt động |
| In brief | Tóm lại, ngắn gọn |
| In common with | Có điểm chung với |
| In comparison with | So sánh với |
| In debt | Mắc nợ |
| In moderation | Chừng mực, có kiểm soát |
| In any case |
Last edited by a moderator:


