1. Dead on: chuẩn không cần chỉnh 2. Pop the question: cầu hôn 3. Break a leg: chúc may mắn 4. Hit the roof: tức giận 5. Up and running: vận hành trơn tru 6. Fight tooth and nail: chơi khô máu 7. Sick and tired: phát ngán 8. Rain or shine: trong mọi hoàn cảnh 9. Pros and cons: lợi và hại 10. Law and order: kỉ cương, trật tự 11. Ways and means: cách thức, chiêu trò 12. Make or break: thành hay bại 13. Loud and clear: rõ ràng mạch lạc 14. Done and dusted: xong xuôi 15. Fat-free: không chất béo 16. Sugar-free: không đường 17. Smoke-free: không hút thuốc 18. Oil-free: không dầu mỡ 19. Home-sick: nhớ nhà 20. Air-sick: say máy bay 21. Sea-sick: say sóng 22. Car-sick: say xe 23. Ill-bred: mất dạy 24. Ill-behaved: thất lễ 25. Ill-educated: vô học 26. Ill-fated: bất hạnh 27. Well-known: nổi tiếng 28. Well-paid: lương cao 29. Well-earned: xứng đáng 30. Well-educated: có giáo dục 31. Wide-eyed: mở to mắt 32. World-wide: trên toàn thế giới 33. Mile-wide: rộng 1 dặm 34. Wide-awake: tỉnh hoàn toàn 35. So long: tạm biệt 36. Do bird: bóc lịch 37. Go try an egg: cút 38. Draw up: chuẩn bị 39. Fill in for: thay thế 40. Take on: thuê, muớn 41. Lay off: đuổi việc 42. Burn out: kiệt sức 43. Knock off: tan làm 44. Call off: hủy bỏ 45. Slack off: lơ đễnh 46. Take on: thuê, mướn 47. Hand in: nộp 47. Run by: trình bày 48. Work out: thành công 49. Take over: tiếp quản 50. Carry out: thực hiện 51. have a change of heart: thay lòng đổi dạ 52. get out of my sight! Biến cho khuất mắt t 53. have an argument with sb / have words with sb: cãi nhau với ai 54. be that as it may: cứ cho là đúng đi 55. be a great distress to sb: là nỗi đau vô cùng đối với ai 56. be in two minds about: phân vân về cái gì 57. bring home the bacon: làm kiếm tiền nuôi gia đình 58. make a living/ earn a living/make ends meet: làm kiếm tiền đủ sống. 59. ask sb out on a date: rủ ai đi hẹn hò 60. A difficult/hard person to please: 1 người khó chiều 61. gulp back my tear: nuốt nước mắt, nén nỗi đau 62. after a hard day at work / after a long day at work / after a hard day's work: sau 1 ngày làm việc mệt mỏi 63. be in the middle of doing sth: đang bận làm gì (dở tay) 64. be in the neighborhood of sth = approximately: xấp xỉ 65. an ingenious idea: ý kiến hay (thông minh/ sáng tạo) 66. take it out on sb: giận cá chém thớt (trút nỗi bực dọc lên ai ) 67. Where there is a will, there is a way: có chí thì nên 68. experience hardships: nếm mùi gian khổ 69. unwind (v) thư giãn = relax 70. can take it to the bank: đảm bảo luôn (chắc chắn 1 thông tin nào đó) 71. You are on the right track: bạn đi đúng hướng rồi đó 72. Dig in! ăn thôi nào 73. I am not much of a / an + danh từ chỉ nghề: tôi k giỏi/thạo về... (vd: I am not much of a dancer) 74. That's incredible! ảo thật đấy/ thật không thể tin được 75. dig deeper into her past: đào sâu về quá khứ của cô ấy 76. shoot the breeze: chém gió (nói chuyện phiếm) 77. it is life: đời là thế đấy. 78. He is getting on a bit = He is getting older: Anh ta đang già đi./ lớn tuổi dần. 79. come what may: dù có xảy ra chuyện gì đi nữa = whatever happens. 80. I lack words to...: tôi k đủ ngôn từ để... 81. be drop-dead gorgeous: cực đẹp 82. feel at peac: cảm thấy yên bình 83. Make my hair stand on end: làm tôi sởn tóc gáy 84. Go big or go home: được ăn cả ngã về không 85. Against all the odds : bất kì khó khăn 86. be rushed off one's feet : rất bận 87. Make ends meet: kiếm đủ sống 88. Sense of self- identity : ý thức về bản thân 89. be at a loss : lúng túng 90. Call one' s bluff : yêu cầu ai chứng minh điều gì 91. Heart skip a beat : tim loạn nhịp 92. Make a profit of: lợi nhuận 93. Ski resort: khu trượt tuyết 94. A sweet tooth: người thích ăn ngọt 95. High and dry: trong tình huống khó khăn 96. Prim and proper: có chút bảo thủ, nghiêm nghị 97. Rough and ready: nhanh chóng (sản xuất, ít có sự chuẩn bị) 98. Sick and tired: mệt mỏi 99. Miss the point: ko hiểu 100. Annoyware: phần mềm làm phiền HỌC NGAY 10 COLLOCATIONS VỀ CHỦ ĐỀ TRANSPORTATION 1,Reckless driving behaviour: Hành vi lái xe liều lĩnh VD: Stricter traffic laws should be implemented to reduce reckless driving behaviour. 2, Operate a vehicle: Điều khiển phương tiện giao thông VD: Drivers should undergo thorough training to ensure they are physically and mentally fit to operate a vehicle 3.Road fatalities: Tai nạn giao thông dẫn đến tử vong VD: Not wearing helmets is among the causes of road fatalities. 4, Commit traffic violations: vi phạm luật giao thông VD: The influence of alcohol might lead people to committing traffic violations. 5, Road maintenance fees: phí bảo trì đường xá VD: Some people argue that motorbike and car owners should be charged road maintenance fees 6,Alleviate traffic congestion: Giảm thiểu tắc đường VD: Promoting the use of public transport might help alleviate traffic congestion. 7,The growing volume of traffic: Mật độ giao thông ngày càng tăng VD: new road must be created to cope with the growing volume of traffic. 8,Expand the provision of public transport: Mở rộng phạm vi giao thông công cộng VD: Expanding the provision of public transport may benefit lower-income households and others who rely on bus or rail. 9, Introducing congestion charges: Thiết lập phí đi lại vào trung tâm thành phố VD: The authorities might discourage motorists from using their vehicles by introducing congestion charges. 10, Heavy goods vehicle: Phương tiện chở hàng hóa cồng kềnh VD: It is true that heavy goods vehicles might do severe damage to the roads and the environment. cre: Ms. Trinh IELTS - Luyện Speaking Cấp Tốc Bear và các cụm từ 1. Bear: con gấu ( n ) 2. Bear: chịu đựng (v) 3. Can't bear: không thể chịu đựng nổi (v) 4. Bear in mind: ghi nhớ (v) 5. Bear fruits: ra trái ra quả (v) 6. Bear a child: mang thai sinh con 7. Bear interest: sinh lời sinh lãi (tiền bỏ ngân hàng) 10 TỪ VỰNG SIÊU HAY MIÊU TẢ CẢNH BIỂN, PHONG CẢNH THIÊN NHIÊN 1. Stunning coastlines: những đường bờ biển tuyệt đẹp 2. Spectacular beaches: những bãi biển đẹp mắt 3. Waves crash against the cliffs: sóng vỗ bờ núi đá 4. Off-the-beaten-track destinations: địa điểm hoang sơ 5. Magnificent landscapes: phong cảnh tuyệt đẹp 6. Crystal clear water: nước trong như pha lê 7. Pristine beauty: vẻ đẹp ban sơ 8. Awe-inspiring sunrise: cảnh mặt trời mọc tuyệt đẹp 9. Breathtaking images: hình ảnh đẹp đến choáng ngợp 10. Year-round charm: vẻ đẹp quanh năm 100 IDIOMS THƯỜNG XUYÊN XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC 1. rain cats and dog: rain heavily: Mưa tầm tã, Mưa nặng hạt 2. chalk and cheese: very different from each other: Khác biệt 3. here and there: everywhere 4. a hot potato: something that is difficult or dangerous to deal with (vấn đề nan giải, nóng hổi) 5. at the drop of a hat: immediately, instantly, without hesitation or reasons :(Ngay lập tức, không do dự, không có lý do rõ ràng) 6. back to the drawing board: time to start from the beginning; it is time to do/ plan something over again (bắt đầu lại) 7. beat about the bush: avoiding the main topic, not speaking directly about the issue (nói vòng vo, lạc đề) 8. best/ greatest thing since sliced bread: = be excellent/ a good invention or innovation, a good idea or plan (ý tưởng hay, tốt) 9. burn the midnight oil: to stay up working, especially studying late at night (thức khuya làm việc, học bài) 10. caught between two stools: when someone finds it difficult to choose between two alternatives (lưỡng lự, không biết lựa chọn cái nào, do dự) 11. break a leg: good luck! (thường dùng để chúc may mắn) 12. hit the books: Study with concentrated effort (học cực kỳ tập trung) 13. let the cat out of the bag: to reveal a secret or a surprise by accident (để lộ bí mật) 14. when pigs fly: something will never happen (chuyện viễn vông, không tưởng) 15. scratch someone's back: help someone out with the assumption that they will return the favor in the future (giúp đỡ người khác với hy vọng họ sẽ giúp lại mình) 16. hit the nail on the head: do or say something exactly right (nói chính xác, làm chính xác) 17. take sb/sth for granted: coi thường, không coi trọng, coi nhẹ 18. take sth into account/consideration: to remember to consider something (tính đến cái gì, xem xét việc gì) 19. put sb/sth at somebody's disposal: to make someone or something available to someone (có sẵn theo ý muốn của ai) 20. splitting headache: a severe headache (đau đầu như búa bổ) 21. on the house: = free (không phải trả tiền) 22. off the peg: may sẵn (quần áo) 23. hit the roof = go through the roof = hit the ceiling: to suddenly become angry (giận dữ) 24. bring the house down: make an audience respond with great enthusiasm, typically as shown by their laughter or applause (làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt) 25. pay through the nose: to pay too much for something (trả giá quá đắt) 26. by the skin of someone's teeth: sát sao, rất sát 27. pull someone's leg: chọc ai 28. it strike someone as/that strange: lấy làm lạ 29. high and low = here and there: everywhere 30. the more, the merrier: càng đông càng vui 31. spick and span: ngăn nắp, gọn gàng 32. every now and then: sometimes 33. part and parcel: integral, crucial (quan trọng, thiết yếu) 34. go to someone's head: khiến ai kiêu ngạo 35. once in a blue moon: rất hiếm (rare) 36. few and far between: rare (hiếm gặp) 37. be on the wagon: kiêng rượu 38. on the spot: immediately (ngay lập tức) 39. on the verge of = on the brink of = on the edge of: bên bờ vực 40. led someone by the nose: to control someone and make them do exactly what you want them to do (nắm đầu, dắt mũi ai) 41. the eleventh hour: phút chót 42. find fault with: chỉ trích, kiếm chuyện, bắt lỗi 43. off and on/ on and off: không đều đặn, thỉnh thoảng 44. make believe: giả bộ, giả vờ 45. make good time: di chuyển nhanh, đi nhanh 46. look daggers at someone: giận dữ nhìn ai đó 47. be out of the question: = impossible không thể được 48. all at once: suddenly: bất thình lình 49. blow someone's trumpet: bốc phét, khoác lác 50. sleep on it: suy nghĩ thêm về điều gì đó 51. fight tooth and claw/nail: đánh nhau dữ dội, cấu xé nhau 52. play tricks/jokes on: chọc phá, trêu ghẹo, chơi khăm 53. down the drain: đổ sông đổ biển (công sức, tiền bạc) 54. smell a rat: hoài nghi, linh cảm chuyện không ổn 55. the last straw: giọt nước tràn ly 56. get the hang of something: nắm bắt được, sử dụng được 57. hard of hearing: lãng tai, nặng tai 58. keep an eye on: coi chừng, ngó chừng 59. have a bee in one's bonnet (about something): đặt nặng chuyện gì, chấp nhất chuyện gì 60. get/have cold feet: mất hết can đảm, chùn bước 61. on second thoughts: suy nghĩ kĩ 62. in vain: vô ích 63. chip in: quyên góp, góp tiền 64. off someone's head: điên, loạn trí 65. run an errand: làm việc vặt 66. jump the traffic lights: vượt đèn đỏ 67. fly off the handle: dễ nổi giận, phát cáu 68. the apple of someone's eyes: đồ quý giá của ai 69. bucket down: mưa xối xả, mưa to 70. close shave = narrow escape: thoát chết trong gang tấc 71. drop a brick: lỡ lời, lỡ miệng 72. get butterflies in someone's stomach: cảm thấy bồn chồn 73. off the record: không chính thức, không được công bố 74. someone's cup of tea: thứ mà ta thích 75. cut it fine: đến sát giờ 76. golden handshake: món tiền hậu hĩnh dành cho người sắp nghỉ việc 77. put on an act: giả bộ, làm bộ 78. come to light: được biết đến, được phát hiện, được đưa ra ánh sáng. 79. take things to pieces: tháo ra từng mảnh 80. put someone's foot in it: gây nhầm lẫn, bối rối, phạm một sai lầm gây bối rối 81. pull someone's weight: nỗ lực, làm tròn trách nhiệm 82. make ends meet: xoay sở để kiếm sống 83. get the hold of the wrong end of the stick: hiểu nhầm ai đó 84. cut and dried: cuối cùng, không thể thay đổi, rõ ràng, dễ hiểu 85. stay/keep on someone's toe: cảnh giác, thận trọng 86. see eye to eye: đồng tình 87. have in mind: đang suy tính, cân nhắc 88. a lost cause: hết hy vọng, không thay đổi được gì 89. to be bound to: chắc chắn 90. at heart: thực chất, cơ bản (basically, fundamentally) 91. to know by sight: nhận ra (recognize) 92. now and then = now and again = at times = from time to time = off and on = once in a while = every so often: thỉnh thoảng, không thường xuyên 93. to take pains: làm việc cẩn thận và tận tâm 94. to make do: xoay sở, đương đầu (to manage, to cope) 95. on probation: trong thời gian quản chế 96. face the music: chịu trận 97. sell/go like hot cakes: bán đắt như tôm tươi 98. it never rains but it pours: good or bad things do not just happen a few at atime, but in large numbers all at once (họa vô đơn chí) 99. salt and pepper: màu tóc hoa râm 100. down and out: thất cơ lỡ vận Tổng hợp 100 synonym thường xuyên có mặt trong đề thi THPT Quốc Gia 1. hit the nail on the head= do/say st exactly right : luôn nói, làm đúng 2. far-reaching= extensive : có phạm vi rộng 3. respectable= reputable : đáng kính trọng 4. hesitate= wavere : do dự, lưỡng lự 5. stimulate= improve : kích thích, cải thiện 6. adverse= negative : tiêu cực, bất lợi 7. exacerbate= aggravate : làm tăng, làm trầm trọng thêm(...), làm bực tức,... 8. with respect to= with regard to : đối với, liên quan đến 9. life expectancy= life span : tuổi thọ 10. alternative= substitude : thay thế 11. emission= release : phát ra 12. consumes= use : sử dụng 13. reserves= protected land : khu bảo tồn 14. breakthrough= headway : bước đột phá 15. day-to-day= habitual : hằng ngày, thường xuyên 16. the press= newspapers and magazines : báo chí 17. face-to-face= direct : trực tiếp 18. out of hand= difficult to control : không kiểm soát được 19. infectious= contagious : bệnh truyền nhiễm ( nhưng infectious tác nhân gây bệnh do vi sinh vật, contagious lây lan từ người này sang người khác do tiếp xúc với người or đồ vật bị bệnh) 20. went extinct= died out : đã tuyệt chủng 21. vulnerable= easily hurt : dễ bị tán công, dễ bị tổn thương 22. poached= illegally hunted : săn trộm, săn bắn bất hợp pháp 23. rare= in small numbers 24. damage= loss : thiệt hại 25. roamed= wandered : đi lang thang 26. fierce= aggressive : hung dữ 27. fascinating= extremely interesting : lôi cuốn 28. restore= give back : hoàn lại, trả lại 29. enforcement= implementation : sự ép buộc, sự thi hành 30. improving= enhancing : cải tiến, nâng cao 31. declining= decreasing : xuống dốc, tàn tạ 32. vital= essential= necessary= integral : cần thiết 33. opportunity= chance= possibility : cơ hội 34. commercial= advertisement : quảng cáo 35. predict= forecast : dự báo 36. inevitable= unavoidable : không thể tránh được, chắc chắn xảy ra 37. jeopardy= at risk of : nguy cơ 38. detect= recognize : nhận ra 39. put money aside= laid aside :dành dụm tiền 40. on the dole= living on unemployment benefits : sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp 41. vacancies= job opportunities : cơ hội cv, vị trí hay chức vụ còn trống 42. hands-on= practical : thực tế, thực hành 43. be still on a roll= on the up and up : đang ngày càng thàng công ( trong giai đoạn) 44. make ends meet= barely have enough to live on : kiếm đủ sống 45. in the teeth of= regardless of= irrespective of : bất chấp, bất kể 46. priority= concern : sự ưu tiên, sự qtam 47. dismissal= redundancy : sa thải, dư thừa 48. with a view to + V-ing= with the intention of : với ý định làm gì 49. trustworthy= honest : đáng tin tưởng 50. broaden your horizons= expand your range of interests and knowledge : trong phạm vi mối quan tâm và kiến thức của bạn 51. solitary= single : đơn độc 52. rivaling= comparing with : so sasnnh với 53. barrier= obstacle : khó khăn, giới hạn 54. related= connected : kết nối 55. terrain= area of land : vùng đất , địa hình 56. subtle= slight : không đáng kể 57. come forward= be willing to help 58. startling= surprising : rất ngạc nhiên, sửng sốt 59. unplanned= unintended : bất ngờ, ngoài ý muốn 60. lure= entice : lừa dối 61. reveal = show= let the cat out of the bag : tiết lộ bí mật 62. interim= temporary= short-term : tạm thời, lâm thời 63. a gap year= a year off : nghỉ 1 năm 64. monotonous= free 65. fit the bill= be suitable : phù hợp, thích hợp 66. commute= travel a long way to and from work : đi lại khoảng đường xa đến và từ chỗ làm 67. hand in his notice= give up his job : xin thôi việc 68. inituative= new plan : kế hoạch khởi đầu 69. amend= correct : sửa lại, cải thiện 70. being such a slave-driver= making his staff work too hard : bắt nv làm việc quá nặng nhọc 71. come across= run into : tình cờ 72. blows hot and cold= keeps changing one's mood : thay đổi như chong chóng 73. flattering= praising me too much : tâng bốc, nịnh nọt 74. play down= soften : giảm nhẹ 75. on top of the world= extremely happy : cực kì hp 76. racism= prejudice : phân biệt chủng tộc 77. reckless= incautious : liều lĩnh, không có ý thức 78. charming= fascinating : đẹp hút hồn 79. inspiration= encouragement 80. once and for all = forever : triệt để, mãi mãi, vĩnh viễn 81. didn't bat an eye= didn't show surprise : không ngạc nhiên 82. make it likely or certain= guarantee : đảm bảo, chắc chắn 83. tight our belt= economize : tiết kiệm 84. keep myself to myself= be private : 1 mình, riêng tư 85. the end of the world= worth worrying about : điều tồi tệ nhát trên đời 86. be on the alert= watch out for : coi chừng, cẩn thận 87. pave the way for = support : mở đường cho, hỗ trợ, ủng hộ 88. drive me to the edge= irritates me : làm ai bực mình, khó chịu, tức điên 89. emphasizes the primacy = make it most important : nhấn mạnh tính ưu việt 90. gets on my nerves = annoys me : làm bạn thấy phiền toái 91. a light blow = bump : 1 cú va chạm nhẹ, sự va chạm 92. for a while = for a short period of time : 1 lúc 93. the entire day = all day long : cả ngày 94. a black sheep = a bad and embarrassing member : người luôn làm xấu mặt gia đình 95. for your own peace of mind = to stop your worrying : để bạn có thể yên tâm 96. break a leg = good luck : chúc may mắn 97. burn the midnight oil = to study up working = especially studing late at night : thức khuya làm việc, học bài 98. here and there = everywhere 99. at the drop of a hat = immediately : ngay lập tức 100. overwhelming= powerful : hùng mạnh TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ THỂ THAO 1. Athlete (n): vận động viên (thể thao, điền kinh) 2. Champion (n): nhà vô địch, đội vô địch 3. Victory (n): sự chiến thắng 4. Football/soccer field (n): sân bóng đá 5. Basketball court (n): sân bóng rổ 6. Boxing ring (n): đài thi đấu boxing 7. Racing track (n): trường đua 8. Swimming pool (n): bể bơi 9. Sports centre (n): trung tâm thể thao 10. The first half (n): hiệp 1 11. The second half (n): hiệp 2 12. Friendly match (n): trận đấu giao hữu 13. Personal trainer (n): huấn luyện viên cá nhân 14. Team spirit (n): tinh thần đồng đội 15. Solidarity (n): sự đoàn kết 16. Knock-out stage (n): vòng loại trực tiếp 17. Individual sports (n): thể thao cá nhân 18. Team sports (n): thể thao đồng đội 19. Extreme sports (n): thể thao mạo hiểm 20. Aquatic sports thể thao dưới nước 21. King of sports (n): môn thể thao vua 22. Host country (n): nước chủ nhà 23. Gold medal (n): huy chương vàng 24. Silver medal (n): huy chương bạc 25. Bronze medal (n): huy chương đồng 26. Trophy (n): cúp vô địch 27. Opponent (n): đối thủ 28. Amateur (n): người nghiệp dư, không chuyên 29. Professional (a) chuyên nghiệp 30. To score a goal: ghi bàn 31. To have a try at: cố gắng, nỗ lực 32. To compete for sth: thi đấu vì điều gì đó 33. To compete against sb: tranh đấu với ai đó 34. To knock sb out: đánh bại ai đó 35. To lose sth (a game, a play, a match): Thua (một ván đấu, trận đấu) 36. To play at home: chơi ở sân nhà 37. To play away: chơi ở sân khách 38. To commit a foul: phạm lỗi 39. To set a record: lập nên kỷ lục 40. To break a record: phá kỷ lục 41. To win a medal: giành huy chương 42. To defend the championship title: bảo vệ danh hiệu vô địch 43. To enhance performance: cải thiện năng lực thi đấu 44. To blow the competition away: chiến thắng một cách dễ dàng 45. To train hard: khổ luyện 46. To make the best of sth: Tận dụng cơ hội tốt nhất của điều gì 47. To have the chance to challenge themselves: có cơ hội để thử thách bản thân 48. To make every possible effort to achieve their goals: cố gắng hết sức để đạt được mục tiêu của họ 49. To get over: Hồi phục (chấn thương, bệnh,...) 50. To take up a sport/a habit: Bắt đầu một môn thể thao/thói quen – : 1 advertising campaign: Chiến dịch quảng cáo 2 big brand names:Thương hiệu lớn 3 to be careful with money: Chi tiêu hợp lý 4 carrier bag: Túi đựng đồ khi đi mua sắm 5 customer service: Dịch vụ khách hàng 6 to get into debt: Nợ tiền 7 to give someone the hard sell: Mặc cả, gây áp lực để mua một cái gì đó 8 high street names: Cửa hàng nổi tiếng 9 independent stores: Các cửa hàng nhỏ, không thuộc các công ty lớn 10 local shops: Cửa hàng địa phương 11 loyalty card: Thẻ thành viên 12 must-have product: Sản phẩm rất phổ biến mà ai cũng cần tới 13 to be on a tight budget: Trong tình trạng ngân sách eo hẹp 14 to be on commission: Trả tiền hoa hồng 15 a pay in cash: Thanh toán bằng tiền mặt 16 to pay the full price: Trả toàn bộ số tiền 17 to pick up a bargain: Mua được hàng với giá rẻ hơn nhiều so với giá thông thường 18 to run up a credit card bill: Nợ tiền thẻ tín dụng 19 to shop around: Tới các cửa hàng khác nhau để tìm ra giá và sản phẩm tốt nhất 20 shop assistant: Nhân viên bán hàng 21 to shop until you drop: Mua sắm thả ga 22 to slash prices: Đại hạ giá 23 to snap up a bargain: Mua một món hàng hóa ngay khi giá đang rẻ 24 summer sales: Đợt khuyến mãi mùa hè 25 to try something on: Thử quần áo xem có phù hợp hay không 26 to be value for money: Đáng đồng tiền bỏ ra 27 window shopping: Đi ngắm đồ tại các cửa hàng